Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
D. Sxq=2R2
Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ: S=2πrh
Cách giải:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ⇒h=2R
Diện tích xung quanh của hình trụ: S=2πRh=2πR.2R=4πR2
Hình nón (N) có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N)
Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là S=8a2. Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy=10a,yz=102b,xz=103c(a,b,c∈R). Tính giá trị của biểu thức P=logx+logy+logz theo a, b, c.
Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=2x−3x+2. Tìm tọa độ điểm I.
Cho hàm số y=x4−2mx2+1 có đồ thị (Cm). Tìm giá trị của m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
Cho hình nón có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số y=−x3+3mx2−3(2m−1)x+1 có 2 điểm cực trị.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB’ của mặt bên (ABB′A′) có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' .
Cho hàm số y=x3−x−1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là:
Biết rằng GTLN của hàm số y=ln2xx trên đoạn [1;e3] là M=men, trong đó m, n là các số tự nhiên. Tính S=m2+2n3
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x3+3x2−m=0 có hai nghiệm phân biệt?