A. compete
Đáp án B
A. compete (v): cạnh tranh.
B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở.
C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt.
D. take part + in: tham gia.
Dịch: Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó.
The classroom windows and sliding doors (5) ________ open to the outside most of the year. The roof is a big, wooden circle. Children love to play and run on it.
So for all of you lefties, leftie- loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help ________(35) an end to leftie discrimination once and for all
It can be a very big surprise if you expect to shakes hands and get a kiss or a hug (33)_____.