Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P3)

  • 17576 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ Giá trị m để A  ∩ B ⊂ (-1; 3) là:

Xem đáp án

Đáp án: D

Điều kiện để tn tại tập hợp A, B

m-1<4-2<2m+2m<5m>-2-2<m<5AB(-1;3)m-1-12m+23m0m120m12

Kết hợp với điều kiện (*) ta 0 ≤ m ≤ 1/2 là giá trị cần tìm.


Câu 2:

Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ (m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 tập con  là:

Xem đáp án

Đáp án: C 

M chỉ có 1 tập con  M =  ⇔  m - 1  0    1.


Câu 3:

Cho tập hợp S = (m - 1; m + 1)\(-; 1]. Giá trị của m để S chỉ có 1 tập con  là: 

Xem đáp án

Đáp án: A

S chỉ có 1 tập con 

 S = ∅ ⇔ (m - 1; m + 1) ⊂ (-∞; 1]. 

⇔ m + 1 ≤ 1 ⇔ m ≤ 0


Câu 4:

Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ [m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 phần tử là: 

Xem đáp án

Đáp án: B

M chỉ có 1 phần tử ⇔ m-1= 0 ⇔ m = 1.


Câu 5:

Cho A = (-2;3) và B = [m-1;m+1]. Ta có A  B = ∅  khi và chỉ khi m thuộc: 

Xem đáp án

Đáp án: A

AB=m+1-2 hoc m-13m-3 hoc m4m(-;-3][4;+).


Câu 6:

Cho tập hợp A = (-4; 3); B = (-4; 1 - 1m. Giá trị m < 0 để A  B là: 

Xem đáp án

Đáp án: C

 Để AB thì



Câu 7:

Cho M = {x  ∈ R : mx - 4x + m - 3 = 0, m ∈ R}. Số giá trị của m để M có đúng hai tập hợp con là:

Xem đáp án

Đáp án: D          

M có hai tập hợp con => tập hợp M có 1 phần tử

=> phương trình mx2  - 4x + m - 3 = 0 có một nghiệm.

TH1: m = 0. Phương trình có 1 nghiệm x = -3/4.

TH2: m  ≠ 0.  Phương trình có 1 nghiệm khi 

 


Câu 8:

Cho tập hợp P = (-2; 5); Q ={x ∈ R : |x - a| ≤ 2}. Giá trị của a để P∩Q = ∅ là

Xem đáp án

Đáp án: A

x-a2-2x-a2-2+ax2+aQ=a-2;a+2

PQ= => các phần tử thuộc Q thì không thuộc P

  Q[5; +) hoặc Q (-;-2] 

 


Câu 9:

Cho tập hợp A = {x  R: |3x - 2| ≥ 4} và B = (m; m + 2]. Giá trị của m để A  B = ∅ là: 

Xem đáp án

Đáp án: B

3x-243x-2-4 hoc 3x-24x-23 hoc x2A=(-;-23][2;+).

AB=các phần tử thuộc B thì không thuộc A nên B (-23;2)

m-23m+2<2m-23m<0m[-23;0).


Câu 10:

Cho tập hợp A = (-∞; m] và B = {x ∈ R : (x+ 1)(x - 2) > 0. Giá trị của m để A ∪ B = là 

Xem đáp án

Đáp án: B

x+ 1)(x - 2) > 0 ⇔ x - 2 > 0 (do x+ 1 > 0 ∀x ∈ R)

 x > 2 => B = (2; ∞ ).

Để A  B = R thì m ≥ 2


Câu 11:

Cho các tập P=[-1;+); Q=x:1x-2>1.

Tập hợp (P ∪ Q) \ (P ∩ Q) là:

Xem đáp án

Đáp án: A

1x-2>1x-2<1-1<x-2<11<x<3Q=(1;3)(PQ)=(1;3); (PQ)=[-1;+)(PQ)\(PQ)=[-1,1][3;+).


Câu 12:

Cho tập hợp M=(-2;3]; N=x:1x-5>13; P=[1;+).

Tập hợp (M \ N) ∪ CRP là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Ta xác định tập N: 


Câu 13:

Cho A = (-2; 5); B = (5; 8]. Tập hợp R\(A  B) là

Xem đáp án

Đáp án: B

 A ∪ B = (-2; 8]\{5}.

R\ (A ∪ B) = (-∞; -2] ∪ (8; +∞ ) ∪{5} 


Câu 14:

Cho các tập hợp A = {a; b; c; d}; B = {b; d; e}; C = {a; b; e}. Trong các đẳng thức sau

a. A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C).

b. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).

c. A ∩ (B \ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).

d. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∪ (A \ C).

Số đẳng thức sai

Xem đáp án

Đáp án: C

A ∩  B = {b; d}; A ∩  C = {a; b}; B ∩ C = {b; e}

A \ B = {a; c}; A \ C = {c; d}; B \ C = {d}

A ∪  B = {a; b; c; d; e}; A ∪  C = {a; b; c; d; e}

A ∩  (B \ C) = {d}. (A ∩  B) \ (A ∩  C) =  {d}.

A \ (B ∩ C) = {a; c; d}. (A \ B) ∪  (A \ C) = {a; c; d}.

(A \ B) ∩  (A \ C) = {c}.

a. A ∩  (B \ C) = (A ∩  B) \ (A ∩  C) ={d} ⇒ a đúng.

b. A \ (B ∩ C)= {a; c; d}  (A \ B) ∩  (A \ C)={c} ⇒ b sai.

c. A ∩  (B \ C) ={d}  (A \ B) ∩  (A \ C)={c}   c sai

d. A \ (B ∩C) = (A \ B) ∪ (A \ C)= {a; c; d} ⇒ d đúng.


Câu 15:

Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: 

A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

A ∩  B = {0; 1; 2; 3; 4}  {0; 1; 2; 3; 4} ∈  A và {0; 1; 2; 3; 4} ∈  B.

A \ B = {-3; -2} {-3; -2} A và {-3; -2} ∉  B.

B \ A = {6; 9; 10}  {6; 9; 10} ∈  B và {6; 9; 10} ∉  A.

⇒ A = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}; B = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.


Câu 16:

Cho các tập hợp A = (-5; 6); B = [-2; 10]; C = {x ∈ R: |x - 5| ≤ 2}. Tập hợp A  B  C là

Xem đáp án

Đáp án: A

|x -5|≤ 2  -2 ≤ x - 5 ≤ 2  3 ≤ x ≤ 7  ⇔ C = [3; 7]

Tập hợp A  B  C là phần không bị gạch.


Câu 17:

Kết quả sai trong các kết quả sau là: 

Xem đáp án

Đáp án: D

Xét mệnh đề D:

Nếu A \ B = A  thì mọi phần tử thuộc A đều không thuộc B nên AB = 

 


Câu 18:

Biết  là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:

I.     AB=A+B=AB.

II.    AB=A+B=AB-AB.

III.   AB=A+B=AB+AB.

Mệnh đề đúng là?

Xem đáp án

Đáp án: D

A ∩  B = ∅  =>  Các phần tử thuộc A thì không thuộc B nên số phần tử của tập hợp AB  bằng tổng số phần tử của tập A và số phần tử của tập B.

=> I đúng. 

* II và III đúng:

Vậy cả I, II, III đều đúng.


Câu 19:

Biết |A| là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các bất đẳng thức sau

I. ABAAB

II. ABA<AB

III. A\B<ABA+B

Bất đẳng thức đúng là:

Xem đáp án

Đáp án: A

II sai vì trong trường hợp B ⊂  A thì  B = A nên | B| = |A|. Do đó |A|   |A  B|.

III sai vì trong trường hợp trong trường hợp B =  .

 Do đó |A \ B|   |A  B|.


Câu 20:

Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm  là: 

Xem đáp án

Đáp án: B

Bn là tập hợp các số nguyên chia hết cho n. Bm  là tập hợp các số nguyên chia hết cho m. Để Bn  Bm thì các phần tử thuộc Bn  cũng thuộc Bm, tức là n chia hết cho m hay n là bội số của m.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương