Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/06/2024 48

Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 7430; 4931; 9732; 5833; 2235.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

+) \({74^{30}} = {\left( {{{74}^2}} \right)^{15}} = {\left( {\overline {.....6} } \right)^{15}} = \overline {.....6} \)

Vậy 7430 có chữ số tận cùng là 6.

+) \({49^{31}} = {49^{30}}\,.\,49 = {\left( {{{49}^2}} \right)^{15}}\,.\,49 = {\left( {\overline {....1} } \right)^{15}}\,.\,49 = \overline {....1} \;.\;\overline {....9} = \overline {....9} \)

Vậy 4931 có chữ số tận cùng là 9.

+) \({97^{32}} = {\left( {{{97}^4}} \right)^8} = {\overline {....1} ^8} = \overline {....1} \)

Vậy 9732 có chữ số tận cùng là 1.

+) \({58^{33}} = \left( {{{58}^{32}}} \right)\,.\,58 = {\left( {{{58}^4}} \right)^8}\,.\,58 = {\overline {....6} ^8}\;.\;\overline {....8} = \overline {....6} \;.\;\overline {....8} = \overline {....8} \)

Vậy 5833 có chữ số tận cùng là 8.

+) \({23^{35}} = {23^{32}}\,.\,{23^3} = {\left( {{{23}^4}} \right)^8}\,.\,{23^3} = {\overline {....1} ^8}\;.\;\overline {....7} = \overline {....1} \;.\;\overline {....7} = \overline {....7} \)

Vậy 2235 có chữ số tận cùng là 7.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chú Tư thả cá trong khu đầm hình thoi có chu vi là 2 km, đường chéo nhỏ bằng \(\frac{3}{4}\) đường chéo lớn và \(\frac{6}{5}\) cạnh của hình thoi. Trung bình cứ 1 ha đầm thu được 15 tấn cá. Hỏi chú Tư thu hoạch được bao nhiêu tấn cá?

Xem đáp án » 18/07/2023 219

Câu 2:

Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 thì 9x + 5y chia hết cho 17.

Xem đáp án » 18/07/2023 114

Câu 3:

Tìm ƯCLN của:

a) 35 và 105;

b) 15; 180 và 165.

Xem đáp án » 18/07/2023 114

Câu 4:

Cho một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm số 64 vào bên trái số đó thì được một số gấp 81 lần số đã cho.

Xem đáp án » 18/07/2023 103

Câu 5:

Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 15 lần số đã cho.

Xem đáp án » 18/07/2023 96

Câu 6:

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu xếp hàng 5; 8; 12 thì đều thừa ra 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.

Xem đáp án » 18/07/2023 90

Câu 7:

Giải hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\\{x^2} + {y^2} - 2xy + 2yz - 2zx + 1 = 0\end{array} \right.\)

Xem đáp án » 18/07/2023 82

Câu 8:

Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 200.

Xem đáp án » 18/07/2023 80

Câu 9:

Tìm x: 2x + 2x + 3 = 144.

Xem đáp án » 18/07/2023 79

Câu 10:

Xe thứ nhất chở 4,25 tấn hàng. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 7 tạ. Hỏi cả ba xe chở bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án » 18/07/2023 78

Câu 11:

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).

a) Chứng minh AIMK, ABOC là các tứ giác nội tiếp;

b) Vẽ MP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh \(\widehat {MPK} = \widehat {MBC}\);

c) Chứng minh MI.MK = MP2;

d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án » 18/07/2023 76

Câu 12:

Cho A = {x Î ℤ | x < 4};

B = {x Î ℤ | (5x − 3x2)(x2 + 2x − 3) = 0}.

a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B.

b) Hãy các định các tập hợp A ∩ B, A B và A \ B.

Xem đáp án » 18/07/2023 75

Câu 13:

Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O), nó cắt các tiếp tuyến AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2AB.

Xem đáp án » 18/07/2023 74

Câu 14:

Tìm các giá trị thích hợp của a và b.

a) a00 > −111;

b) −a99 > −600;

c) −cb3 < −cba;

d) −cab < −c85.

Xem đáp án » 18/07/2023 74

Câu 15:

Số 520 có số lượng ước là

Xem đáp án » 18/07/2023 73

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »