What does the word “pledging” in paragraph 2 most likely mean?
Đáp án D
Từ " pledging" trong đoạn 2 có thể có nghĩa là gì?
A. bày tỏ
B. than thở
C. ký
D. đảm bảo
Từ đồng nghĩa pledg (cam kết) = assure
Ending fossil fuel subsidies has long been seen as vital to tackling the climate emergency, with the G20 nations pledging in 2009 to phase them out, but progress has been limited.
(Chấm dứt việc trợ cấp cho nhiên liệu hóa thạch từ lâu đã được coi là rất quan trọng để giải quyết tình trạng khí hậu khẩn cấp, với việc các quốc gia trong tổ chức G20 cam kết trong năm 2009 sẽ xóa bỏ hoàn toàn trợ cấp, nhưng tiến độ đã bị hạn chế)
The fear of leaders from oil and gas sector company comes from ____.
According to paragraph 4, what conclusion does all the statistics point at?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, what is the only problem left in the progress of green transition?
According to paragraph 1, why is overlooking solar energy considered such a mistake?