A. forming
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. form (v): tạo lập
B. create (v): sáng tạo
C. have (v): có
D. show (v): chỉ ra
=> Cấu trúc: Have a good relationship with sb = get on (well) with sb = get along with sb = keep in with sb = keep on good terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai
- form a relationship with sb: tạo lập mối quan hệ với ai
- begin to V/Ving: bắt đầu làm gì
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “When you enter the classroom on the first day, calmly reintroduce the teacher to your child, then step back to allow the teacher to begin (3)________________ a relationship with your child.”
(Vào ngày đầu tiên khi bạn vào lớp, bình tĩnh giới thiệu lại giáo viên với con bạn, sau đó quay ra để cho giáo viên bắt đầu thiết lập mối quan hệ với con bạn.)
The word “cutting-edge” in the second paragraph is closest in meaning
Like their (5) ____________ in other countries, American educators continue to debate these questions.
In Australia, through exchange programmes and benefits for youth, there are so many opportunities for a young person to broaden their (6) ____ through travel in a gap year.