(−2;2)\[0;3) là:
A. (−2;3)
B. (−2;0]
C. (−2;0)
D. [−2;0]
(−2;2)\[0;3)=(−2;0)
Đáp án C
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a<b<c<d và các mệnh đề sau:
(I) (a;b)∩(c;d)=∅
(II) (a;c]∩[b;d)=(b;c)
(III) (a;c]∪(b;d]=(a;d]
(IV) (−∞;b)\(a;d)=(−∞;a]
(V) (b;d)\(a;c)=(c;d)
(VI) (a;d)\(b;c)=(a;b]∪[c;d)
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Cho các tập hợp:
M={x∈ℝ:x≥−3}, N={x∈ℝ:−2≤x≤1}, P={x∈ℝ:−5<x≤0}.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A
Cho các khẳng định sau:
(I)
(II)
(III)
(IV)
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
Cho các tập hợp , .
Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:
Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B =