A. accused
Đáp án C
- Blamed sb/ sth for sth: đổ lỗi cho ai/ cái gì về điều gì
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Mistake sb/ sth: hiểu sai, hiểu nhầm
- Fault sb/ sth: chê trách, bới móc
“The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been blamed for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide.” (Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng nghìn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.)
Scientists are unsure of the reason for this (27) ¬________ on the global scale either.
In time of (27) __________ transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.
Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.
Being this close to a twister is (27) ______. He must get away quickly.