Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 92

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Tính trạng hình dạng quả do cặp gen D và d quy định trong đó DD quả dẹt: Dd quả tròn; dd quả dài, nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác. Biết rằng không xảy ra đột biến và không tính phép lại thuận nghịch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đồng thời về màu hoa và hình dạng quả đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 3:1:1?

A. 8

B. 6

C. 4

D. 12

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phân tích tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 = (3:1)(1:1).

Xét các trường hợp của từng tính trạng để tạo thành tỉ lệ nhỏ.

Viết các phép lai và tính số phép lai.

Cách giải:

3:3:1:1=(3:1)(1:1)

Xét cặp gen Dd, không có phép lai nào cho tỉ lệ 3:1 vì trội không hoàn toàn.

→ tỉ lệ 3:1 là của tính trạng màu hoa.

Chú ý: P có kiểu hình khác nhau đồng thời về màu hoa và hình dạng quả.

Để cho tỉ lệ 3:1 thì ta có các phép lai: AABb × aaBb; AaBB × Aabb; AaBb × aabb.

Tỉ lệ 1:1 có 2 phép lai: Dd × DD; Dd × dd.

Trường hợp: (AABb × aaBb)(Dd × DD) cho 2 phép lai: AABbDD × aaBbDd và AABbDd × aaBbDD.

Tương tự (AABb × aaBb)(Dd × dd) cho 2 phép lai.

Vậy nếu (AABb × aaBb) × (Dd × DD)/ (Dd × dd) → cho 4 phép lai.

Có 3 trường hợp tương tự nếu thay kiểu gen quy định kiểu hình màu hoa.

→ số phép lai có thể xảy ra là 12.

Chọn D.22

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:2:1.

Xem đáp án » 27/07/2023 109

Câu 2:

Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 27/07/2023 103

Câu 3:

Bảng dưới đây cho biết nhịp tim của 4 loài động vật có vú.

Loài

A

B

C

D

Số nhịp tim/phút

120

40

80

130

Thứ tự đúng của các loài theo mức độ tăng dần kích thước cơ thể là

Xem đáp án » 27/07/2023 98

Câu 4:

Một loài có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Theo lý thuyết số nhóm gen liên kết của loài này là

Xem đáp án » 27/07/2023 95

Câu 5:

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?   I. Nếu đảo đoạn be thì trật tự sắp xếp của các gen sẽ là I, IV, III, II, V. II. Nếu gen II phiên mã 5 lần thì gen IV cũng phiên mã 5 lần. III. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí d thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của toàn bộ các bộ ba ở các gen IV và gen V. IV. Nếu đoạn de bị đứt ra và tiêu biến đi thì có thể sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến. 	A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 1. (ảnh 1)

I. Nếu đảo đoạn be thì trật tự sắp xếp của các gen sẽ là I, IV, III, II, V.

II. Nếu gen II phiên mã 5 lần thì gen IV cũng phiên mã 5 lần.

III. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí d thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của toàn bộ các bộ ba ở các gen IV và gen V.

IV. Nếu đoạn de bị đứt ra và tiêu biến đi thì có thể sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến.

Xem đáp án » 27/07/2023 92

Câu 6:

Mức độ đa dạng của quần xã biểu thị đầy đủ là

Xem đáp án » 27/07/2023 89

Câu 7:

Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm C3?

Xem đáp án » 27/07/2023 89

Câu 8:

Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới nước trong hệ sinh thái như sau:

Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới nước trong hệ sinh thái như sau:   Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng ? (1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. (2). Giả sử môi trường bị ô nhiễm, mức độ nhiễm độc cao nhất là loài B1. (3). Loài A3 tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau, trong đó có 2 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 3, 1 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 2. (4). Loài D chắc chắn là vi sinh vật. 	A. 3. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 4. (ảnh 1)

Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng ?

(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

(2). Giả sử môi trường bị ô nhiễm, mức độ nhiễm độc cao nhất là loài B1.

(3). Loài A3 tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau, trong đó có 2 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 3, 1 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 2.

(4). Loài D chắc chắn là vi sinh vật.

Xem đáp án » 27/07/2023 88

Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây là đúng với mã thoái hoá?

Xem đáp án » 27/07/2023 88

Câu 10:

Nhìn chung, trong các hệ sinh thái, khi chuyể từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề thì hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng sau chỉ được khoảng

Xem đáp án » 27/07/2023 87

Câu 11:

Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen ABab đã xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 27/07/2023 87

Câu 12:

Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn

Xem đáp án » 27/07/2023 87

Câu 13:

Quần đảo Trường Sa của nước ta được biết tới bởi vẻ đẹp chìm sâu dưới làn nước xanh trong, chứa đựng một hệ sinh thái nguyên sơ với hàng nghìn động, thực vật biển quý hiếm. Rạn san hô nơi đây không chỉ là nơi cư ngụ lý tưởng cho các sinh vật biển mà còn là nơi nuôi dưỡng nguồn lợi thủy sản dồi dào cho toàn vùng biển đông. Trong số các đặc điểm sau, hệ sinh thái này có bao nhiêu đặc điểm đúng?

(1) Chứa các loài rộng nhiệt.                                                                  (3) Có độ đa dạng cao.

(2) Có lưới thức ăn phức tạp.                              (4) Mỗi loài có ổ sinh thái rộng.

Xem đáp án » 27/07/2023 86

Câu 14:

Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?

Xem đáp án » 27/07/2023 86

Câu 15:

Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ quan nào sau đây trực tiếp thực hiện phản ứng giúp điều hòa lượng glucose trở lại bình thường?

Xem đáp án » 27/07/2023 86

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »