All of the following are true of a memory trace EXCEPT that...........................
B
Tất cả những câu sau đây đều đúng về dấu vết của trí nhớ NGOẠI TRỪ...............
A. Nó có thể được tạo nên bởi những thay đổi về cấu trúc của não bộ
B. Nó có thể quan sát được
C. Nó là một kiến trúc lý thuyết
D. Nó liên quan đến mức độ gợi nhớ
Dẫn chứng: The memory trace is the term for whatever is the internal representation of the specific information about the event stored in the memory. Assumed to have been made by structural changes in the brain, the memory trace is not subject to direct observation but is rather a theoretical construct that we use to speculate about how information presented at a particular time can cause performance at a later time. Most theories include the strength of the memory trace as a variable in the degree of learning, retention, and retrieval possible for a memory.
[ Dấu vết của bộ nhớ là thuật ngữ dành cho bất cứ thứ gì là sự đại diện bên trong của thông tin chi tiết về những sự kiện được lưu trữ trong trí nhớ. Được cho rằng được tạo nên bởi những thay đổi trong cấu trúc của não bộ, dấu vết bộ nhớ không phải là một vật thể để định hướng quan sát nhưng hơn cả một cấu trúc lý thuyết cái mà chúng ta dùng để suy nghĩ về cách thông tin được trình bày như thế nào ở một khoảng thời gian cụ thể có thể làm tái hiện lại sau đó.]
With job vacancies available all year round offering high salaries, Vietnam has been ranked the second best place in the world to teach English by TEFL Exchange, a community for teachers of English (31)______ a foreign language.
According to the passage, Lindbergh did not complete his degree because he
According to the passage, the capacity for storage in the brain........................
The author of the passage implies that Lindbergh’s job with Robertson Aircraft Corporation.