IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P3)

  • 8815 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai góc nhọn a và b với tan a = 1/7 và tan b = 3/4. Tính tổng 2 góc đó?

Xem đáp án

Chọn B.

 

Theo công thức cộng ta có:

Mà a và b là các góc nhọn suy ra 


Câu 2:

Cho x và y là các góc nhọn, cotx = 3/4, cot y = 1/7. Tổng 2 góc đó là:

Xem đáp án

Chọn B.

Theo giả thiết cotx = 3/4, cot y = 1/7 nên tan x = 4/3 và tan y = 7

Theo công thức cộng ta có :

Mà x và y lại là các góc nhọn suy ra 


Câu 4:

Giá trị của biểu thức  bằng :

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 


Câu 5:

Rút gọn biểu thức C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)  có giá trị không đổi và bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)

= 2 [ (sin2x + cos2x) 2 - sin2x.cos2x]2 - [ (sin4x + cos4x)2 - 2sin4x.cos4x]

= 2[ 1 - sin2x.cos2x]2 - [ (sin2x+ cos2x) 2 - 2sin2x.cos2x]2 + 2sin4x.cos4x

= 2[ 1- sin2x.cos2x]2 - [ 1 - 2sin2x.cos2x]2  + 2sin4x.cos4x

= 2( 1 - 2sin2xcos2x+ sin4x.cos4x) –( 1- 4sin2xcos2x+ 4sin4xcos4x) + 2sin4x.cos4x

=  1.


Câu 6:

Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta đi xét các đáp án:

+ A đúng vì:

+ B đúng vì

+ C đúng vì

 ( chia cả tử và mẫu cho sin2α)


Câu 7:

Cho sin α = 3/5 và  900 <  α  < 1800.  Tính giá trị của biểu thức 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta luôn có: sin2 α + cos2 α = 1 nên cos2α =  1- sin2 α = 16/25 

900 <  α  < 1800.  Nên cos α = -4/5 ; tanα = -3/4 ; cotα = -4/3.


Câu 8:

Cho 3sin4 α – cos4 α = 1/2. Tính A= 2sin4α – cos4 α.

Xem đáp án

Chọn B.

 

Theo giả thiết ta có: 3sin4 α – cos4 α = ½. Nên 3sin4 α – (1- sin2 α)2 = ½.

Hay 6sin4α - 2(1 - 2sin2α + sin4α)  = 1

Suy ra: 4sin4α + 4sin2α - 3 = 0

Nên sin2α =  1/2

Ta lại có  cos2α =  1 - sin2α = 1 - 1/2 = ½

Suy ra 


Câu 9:

Cho góc α thỏa mãn cos a = 3/5 và π4<α<π2. Tính 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 

Vì 

Theo giả thiết: 


Câu 11:

Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:

(1) M = sin A + sin B + sin C

(2) N = cosA. cosB. cosC

(3) P =cos A2.sin B2.cot C2

(4) Q = cotA.tan B.tan C

Số các biểu thức mang giá trị dương là:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: góc A tù nên  cos A < 0 ; sinA > 0 ; tan A < 0 ; cot A < 0; 

Do góc A tù nên góc B và C là các góc nhọn có các giá trị lượng giác đều dương

Do đó: M = sinA + sinB + sinC > 0 ;

N = cosA,cosB.cosC <0 ; 

P =cos A2.sin B2.cot C2>0. Vì A là góc tù nên 0<A<180°o°<A2<90°cosA2>0

Q=cotA.tan B.tan C < 0.


Câu 15:

Cho góc α  thỏa mãn . Tính 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 

Theo giả thiết: 

Ta có  nên 

Khi đó 


Câu 17:

Cho góc α thỏa mãn: 3cosα+ 2sinα = 2  và sinα < 0. Tính sinα

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3cosα+ 2sinα = 2  hay (3cosα+ 2sinα = 2 )= 4

Tương đương: 9 cos2 α + 12 cosα .sin α + 4sin2α = 4

Hay 5cos2α +  12 cosα .sin α = 0

Từ đó: cosα= 0 hoặc 5cosα + 12 sinα = 0

+ Nếu cosα = 0 thì sinα =1: loại ( vì sinα < 0).

+ 5cosα + 12 sinα = 0 

ta có hệ phương trình 

 


Câu 18:

Rút gọn biểu thức A =  sin 2a.tan2a + 4sin2a - tan2a + 3cos2a

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có A =  sin 2a.tan2a + 4sin2a - tan2a + 3cos2a

= 3sin2a + 3cos2a = 3.


Câu 19:

Cho biểu thức:  A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: A = sin2(a + b) –sin2a - sin2b

= ( sina.cosb + cosa.sinb) 2 - sin2a - sin2b

= sin2a.cos2b + 2sina.cosb.cosa.sinb + cos2a.sin2b - sin 2a - sin2b

= sin2a( cos2b - 1) + sin2b( cos2a - 1) + 2.sina.cosa.sinb.cosb

= - sin2a.sin2b - sin2b.sin2a + 2.sina.cosa.sinb.cosb

= 2sina.sinb( cosa.cosb - sina.sinb) = 2.sina.sinb.cos( a + b).


Câu 20:

Cho cot α=-32 với π2<α<π. Khi đó giá trị  bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: tanα2+cotα2=sin2α2+cos2α2sinα2cosα2=112sinα=2sinα

 

Suy ra 

tanα2+cotα2=2sinα=2119=219


Câu 21:

Rút gọn biểu thức A = cos2( x - a) + cos2x - 2cos a.cos x.cos( a - x).

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: A= cos2( x-a) + cos2x -2cos a.cos x.cos( a - x).

= cos( x - a) [ cos(x - a) – 2cosa. cosx] + cos2x

= cos( x - a) [ cos x.cosa + sina.sinx – 2cosa.cosx] + cos2x

= cos( x - a) [ -cos x.cosa + sina.sinx] + cos2x

= -cos( x - a) .cos( x + a) + cos2x


Câu 22:

Tính giá trị biểu thức  P = ( sina + sinb) 2+ ( cosa + cosb) 2 biết a - b =π4

Xem đáp án

Chọn C.

Theo giả thiết ta có:

P = ( sina + sinb) 2 + ( cosa + cosb) 2

= sin2a + 2.sina.sinb + sin2b + cos2a + 2cosa. cosb + cos2b

= 2 + 2( sina.sinb + cos a. cosb)

= 2 + 2.cos( a - b)   ( sử dụng công thức cộng)


Câu 23:

Cho A; B; C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

 A đúng.

A + B – C = π – 2C cos(A + B – C) = cos(π – 2C) = -cos2C.

B đúng.

 C đúng.

 D sai.


Câu 24:

Cho A ; B; C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

 A đúng.

A + B + 2C = π + C cos(A + B + 2C) = cos(π + C) = -cosC. B đúng.

A + C = π – B sin(A + C) = sin(π – B) = sinB. C sai.

A + B = π – C cos(A + B) = cos(π – C) = -cosC. D đúng.


Câu 25:

Cho A; B: C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có :

 A đúng.

+ tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC -tanA(1 – tanBtanC) = tanB + tanC

  tan A = -tan(B + C). B đúng.

+ cotA + cotB + cotC = cotA.cotB.cotC cotA(cotBcotC – 1) = cotB + cotC

  tanA = cot(B + C). C sai.

 D đúng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương