Kiến thức về từ đồng nghĩa
- stand in for sb (phr. v): thay thế tạm thời ai đó
A. assist /əˈsɪst/ (v): hỗ trợ
B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): tuyển dụng
C. resign /rɪˈzaɪn/ (v): từ chức
D. substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (v): thay thế
→ stand in for = substitute. Chọn D.
Dịch: Phúc được yêu cầu tạm thay thế vị trí quản lý bộ phận Công nghệ thông tin trong thời gian cô ấy nghỉ thai sản.
Cho các phát biểu sau về hydrocarbon:
(1) Alkane có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế nguyên tử H.
(2) Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng.
(3) Alkyne làm mất màu nước bromine chậm hơn alkene.
(4) Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene của benzene và đồng đẳng dễ dàng hơn alkane.
Các phát biểu đúng là
Edward, the manager, is requesting a meeting’s report from his assistant, Ella. What would be the best response for Ella in this situation?
Edward: I want the report for today’s meeting by Saturday.
Ella: _____________