Cho amino acid X có công thức H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH.
a. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong X là 19,18%.
b. Tên gọi thông thường của X là valine.
c. Ở điều kiện thường, X là chất rắn, khi ở dạng kết tinh không có màu.
d. X thể hiện tính base khi tác dụng với dung dịch NaOH.
a. Đúng. %mN =
b. Sai vì tên của X là lysine.
c. Đúng.
d. Sai vì khi tác dụng với NaOH, X thể hiện tính acid.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?
Cho các chất: aniline; saccharose; glycine; glutamic acid. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
Aminoacetic acid (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Amino acid X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là ester của X với alcohol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Amino acid X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
Hợp chất A là một amino acid. Phổ MS của ester B (được điều chế từ A và methanol) xuất hiện peak của ion phân tử [M]+ có giá trị m/z = 89.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
Z |
Nước bromine |
Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?