A. creator
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. creator /,kri:’eitə/ (n): người sáng tạo, người tạo nên
B. creative /kri´eitiv/ (a): sáng tạo
C. creation /kri:’eiʃn/ (n): sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
D. creativity /,kri:ei’tivəti/ (n): sức sáng tạo
Ở vị trí trống số 2 cần một danh từ (theo quy tắc sau sở hữu cách cần danh từ) nên ta loại đáp án B.
Căn cứ vào nghĩa của câu: “But first it will be useful to summarize the life of Holmes’s (2) ________.” (Nhưng đầu tiên sẽ là hữu ích khi tóm tắt cuộc đời của người sáng tạo Holmes.)
According to paragraph 4, why did the CDM-PHO Mishra mention social media?
According to paragraph 2, what was the initial attitude of the company members towards the reading project?
The word “durability” in paragraph 5 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what is the view of Crofts for Tony Schwartz’s story?
Parents are likely to buy a copy of a book that includes their child’s work because ____.
According to paragraph 2, where was the first place to bind separate “sheets of paper” to make books?
Leisure reading is (3)_______intrinsically or socially motivated and a pleasurable activity for the reader.
The word “conducted” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 1, which statement is NOT correct about the novel “The Bell Jar”?
Which of the following is mentioned as the advantage of books in paragraph 2?