X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất là
nH2 = 0,08 —> nNaOH = nZ = 0,16 —> nO(E) = 0,32
Đốt E —> nCO2 = u và nH2O = v
—> u – v = 0,08.2
mE = 12u + 2v + 0,32.16 = 14,88
—> u = 0,72 và v = 0,56
Quy đổi E thành HCOOH (a), (COOH)2 (b), CH3OH (0,16), H2O (-0,16), CH2 (c) và H2 (-0,12)
nNaOH = a + 2b = 0,16
nCO2 = a + 2b + 0,16 + c = 0,72
nH2O = a + b + 0,16.2 – 0,16 + c – 0,12 = 0,56
—> a = 0,08; b = 0,04; c = 0,4
—> nX = b = 0,04 và nY = a = 0,08
Đốt X hoặc Y đều có nCO2 – nH2O = 0,08 nên X có k = 3 và Y có k = 2
X dạng (CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2).rCH2
Y dạng (HCOO-CH2-CH=CH2).sCH2
nCO2 = 0,04(r + 6) + 0,08(s + 4) = 0,72
—> r + 2s = 4
Để 2 ancol có số C kế tiếp nhau và Y không tráng gương thì r = 2 và s = 1 là nghiệm duy nhất.
X là CH3-CH2-OOC-CH2-COO-CH2-CH=CH2).rCH2
Y là CH3-COO-CH2-CH=CH2
Muối gồm CH2(COONa)2 (0,04) và CH3COONa (0,08)
—> %CH2(COONa)2 = 47,44%
Chọn B
Khi để rượu etylic lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua, chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây?
Axit X có rất nhiều ứng dụng quan trọng. Phần lớn dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,. Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm,. Công thức của X là
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được amin đơn chức làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Dung dịch alanin (axit α-amino propionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Amino axit nào sau đây trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino?
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?