A. satisfaction
Đáp án D
Kiến thức về dạng của từ
A. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự thoả mãn, sự hài lòng
=> Không chọn đáp án A vì danh từ “satisfaction” không dùng để chỉ người
B. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): vừa ý; thoả đáng
=> Không chọn đáp án B vì “satisfactory” dùng để chỉ sự vật, sự việc nào đó hợp với ý của một người.
C. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm hài lòng; thoả mãn
=> Không chọn đáp án C vì đã có động từ “were”.
D. satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (adj): hài lòng; thoả mãn
=> Chọn đáp án D vì “satisfied” dùng để chỉ cảm giác, cảm xúc của một người về một chuyện gì đó.
Tạm dịch: The suffragettes were not (3) ____.They wanted change immediately.
(Những người phụ nữ đòi quyền bầu cử không hài lòng. Họ muốn thay đổi ngay lập tức.)
What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.
The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?
According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?