Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. allow /əˈlaʊ/(v): cho phép, để cho làm
B. permit /pəˈmɪt/ (v): cho phép, cho cơ hội
C. enable /ɪˈneɪbl/ (v): giúp cho, tạo cho; tạo khả năng
D. allocate /ˈæləkeɪt/ (v): phân phối, phân phát
Ta có cấu trúc:
- allow sb/ sth to do sth: cho phép làm gì
- enable sb/ sth to do sth: tạo cơ hội, giúp cho có thể xảy ra
Tạm dịch: When added to Social Security payments, pensions (3) _______ many tired Americans to live comfortably. On the other hand, for older Americans who require long-term care outside of a hospital, a nursing home can be very expensive.
(Khi được thêm vào các khoản thanh toán An sinh xã hội, lương hưu tạo cơ hội cho nhiều người Mỹ cực khổ có thể sống thoải mái. Mặt khác, đối với những người Mỹ lớn tuổi cần chăm sóc dài hạn bên ngoài bệnh viện thì sống ở một viện dưỡng lão có thể rất tốn kém.)
According to paragraph 3, what is the consequence for unsettled discord?
The word “backfire” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “prickly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
In which societies, a father may not be the one taking responsibility for his child?