_____________ that Emily Dickinson wrote, two were given titles and seven were published during her lifetime.
Đáp án A
A.Trong số 1800 bài thơ
B. Có 1800 bài thơ => câu không hợp nghĩa
C. sai ngữ pháp vì Because + cụm danh từ
D. sai ngữ pháp , sai nghĩa. Nếu sửa thành the 1800th poem hoặc the poem 1800 [ bài thơ thứ 1800]
Câu này dịch như sau: Trong số 1800 bài thơ mà Emily Dickinson đã viết, 2 bài được trao tặng danh hiệu và 7 bài được xuất bản trong suốt cuộc đời của bà.
"How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______ last week.
According to the passage, Jackson’s policy toward American Indians was ___________.
The matter was so delicate that none of the ministers knew how to __________ it
It is very difficult to________the exact meaning of an idiom in a foreign language
When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to ___________ their houses.
Jenny is an early riser and she doesn’t object________the trip before 7 a.m