IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P3)

  • 6013 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The next day the union voted to begin an indefinite strike.

Xem đáp án

Đáp án B

begin: bắt đầu >< end: kết thúc


Câu 2:

I clearly remember talking to him in a  chance  meeting last summer.

Xem đáp án

Đáp án B

chance: vô tình >< deliberate: cố ý


Câu 3:

To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace.

Xem đáp án

Đáp án D

most: nhiều nhất >< least: ít nhất


Câu 4:

We have been out of touch him since he moved to London.

Xem đáp án

Đáp án A

be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với


Câu 5:

Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.

Xem đáp án

Đáp án C

generous: hào phóng >< mean: keo kiệt


Câu 6:

China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.

Xem đáp án

Đáp án D

carry out: liến hành >< put off: trì hoãn


Câu 7:

A narrow passage led directly through the house into the garden.

Xem đáp án

Đáp án A

narrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi


Câu 8:

When I was young, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people.

Xem đáp án

Đáp án B

young: trẻ >< ole: già


Câu 9:

It was brave of you to speak in front of all those people.

Xem đáp án

Đáp án C

brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát


Câu 10:

The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.

Xem đáp án

Đáp án B

merge: sát nhập >< separate: chia rẽ


Câu 11:

The sun soon dispelled the thick fog.

Xem đáp án

Đáp án A

thick: dày >< thin: mỏng


Câu 12:

That draught is too much for my horse to pull.

Xem đáp án

Đáp án D

pull: kéo >< push: đẩy


Câu 15:

Name some famous football players in the world.

Xem đáp án

Đáp án B

famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh


Câu 16:

If you don’t feel well, go to bed and rest.

Xem đáp án

Đáp án A

well: khỏe >< tired: mệt mỏi


Câu 17:

For many young people in Britain,  being in one of the school teams and playing in matches is very important.

Xem đáp án

Đáp án C

important: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa


Câu 18:

My suitcases are so heavy.

Xem đáp án

Đáp án B

heavy: nặng >< light: nhẹ


Câu 20:

The chairs felt hard and uncomfortable.

Xem đáp án

Đáp án D

hard: cứng >< soft: mềm


Bắt đầu thi ngay