The word “this” in paragraph 3 refers to______.
Đáp án B
Từ “this” ở đoạn 3 đề cập tới ______.
A. thiếu thời gian.
B. không có mục tiêu.
C. những mục tiêu rõ ràng.
D. thất bại trong kinh doanh.
Đọc nên cả câu trên: “In this situation, the problem might be that clear goals haven’t been set. To fix this, set some time aside to list the things you want to achieve in life” – (Trong trường hợp này, vấn đề có thể là do chưa có mục tiêu rõ ràng. Để khắc phục điều đó, hãy dành thời gian để liệt kê ra những thứ bạn muốn đạt được trong cuộc sống).
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
In the paragraph 2, the word “accomplishments” can be best replaced by ____.
he phrase “hacks for” in the title is closest in meaning to______.
The word “roughly” in paragraph 2 is closest in meaning to______.
It can be inferred from the passage that if an item contains more carbon-14 than nitrogen-14, then the item is______.
Surgeons in the early 20th century compared with modern ones ______.
The phrase “latchkey children” in the passage means children who ______