Thứ sáu, 31/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2023 46

Tìm nghiệm x thuộc [0; 2π] của phương trình \(5\left( {\sin x + \frac{{\cos 3x + \sin 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right) = \cos 2x + 3\).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

ĐK: 1 + 2sin2x ≠ 0   (*)

Ta có \(5\left( {\sin x + \frac{{\cos 3x + \sin 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right) = \cos 2x + 3\).

\( \Leftrightarrow 5\left[ {\frac{{\sin x\left( {1 + 2\sin 2x} \right) + \cos 3x + \sin 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right] = \cos 2x + 3\)

Þ 5.(sinx + 2sinx.sin2x + cos3x + sin3x) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x)

5.(sinx + cosx – cos3x + cos3x + sin3x) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x)

5.(sinx + sin3x + cosx) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x)

5.(2sin2x.cosx + cosx) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x)

5cosx.(2sin2x + 1) – (cos2x + 3)(1 + 2sin2x) = 0

(2sin2x + 1)(5cosx – cos2x – 3) = 0

(2sin2x + 1)(5cosx – 2cos2x + 1 – 3) = 0

(2sin2x + 1)(–2cos2x + 5cosx – 2) = 0

Û –2cos2x + 5cosx – 2 = 0 (do 2sin2x + 1 0)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = 2\,\,\left( {vo\,\,nghiem} \right)\\\cos x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

So với điều kiện (*), nhận \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Vì x thuộc [0; 2π] nên \(0 \le \frac{\pi }{3} + k2\pi \le 2\pi \).

\( \Leftrightarrow - \frac{\pi }{3} \le k2\pi \le \frac{{5\pi }}{3}\)

\( \Leftrightarrow - \frac{1}{6} \le k \le \frac{5}{6}\)

Mà k nên k = 0

Khi đó \(x = \frac{\pi }{3}\).

Vì x thuộc [0; 2π] nên \(0 \le - \frac{\pi }{3} + k2\pi \le 2\pi \).

\( \Leftrightarrow \frac{\pi }{3} \le k2\pi \le \frac{{7\pi }}{3}\)

\( \Leftrightarrow \frac{1}{6} \le k \le \frac{7}{6}\)

Mà k nên k = 1

Khi đó \(x = \frac{{5\pi }}{3}\).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x \in \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{{5\pi }}{3}} \right\}\).

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F và E. CF cắt BE tại H.

a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.

b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF. Tính số đo cung EHF, diện tích hình quạt IEHF của đường tròn (I) nếu \(\widehat {BAC} = 60^\circ \), AH = 4 cm.

c) AH giao BC tại D. Chứng minh FH là tia phân giác của \(\widehat {DFE}\).

d) Chứng minh 2 tiếp tuyến của (O) tại E, F và AH đồng quy tại một điểm.

Xem đáp án » 18/07/2023 185

Câu 2:

Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh rằng ∆ABD = ∆ACD và AD là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\).

b) Vẽ DM vuông góc với AB tại M. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AM. Chứng minh ∆ADM = ∆ADN và DN vuông góc AC.

c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng CN. Trên tia đối của tia KD lấy điểm E sao cho KE = KD. Chứng minh M, E, N thẳng hàng.

Xem đáp án » 18/07/2023 146

Câu 3:

Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b) = 4 và a + b = 48.

Xem đáp án » 18/07/2023 132

Câu 4:

Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E.

a) Chứng minh CD vuông góc với AB, BE vuông góc với AC.

b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AK vuông góc với BC.

Xem đáp án » 18/07/2023 129

Câu 5:

Cho tam giác ABC, hai điểm M, N được xác định bởi \(3\overrightarrow {MA} + 4\overrightarrow {MB} = \vec 0\); \(\overrightarrow {NB} - 3\overrightarrow {NC} = \vec 0\). Chứng minh 3 điểm M, G, N thẳng hàng, với G là trọng tâm tam giác ABC.

Xem đáp án » 18/07/2023 105

Câu 6:

Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh:

a) ∆ADB = ∆ADC.

b) AD là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\)\(\widehat B = \widehat C\).

c) AD vuông góc với BC.

Xem đáp án » 18/07/2023 97

Câu 7:

Rô-bốt có hai cái cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước?

Xem đáp án » 18/07/2023 78

Câu 8:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi G là trọng tâm tam giác ABA’ và M là điểm tùy ý trên đường thẳng B’C’. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm N. Tỉ số \(\frac{{GM}}{{GN}}\) bằng

Xem đáp án » 18/07/2023 71

Câu 9:

Tìm tổng của số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất gồm 2 chữ số chẵn khác nhau.

Xem đáp án » 18/07/2023 70

Câu 10:

Cho mười chữ số 0, 1, 2, 3, …, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600000 được xây dựng từ 10 số trên.

Xem đáp án » 18/07/2023 61

Câu 11:

Tính tổng sau: 1 + 2 + 3 + … + 99.

Xem đáp án » 18/07/2023 61

Câu 12:

a) Cho biểu thức \[A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 2}}\] với x ≥ 0. Tính giá trị của A khi x = 16.

b) Cho biểu thức \(B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 1}} - \frac{5}{{1 - \sqrt x }} + \frac{4}{{x - 1}}\) với x ≥ 0; x ≠ 1. Rút gọn B.

c) Tìm các số hữu tỉ x để P = A.B có giá trị nguyên.

Xem đáp án » 18/07/2023 57

Câu 13:

Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

a) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {BA} \).

b) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AB} \).

c) \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án » 18/07/2023 55

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. Gọi M là trung điểm của CD. Tìm giao đim E ca SD và mặt phẳng IJM.

Xem đáp án » 18/07/2023 53

Câu 15:

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} = \vec 0\).

Xem đáp án » 18/07/2023 52