IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)

  • 10826 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tam giác ABC. Biết các cạnh a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn hệ thức: b(b2 - a2) = c(c2 - a2). Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Theo đầu bài ta có; b(b2 - a2) = c(c2 - a2)

Hay b3 - c3 = a2(b - c)

Mà b - c ≠ 0 nên b2 + bc + c2 = a2

Theo định lí côsin thì a2 = b2 + c2 - 2bccosA

Do đó: b2 + bc + c2 = b2 + c2 - 2bccosA

Suy ra: cos A = - ½  hay góc A bằng 1200.

Do đó tam giác ABC tù


Câu 2:

Cho tam giác ABC thỏa mãn: sinC = cosA + cosB. Tìm mệnh đề đúng

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

Vậy  sin C = cosA + cos B khi và chỉ khi

Hay 

cS= (a+b)(p-a)(p-b)

c2.p.p-ap-bp-c=(a+b)2p-a2p-b2c2.p.p-c=(a+b)2p-ap-b

Nên c2[(a + b) 2 - c2]= (a + b)2[ c2 - (a - b)2]

Do đó; c4 = (a2 - b2) 2

Suy ra a2 = b2 + c2 hoặc b2 = c2 + a2

Suy ra; tam giác ABC vuông tại A hoặc B.

 


Câu 3:

Cho tứ giác ABCD. Cho hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: AB2 + CD2 - BC2 - AD2

Do 2  đường chéo AC và BD vuông góc với nhau nên =0

Từ đó; AB2 + CD2 - BC2 - AD2 = 0 hay AB2 + CD2 = BC2 + AD2


Câu 4:

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn hệ thức AC2 + BD2 = AD2 + BC2. Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Theo đầu bài ta có: AC2 + BD2 = AD2 + BC2 nên AC2 - AD2 = BC2 - BD2

Suy ra: 

Hay

Tương đương 


Câu 5:

Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = AC/4, N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt AB=x; AD=yAC=x+yAM=14x+y

Do AB và AD vuông góc với nhau và AB = AD nên x.y=0; x2=y2 

Khi đó :

Ta có

Mặt khác

Vậy tam giác BMN vuông cân tại đỉnh M.


Câu 7:

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BK AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD. Tìm mệnh đề đúng

Xem đáp án

Chọn B.

Xét đáp án B

Đặt  và BA = a; BC = b và BK = c.

Do M là trung điểm của AK nên ,

Do đó MN.BM=12b-c2a+c=142a.b-a.c+2.b.c-c2

Vì  và  nên 

Suy ra MN và BM vuông góc với nhau

Do đó góc BMN bằng 900.


Câu 8:

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a. Gọi I là trung điểm của CD. Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Do I là trung điểm của DC nên ta có:

Lại có:

suy ra

Vậy AI BD.


Câu 9:

Cho tam giác vuông ABC tại C có AC = 9, CB = 5. Tính AB.AC

Xem đáp án

Chọn B.

 

Ta có:  = AB. AC.cos BAC

Mà: 

Suy ra: 


Câu 10:

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB.

Xem đáp án

Chọn C.

Điểm D nằm trên trục Ox nên D( x; 0)

Mà: DA = DB DA2 = DB2

(2 – x)2 + 42 = (1 – x)2 + 22

4 – 4x + x2 + 16 = 1 – 2x + x2 + 4

-2x = -15 x = 15/2. Suy ra: 


Câu 11:

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Biết có 2 điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tính tổng hoành độ 2 điểm đó.

Xem đáp án

Chọn C.

Điểm M Ox M(x; 0).

Khi đó 

ΔMAB vuông tại M nên 

Hay (–3 – x)(4 – x) + 2.3 = 0

–12 + 3x – 4x + x2 + 6 = 0

x2 – x – 6 = 0 ⇔ .

Vậy: M1(3; 0), M2(-2; 0) và tổng hoành độ của chúng là : 3 + (-2) = 1.


Câu 12:

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3).  Tìm tọa độ điểm N trên trục Oy sao cho ΔNAB cân tại N.

Xem đáp án

Chọn D.

Điểm N Oy nên tọa độ điểm N(0; y).

Khi đó 

Mà tam giác NAB cân tại N nên  NA = NB NA2 = NB2

 (-3)2 + (2 – y)2 = 42 + (3 – y)2

9 + 4 – 4y + y2 = 16 + 9 – 6y + y2

2y = 12 y = 6

Vậy: N(0; 6).


Câu 13:

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC?

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi H (x; y) là trực tâm tam giác ABC nên 

Suy ra:

Vậy H(2; 2).


Câu 14:

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi I(x; y) là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC

Suy ra 

Vậy I(1;2)


Câu 15:

Cho tam giác vuông ABC tại B, A = 620 và cạnh b  = 54. Hỏi a + c gần với giá trị nào nhất?

Xem đáp án

Chọn  C.

Ta có:  là 2 góc phụ nhau nên

+ Tính b: sinA = a/b a = b.sinA = 54.sin620 47,68

+ Tính c: sinC = c/b c = b.sinC = 54.sin280 25,35

Do đó; a + c 73,03.


Câu 16:

Cho tam giác ABC đều . Tìm hệ thức sai?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta đi xét các phương án

+ Phương án A

Ta có: VP = a cosC + c cosA

a2+b2-c2+b2+c2-a22b=2b22b=b=VT

+ Phương án B

Ta có: a = 2RsinA, b = 2RsinB, c = 2RsinC

mà b = a cosC + c cosA 2RsinB = 2RsinA cosC + 2RsinC cosA

sinB = sinA cosC + sinC cosA

+ Phương án C

Ta có: S = ½. b.hb = ½.a.c.sinB nên b.hb= acsinB

Mà: a = 2RsinA, b = 2RsinB, c = 2RsinC

Suy ra: 2RsinBhb= 2RsinA.2RsinC.sinB  h= 2RsinA sinC.


Câu 17:

Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Gọi AD là phân giác trong của góc A. Tính AD.

Xem đáp án

Chọn B.

+ Tính S:

Ta có nửa chu vi tam giác là p = (7 + 8 + 5) : 2 = 10

Suy ra: 

+ Tính góc A:

Ta có: 

+ Tính AD:

Ta có: SABD= ½.AB. AD.sin(A/2) = ½.5.AD.sin300 = 5/4 AD

SACD= ½AC. AD.sin(A/2) = ½.8.AD.sin300 = 2AD

Mà: S = SABD+ SACD

Nên  hay  suy ra 


Câu 18:

Cho tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thỏa mãn hệ thức: a(a2 – c2) = b(b2 – c2). Tính góc C.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

a(a2 – c2) = b(b2 – c2) a3 – ac2 = b3 – bc2

a3 – b3 = ac2 – bc2

(a – b)(a2 + ab + b2) = c2(a – b)

a2 + ab + b2 = c2

ab = c2 – a2 – b2

Ta lại có:

C^=120°


Câu 19:

Cho ΔABC  thỏa mãn  c = 2bcosA và . Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

c3 + a3 – b3 = b2c + ab2 – b3

c3 + a3 = b2c + ab2

(c + a)(c2 – ca + a2) = b2(c + a)

c2 – ca + a2 = b2

c2 – ca + a2 = a2 + c2 – 2accosB

Mà: c = 2b cosA 

Ta lại có a2 = b2 + c2 – 2bc cosA

a2 = b2 + c2 – 2bc. c/2b a2 = b2 a = b

Vậy ΔABC đều.


Câu 20:

Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14, góc C = 1200, tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ dài hai cạnh còn lại.

Xem đáp án

Chọn D.

Theo định lí cosin ta có:

AB2 = BC2 + AC2 – 2.BC.AC.cos

196 = BC2 + AC2 – 2.BC.AC.cos1200

196 = BC2 + AC2 + BC.AC (1)

Ta lại có: BC + AC = 16 AC = 16 – BC thay vào (1), ta được:

196 = BC2 + (16 – BC)2 + BC(16 – BC)

BC2 – 16BC + 60 = 0 

* Với BC = 10 AC = 6

* Với BC = 6 AC = 10

Vậy: BC = 10 và AC = 6 hoặc BC = 6 và AC = 10.


Câu 21:

Tính giá trị biểu thức P = sin300cos150 + sin1500.cos1650

Xem đáp án

Chọn B.

Hai góc 300 và 1500  bù nhau nên sin300 = sin1500

Hai góc 150 và 1650 bù nhau nên  cos150 = -cos 1650.

Do đó  P = sin300cos150+ sin1500.cos1650 = sin1500(-cos1650 + cos1650) = 0.


Câu 22:

Cho hai góc bù nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức  P= cosα.cosβ- sinα.sinβ.

Xem đáp án

Chọn C.

Hai góc α và β bù nhau nên sinα = sinβ và cosα = - cosβ.

Do đó P = cosα.cosβ- sinα.sinβ.

= -cos2α – sin2α = -1


Câu 23:

Cho tam giác ABC. Tính  P = sinA. cos(B + C) + cos A.sin(B + C).

Xem đáp án

Chọn A.

Giả sử A = α; B + C = β.

Biểu thức trở thành P =  sinα.cosβ - cosα.sinβ.

Trong tam giác ABC, có A + B + C = 1800 nên α + β = 1800.

Do hai góc α và β bù nhau nên sinα = sinβ và cosα = - cosβ.

Do đó, P = sinα.cosβ - cosα.sinβ = -sinα.cosα + cosα.cosβ = 0.


Câu 24:

Cho tam giác ABC. Tính P = cosA.cos( B + C) – sinA.sin(B + C).

Xem đáp án

Chọn C.

Giả sử A = α; B + C = β. Biểu thức trở thành P =  cosα.cosβ - sinα.sinβ.

Trong tam giác ABC có A + B + C = 1800 nên α + β = 1800.

Do hai góc α và β  bù nhau nên sinα = sinβ và cosα = - cosβ.

Do đó P =  cosα.cosβ- sinα.sinβ = -cos2α - sin2α = -1.


Câu 25:

Cho biết 3cosα – sinα = 1; 00 < α < 900. Giá trị của tanα bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3cosα – sinα = 1 nên 3cosα = sinα + 1

Suy ra: 9cos2α = sin2α + 2sinα + 1

Hay 10sin2α + 2sinα - 8 = 0

Do đó: sinα = -1 hoặc sinα = 0,8

+ sinα = -1 không thỏa mãn vì 00 < α < 900

+ sinα = 0,8 thì cosα = 0,6 và tan α = 0,8 : 0,6 = 4/3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương