Which phrase is closest in meaning to the word “sponsored” as it is used in paragraph 2?
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Cụm từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ “sponsored” được sử dụng trong đoạn 2?
A. Tăng.
B. Hỗ trợ, ủng hộ.
C. Ép buộc.
D. Yêu cầu
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
Tạm dịch: “The American press grew rapidly during the First Party System (1790s-1810s) when both parties sponsored papers to reach their loyal partisans.”
(Báo chí Mỹ đã phát triển nhanh chóng trong Hệ thống Đảng đầu tiên (những năm 1790 - 1810) khi cả hai bên tài trợ các giấy tờ để tiếp cận với các đảng phái trung thành của họ)
=>Vì vậy, câu trả lời phải là B.
Super Size Me is a 2004 film by Morgan Spurlock, in which he (1)____ his experiment to eat only McDonald’s fast food three times a day, every day, for thirty days.
According to paragraph 2, what does the intrinsic shortcoming of the print?
People can be tormented nonstop (4) _________ they check their device or computer.
Online bullying and harassment can be easier to commit than other acts of bullying because the bully doesn’t have to confront his or her target in (5) _______.
It can be inferred from the passage that changes in technology again __________ .