Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. urban (adj): đô thị B. urbanized (v): đô thị hóa
C. urbanisation (n): sự đô thị hóa D. urbanizing (v): đô thị hóa
Sau giới từ “of” + N/ V-ing
Tạm dịch: Có rất nhiều nguyên nhân của việc đô thị hóa ở những nước kém phát triển về kinh tế.
Chọn C
Our class monitor Manh Tung insisted that everyone joins the tour of Sa Pa.
My parents insisted that my sister ________to our home village after graduation.
Listen to the Economics Report and choose the best answer to each question. You can listen to the recording TWICE.
How many people are expected to be living in cities by 2050?
When I came in, my father was talked to someone so I went out quietly.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of three.