Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. board /bɔ:d/ (n/v): bảng/lên tàu, đáp tàu
B. work /wɜ:k/ (n/v): công việc/ làm việc
C. stay /stei/ (v): ở lại, ở
D. business /’biznis/ (n): nhiệm vụ; công việc
Giải thích: cụm từ on board: trên tàu, trên máy bay
There is a special plan for the astronaut on board a spaceship which includes beverages and food items. (Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm.)
The word "advances" in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
The word “superiority” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 2, what is one of the fundamental mysteries of the cosmos?
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
The word “endeavor” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Which of the following is mentioned in paragraph 4 as a element that makes a satellite stay above the same spot on Earth?
According to paragraph 2, what is correct about the developing materials project?