Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
Từ 15 - 64 tuổi |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
63,8 |
60,8 |
Trên 65 tuổi |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Chọn C
Nhìn chung, giai đoạn 1950 - 2014 cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Nhật Bản có sự thay đổi theo thời gian
- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi: có xu hướng giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 12,9%.
- Nhóm tuổi 15 - 64 tuổi có xu hướng tăng nhẹ và còn biến động, tăng từ 59,6% lên 60,8%.
- Nhóm tuổi trên 65 tăng nhanh và liên tục, từ 5% lên 26,3%.
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành
Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở