Cho số phức z = a + bi (a, b Î ℝ, a > 0) thỏa mãn |z - 1 + 2i| = 5 và Khi đó P = a - b có giá trị bằng
A. P = 4;
B. P = -4;
C. P = -2;
Đáp án đúng là: C
Ta có:
+)
Þ a2 + b2 = 10 (1)
+) |z - 1 + 2i| = 5
Þ (a - 1)2 + (b + 2)2 = 25
Û a2 - 2a + 1 + b2 + 4b + 4 = 25
Û (a2 + b2) - 2a + 4b = 20
Û 10 - 2a + 4b = 20
Û - 2a + 4b = 10
Û - a + 2b = 5
Û a = 2b - 5 (2)
Thay (2) vào (1) ta thấy phương trình (1) trở thành
Û (2b - 5)2 + b2 = 10
Û 4b2 - 20b + 25 + b2 = 10
Û 5b2 - 20b + 15 = 0
Û b2 - 4b + 3 = 0
Û b2 - 3b - b + 3 = 0
Û b(b - 3) - (b - 3) = 0
Û (b - 1)(b - 3) = 0
+) Với b = 1 Þ a = 2.1 - 5 = -3 (Loại vì a > 0)
+) Với b = 3 Þ a = 2.3 - 5 = 1 (Thỏa mãn)
Vậy suy ra: a = 1, b = 3
Khi đó P = a - b = 1 - 3 = -2.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tỉ số bằng
Số phức z = a + bi, a, b Î ℝ là nghiệm của phương trình
. Tổng T = a2 + b2 bằngTrong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z0 là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = -2 và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z12 + z22+ z1z2.
Trong không gian Oxyz, gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0 và (Qm): x - my + nz + 2 = 0 cùng vuông góc với mặt phẳng (a): 4x - y - 6z + 3 = 0. Khi đó ta có