A. \(y = \sin x.{\cos ^2}x + \tan x\).
Đáp án A
Phương pháp:
Hàm số lẻ là hàm số có dạng \(f\left( x \right) = - f\left( { - x} \right)\)
Hàm số chẵn là hàm số có dạng \(f\left( x \right) = f\left( { - x} \right)\)
Cách giải:
Ta có hàm số
\(y\left( x \right) = \sin x.{\cos ^2}x + \tan x\)
\( \Rightarrow y\left( { - x} \right) = \sin \left( { - x} \right).{\cos ^2}\left( { - x} \right) + \tan \left( { - x} \right)\)
\( \Leftrightarrow y\left( { - x} \right) = - \sin \left( x \right).{\cos ^2}\left( x \right) - \tan \left( x \right)\)
\( \Rightarrow y\left( x \right) = - y\left( { - x} \right)\)
Vậy đây là hàm số lẻ.
Cho các mệnh đề sau:
\(\left( I \right)\): Hàm số \(y = \sin x\) có chu kì là \(\frac{\pi }{2}\).
\(\left( {II} \right)\): Hàm số \(y = \tan x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
\(\left( {III} \right)\): Đồ thị hàm số \(y = \cos x\) đối xứng qua trục tung.
\(\left( {IV} \right)\): Hàm số \(y = \cot x\) đồng biến trên \(\left( { - \pi ;0} \right)\).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?