The word “artillery” in paragraph 2 is closest in meaning to
A
Từ “ artillery” [ súng đại bác] gần nghĩa nhất với
A. vũ khí lớn như súng thần công
B. vũ khí nhỏ như súng lục [ súng ngắn]
C. vũ khi vác trên vai như súng trường
D. vũ khi kéo căng dây như nỏ
Dẫn chứng: Army as an artillery lieutenant during World War I.
=> Chọn A
According to paragraph 5, what part did the cables play in OSPREY’s design?
The word “overburden” in paragraph 1 is closest in meaning to_________
According to paragraph 3, which of the following is true about wave–power technologies?
What does the term 'international boycott' in paragraph 3 refer to?