Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 64

Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 62 ruồi mắt tráng, cánh xẻ: 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạng đều do một gen quy định, các gen đều nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.

II. Tất cả các ruồi F2 mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực.

III. Tần số hoán vị gen là 36%.

IV. Tính theo lý thuyết số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết là 18 con.

A. 2. 

B. 1. 

Đáp án chính xác

C.3. 

D.4.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Có 1 phát biểu đúng là II.

A đỏ, a trắng

B cánh nguyên, b cánh xẻ

F1 tạp giao được F2 có 4 KH à cái đã hoán vị

F1 x F1: XABXab x XABY

Gọi x là số cá thể ruồi trắng cánh xẻ bị chết ta có:  
Số cá thể con được tạo ra là: 380 + x
Số cá thể mắt trắng cánh xẻ là: 62 + x
Vì bố mẹ dị hợp hai cặp gen nên ta có:  
(62 + x + 18) : (380 + x) = 0.25  
 x = 20

I. Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái, có ruồi đực mắt đỏ, cánh nguyênà SAI

II. Tất cả các ruồi F2 mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực à ĐÚNG.

III. Tần số hoán vị gen là 36%, trắng xẻ = 20,5% = XabY = 41% Xab x 50% Y à f = 18%--> SAI.

IV. Tính theo lý thuyết số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết là 18 con à SAI

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình chuyển hoá Nitơ trong đất.

Media VietJack
Nghiên cứu hình vẽ và kiến thức về dinh dưỡng nitơ ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Rễ cây hấp thụ Nitơ ở những dạng NH4+ và NO3-.
II. Tên của nhóm sinh vật ở các vị trí (a) là vi khuẩn amôn hoá.
III. Hoạt động của nhóm sinh vật (d) giúp cải tạo đất trồng.
IV. Nhóm sinh vật ở vị trí (b) giúp chuyển hoá nitơ hữu cơ trong xác sinh vật thành nitơ khoáng cho cây sử dụng.

Xem đáp án » 12/07/2023 111

Câu 2:

Hình bên mô tả mối tương quan giữa cường độ quang hợp (trục tung) và cường độ ánh sáng (trục hoành).

Media VietJack

Giá trị điểm B trong đồ thị được gọi là

Xem đáp án » 12/07/2023 105

Câu 3:

Sự kết hợp giữa giao tử (n-1) và giao tử (n) tạo thành hợp tử, hợp tử này phát triển thành thể đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 12/07/2023 104

Câu 4:

Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 30%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen ABab giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 12/07/2023 104

Câu 5:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm cho 2 alen của cùng một gen cùng tồn tại trên một nhiễm sắc thể?

Xem đáp án » 12/07/2023 96

Câu 6:

Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng, thận tham gia điều hòa bằng cách

Xem đáp án » 12/07/2023 94

Câu 7:

Hình vẽ dưới đây mô tả kết quả theo dõi sự thay đổi số lượng và mức độ che phủ của thảm thực vật sau khi núi lửa phun trào tại St Helens ở phía Tây nam Washington (Mỹ) vào năm 1980.

Media VietJack

I.  Sau một năm núi lửa phun trào, tại vùng núi St Helens đã có độ che phủ đạt trên 5%.

II. Từ năm 1993, số lượng loài ổn định và không tiếp tục tăng.

III. Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào.

IV. Quần xã thực vật ổn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.

Xem đáp án » 12/07/2023 94

Câu 8:

Ở bí ngô, hình dạng quả được duy định bởi 2 gen không alen A,a và B,b phân li độc lập quy định. Sự có mặt cả 2 gen trội A và B quy định quả dẹt, chỉ có mặt alen A hoặc B quy định quả tròn, kiểu gen đồng hợp lặn quy định quả dài. Bí quả tròn không thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?

Xem đáp án » 12/07/2023 93

Câu 9:

Giả sử có 4 loài sinh vật cùng trong 1 sinh cảnh, với các ổ sinh thái được mô tả như hình dưới đây.

Media VietJack

Theo ổ sinh thái giữa 4 loài, hai loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh gay gắt nhất?

Xem đáp án » 12/07/2023 92

Câu 10:

Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng công nghệ gen?
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cây bông có gen kháng sâu bệnh.

Xem đáp án » 12/07/2023 92

Câu 11:

Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, thực vật hạt trần ngự trị ở đại nào?

Xem đáp án » 12/07/2023 90

Câu 12:

Một phân tử ADN mạch kép dưới đây được tổng hợp nhân tạo mã hóa cho một chuỗi polipeptit sơ khai dài 5 axit amin.

Mạch 1: TAX ATGATX ATTTXAXGGAATTTXTAG XATGTA

Mạch 2: ATG TAXTAG TAAAGTGXXTTAAAGATX GTAXAT

   Vị trí các nu:                             1                        10         14                                     28


Biết rằng các mã bộ ba: 5´XUA3´ - Lơxin (Leu); 5´GAA3´ - Glutamic (Glu); 5´AUG3´ -Mêtiônin
(Met); 5´AUU3´ - Izôlơxin (Ileu); 5´XXG3´ - prôlin (Pro); 5´UGA3´ - mã kết thúc (stop).

Theo lý thuyết, số nhận định sau đây đúng là

I. Mạch được dùng làm khuôn là mạch 1, chiều 5’à3’.

II. Vị trí nuclêôtit đầu tiên của bộ ba mã mở đầu thuộc bộ ba số 2.

III. Axit amin thứ hai trong chuỗi polipeptit là Lơxin.

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại thì chiều dài chuỗi polipeptit không thay đổi.

Xem đáp án » 12/07/2023 90

Câu 13:

Khi nói về tiêu hoá ở thú ăn thực vật, số nhận định đúng là

I. Hàm răng phát triển đặc biệt là răng nanh.

II. Manh tràng lớn chứa chất thải để chuẩn bị đưa ra khỏi cơ thể.

III. Ở trâu bò ăn cỏ nghèo dinh dưỡng nhưng vẫn béo tốt nhờ có hệ vi sinh vật ở dạ múi khế.

IV. Ruột non là nơi tiêu hoá và hấp thụ phần lớn thức ăn.

Xem đáp án » 12/07/2023 89

Câu 14:

Một phân tử mARN được cấu tạo bởi 3 loại nuclêôtit A; U và X. Theo lí thuyết thì có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

Xem đáp án » 12/07/2023 89

Câu 15:

Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là I, II, III, IV với số lượng cá thể và diện tích môi trường

Quần thể

Só lượng cá thể

Diện tích môi trường sống(ha)

I

800

220

II

940

412

III

678

305

IV

470

280

Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao

Xem đáp án » 12/07/2023 89

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »