According to paragraph 3, Amazon’s Alexa is ______.
C. an app directing United Airlines employees how to have skill in serving customers
Đáp án A
Theo đoạn 3, Alexa của Amazon là ______.
A. một ứng dụng mà United Airlines đang sử dụng để trả lời các câu hỏi của hành khách liên quan đến thông tin chuyến bay
B. một phần mềm để cung cấp thông tin về Amazon và các sản phẩm của mình được bán trực tuyến tự động
C. một ứng dụng hướng dẫn nhân viên của United Airlines cách có kỹ năng phục vụ khách hàng
D. một chương trình để giúp hành khách làm thủ tục check-in nhanh chóng
Căn cứ thông tin đoạn 3:
To get started, all passengers need to do is to add the United skill to their Alexa app and then start asking questions. Alexa answers common queries correctly, such as the status of a flight by number, check-in requests and availability of Wi-Fi on a flight.
(Để bắt đầu, tất cả hành khách cần làm là thêm kỹ năng United vào ứng dụng Alexa của họ và sau đó bắt đầu đặt câu hỏi. Alexa trả lời các truy vấn phổ biến một cách chính xác, chẳng hạn như trạng thái của một chuyến bay theo số, yêu cầu đăng ký và tính khả dụng của Wi-Fi trên chuyến bay.)
By the late 1980s, the term AI was being avoided by many researchers, who opted instead (5) ____ themselves with specific sub-disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.
He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
According to paragraph 2, what is the emphasised difference between AlphaGo and human?
According to paragraph 3, what does AlphaGo NOT employ as an AI game machine?
The word "dexterous" in paragraph 4 is closest in meaning to ____.