Cho số thực a<0 và hai tập hợp A=−∞;9a, B=4a;+∞. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để A∩B≠∅.
A. a=−23.
B. −23≤a<0.
C. −23<a<0.
D. a<−23.
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a>4a
⇔9a2<4 (do a<0) ⇔a2<49⇔−23<a<0. Chọn C.
Cho hai tập hợp A=m;m+1 và B=0;3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∩B=∅.
Cho tập hợp A=−1;0;1;2. Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hai tập hợp A=x∈ℝx2−7x+6=0 và B=x∈ℝx<4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hai tập hợp A=−∞;m và B=3m−1;3m+3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A⊂CℝB.
Cho A=−2;2, B=−1;−∞ và C=−∞;12.Gọi X=A∩B∩C.Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho A=−∞;−2, B=3;+∞ và C=0;4. Xác định X=A∪B∩C.
Cho A=−5;1, B=3;+∞ và C=−∞;−2. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đọc đoạn mã sau:
1: public abstract class Test {
2: public abstract void methodA();
3:
4: public abstract void methodB()
5: {
6: System.out.printIn("Hello");
7: }
8: }
Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?
Cho lớp Student như sau:
public class Student {
private int mark;
public int getMark() {
return mark;
}
public void setMark(int mark) {
this.mark = mark;
và s là đối tường s của Student.
Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành 10?