IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P3)

  • 13136 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Khi đó số tập con của A bằng

Xem đáp án

Đáp án: A

Số tập con của tập hợp A là: P(A) = 23 = 8.


Câu 2:

Cho tập hợp A = {a; b; c; d; e; f}. Số tập hợp con của tập hợp A là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Tập hợp A có 6 phần tử. Số tập con của tập hợp A là26 = 64.


Câu 3:

Cho A = { a; b; c; d; e}. Số tập con có 3 phần tử là

Xem đáp án

Đáp án: B

Số tập hợp con có 3 phần tử của A là {a;b;c}, {a;b;d}, {a;b;e}, {a;c;d}, {a;c;e}, {a;d;e}, {b;c;d}, {b;c;e}, {b;d;e}, {c;d;e}

 => có 10 tập con


Câu 4:

Số tập hợp con của tập hợp A = {x ∈ Z: -4 ≤ x ≤ 1} là

Xem đáp án

Đáp án: D  

A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1}  có 6 phần tử  Số tập hợp con là 2= 64


Câu 5:

Số tập hợp con chứa α, β của A = {α, β, γ, ε, μ }  

Xem đáp án

Đáp án: B

Số tập hợp con chứa α, β của A là: {α, β }; {α, β, γ };{α, β, ε};{α, β, μ };{α, β, γ, ε };{α, β, γ, μ };{α, β, ε, μ };{α, β, γ, ε, μ }


Câu 6:

Trong các tập hợp sau, tập hợp là tập rỗng là

Xem đáp án

Đáp án: B

A = {±2}; B=; C={+5}; D={-4;3}


Câu 7:

Trong các tập hợp sau, tập hợp khác rỗng là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải phương trình:

x2 + x +1 = 0 vô nghiệm nên M = .

x2 + 3x +2 = 0   có nghiệm là -1; -2 ∉ N nên N = 

x2  +1 = 0 vô nghiệm nên P = .

x2 + 2x - 3 = 0 có nghiệm là -1; 3 ∈ R  nên Q = {-1; 3}.


Câu 8:

Trong các tập hợp sau, tập hợp có một tập con là

Xem đáp án

Đáp án: D

{a} có 2 tập con là: , {a}.

{1} có 2 tập con là: ∅;{1}.

{a; b} có 4 tập con là: ; {a}; {b}; {a; b}.

 có duy nhất một tập con là .


Câu 9:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có 32 tập hợp con?

Xem đáp án

Đáp án: B

Số tập hợp con của tập hợp có n phần tử là 2n = 32  n = 5. Chỉ có tập hợp B là tập hợp có 5 phần tử.


Câu 10:

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là

Xem đáp án

Đáp án: A

Các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu A  B.


Câu 11:

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là

Xem đáp án

Đáp án: C

Các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B, kí hiệu A  B


Câu 12:

A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?

Xem đáp án

Đáp án: B

Theo lý thuyết khi B  A thì A \ B được gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu là AB.


Câu 13:

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là

Xem đáp án

Đáp án: C

Các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B, kí hiệu là A \ B


Câu 14:

Cho tập A = {x ∈ R : -6  ≤  x  <  2} được viết lại dưới dạng là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Nửa khoảng [a; b) ={  ∈ R : a  ≤  x  <  b } => {  ∈ R : -6  ≤  x  <  2} = [-6;2).


Câu 15:

Cho tập A = {x ∈ R : x < 3} được viết lại dưới dạng là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Nửa khoảng  (-∞; a) = { x ∈ R : x <  a } =>  {x ∈ R : x < 3 } = ( -∞; 3).


Câu 16:

Cho tập A = {x ∈ R: x > -1} được viết lại dưới dạng là

Xem đáp án

Đáp án: D

Nửa khoảng (a+) = {x ∈ R: x > a }

=> {  x ∈ R: x > -1 } = (-1; +∞).


Câu 17:

Cho tập A = { x ∈ R: x    1 } được viết lại dưới dạng là

Xem đáp án

Đáp án: C

Nửa khoảng [a; +∞) = { x ∈ R: x  ≥  a}  {  x  ∈ R: x  ≥  1} = [1; +∞).


Câu 18:

Cho tập A = { x ∈ R : x  ≤  -7 } được viết lại dưới dạng là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Nửa khoảng (-∞, a] = { x ∈ R : x  ≤ a } =>  { x ∈ R : x  ≤  -7} =(-∞, -7].


Câu 19:

Cho tập A = { x ∈ R : 3 < x  ≤ 7 } được viết lại dưới dạng là

Xem đáp án

Đáp án: B

Nửa khoảng (a; b] = { x ∈ R: a < x  ≤  b} => { x ∈ R: 3 < x  ≤  7 } = (3; 7].


Câu 20:

Cho tập A = { x  ∈ R: -4 ≤ x  ≤  0 } được viết lại dưới dạng là

Xem đáp án

Đáp án: D

Đoạn [a; b] = { x ∈ R: a ≤ x  ≤  b } { x ∈ R: -4 ≤ x  ≤  0 } = [-4; 0].


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương