A. aims
Đáp án C.
Tạm dịch: ...laptops (and all the business and personal information they contain) are easy target for skilled thieves: Máy tính xách tay (và tất cả những thông tin kinh doanh hay cá nhân mà nó chứa đựng) là những mục tiêu dễ dàng cho các tên trộm chuyên nghiệp.
A. aim (n): mục đích. dự định, sự chĩa súng vào ai = B. object
Ex: Her aim is to be famous: Mục đích của cô ấy là nổi tiếng.
C. target (n): kết quả mà bạn cố gắng để đạt được, vật hay người được nhằm vào, con mồi. mục tiêu
D. goal (n): mục đích trong đời, bàn thắng.
Ex: to pursue one's goal in life: theo đuổi mục tiêu của đời mình.
Chọn target vi từ này mang hàm nghĩa con mồi (trong trộm cắp).
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
Our flight was delayed, but the plane finally _______shortly after midnight.
According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT______.
Which of the followings is the flow of water from the ground to the surface?
I must take this watch to be repaired as it _________ over 20 minutes a day.