Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 11 đề ôn tập lí thuyết hóa hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết

11 đề ôn tập lí thuyết hóa hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết

PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP

  • 6372 lượt thi

  • 142 câu hỏi

  • 187 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?


Câu 9:

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là : 

Xem đáp án

Những chất phản ứng được với nước brom : Hợp chất không no (hiđrocacbon không no, ancol không no, anđehit không no,...); hợp chất có nhóm –CHO (anđehit, axit fomic, muối của axit fomic, este của axit fomic, glucozơ); phenol; anilin. Suy ra trong dãy chất trên, có 5 chất phản ứng được với nước brom là C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol).


Câu 15:

Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là 

Xem đáp án

Các chất có khả năng tạo kết tủa vàng khi phản ứng với AgNO3/NH3 là những chất có liên kết CH ở đầu mạch cacbon. Suy ra có 3 chất thỏa mãn là axetilen, vinylaxetilen và penta-1,3-điin.

Phương trình phản ứng :


Câu 16:

Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chất có phản ứng tráng bạc là chất có chức –CHO. Suy ra trong số các chất trên có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương là anđehit axetic và glucozơ.


Câu 17:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

Xem đáp án

Dãy gồm các chất đều tạo kết tủa khi cho phản ứng với AgNO3/NH3 là : vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.


Câu 18:

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

Xem đáp án

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là : benzanđehit (C6H5CHO), anđehit oxalic (OHC – CHO), amoni fomat (HCOONH4), metyl fomat (HCOOCH3). Tất cả các chất trong dãy này đều có nhóm –CHO nên có phản ứng tráng gương.

Các dãy chất còn lại có những chất không có nhóm –CHO nên không có phản ứng tráng gương là : axetilen, etyl axetat, saccarozơ.


Câu 19:

Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :

Xem đáp án

Trong số các chất đề cho, có 4 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là (3), (4), (6), (7).

Các chất (3), (4), (7) trong phân tử có nhóm –CHO nên có phản ứng tráng gương. Chất (6) tuy không có nhóm –CHO nhưng trong môi trường kiềm lại chuyển hòa thành hợp chất có nhóm –CHO nên cũng có phản ứng tráng gương.


Câu 20:

Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :

Xem đáp án

Các chất có phản ứng tráng gương khi trong phân tử của chúng có nhóm –CHO hoặc có thể chuyển hóa thành nhóm –CHO trong môi trường kiềm.

Suy ra trong dãy chất trên, có 6 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ).


Câu 21:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

Hợp chất C3H4O2 mạch hở, đơn chức, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm, chứng tỏ nó là este, có công thức là HCOOCH=CH2.

Các chất hữu cơ phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa gồm : Hợp chất có liên kết CHCHở đầu mạch; hợp chất có nhóm –CHO.

Suy ra : Trong số các hợp chất hữu cơ đề cho, có 4 chất là CH2O (HCHO), CH2O2 (HCOOH), HCOOCH=CH2CHCH thỏa mãn điều kiện đề bài.


Câu 22:

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 29:

Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là : 

Xem đáp án

Những chất hữu cơ tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : axit cacboxylic, hợp chất có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề nhau. Suy ra trong các chất trên, có 3 chất phản ứng được với Cu(OH)2 là glixerol, glucozơ, axit fomic.


Câu 30:

Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

Xem đáp án

Các chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, vừa có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì phải thỏa mãn hai điều kiện : Thứ nhất, trong phân tử phải có nhóm –CHO hoặc có thể chuyển hóa thành hợp chất có nhóm –CHO trong môi trường NH3; thứ hai, phải là ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề hoặc phải có nhóm –COOH. Thỏa mãn đồng thời cả hai điều kiện này chỉ có glucozơ, frutozơ và axit fomic.

Vậy số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 3.


Câu 31:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng.

(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột ở nhiệt độ thường.

(3) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch axit axetic.

(5) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch propan -1,3-điol.

Màu xanh xuất hiện ở những thí nghiệm nào ?

 

Xem đáp án

Phản ứng của Cu(OH)2 với dung dịch lòng trắng trứng tạo ra dung dịch phức màu tím.

Phản ứng của dung dịch iot với dung dịch hồ tinh bột tạo ra dung dịch màu xanh.

Phản ứng của Cu(OH)2 với dung dịch glixerol tạo ra dung dịch phức màu màu xanh thẫm.

Phản ứng của Cu(OH)2 với dung dịch axit axetic tạo ra muối (CH3COO)2 Cu có màu xanh nhạt.

Cu(OH)2 không phản ứng được với dung dịch propan-1,3-điol.

Suy ra : Màu xanh xuất hiện ở các thí nghiệm (2), (3), (4).


Câu 32:

Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 35:

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 4, gồm : axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol. Phương trình phản ứng :


Câu 36:

Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

Xem đáp án

Trong dãy chất trên, có 5 chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, Gly-Gly. Phương trình phản ứng :


Câu 38:

Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

Xem đáp án

Các este tạo bởi axit cacboxylic và ancol, khi thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm đều thu được ancol. Suy ra trong dãy chất trên có 4 chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol, đó là anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.

Phương trình phản ứng :


Câu 44:

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Xem đáp án

Trong dãy chất trên, có 3 chất bị thủy phân trong môi trương axit, đó là phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), triolein. Phương trình phản ứng :


Câu 45:

Trong số các chất : metyl axetat, tristearin, Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là

Xem đáp án

Số chất tham gia phản ứng thủy phân là 6, đó là : metyl axetat, tristearin, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein.


Câu 48:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Phát biểu đúng là “Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol”.

Các phát biểu còn lại đều sai.

Không thể phân biệt benzen, toluen và stiren bằng dung dịch nước Br2, vì chỉ có stiren phản ứng làm mất màu nước brom.

Các este đều rất ít tan trong nước.

Mùi thơm của chuối chín là mùi của este iso – amylaxetat.


Câu 49:

Điều nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Trong các phát biểu đề cho, phát biểu sai là "Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở".

Thực tế, ứng với công thức phân tử C4H8 có 4 đồng phân anken mạch hở.

Các phát biểu còn lại đều đúng :

Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken 


Câu 50:

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.

(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

 

Xem đáp án

Trong các phát biểu trên, có 3 phát biểu đúng là :

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

Phương trình phản ứng:

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.

Trong phân tử phenol, do ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen nên mật độ electron trên vòng benzen ở các vị trí 2, 4, 6 tăng lên, dẫn đến phản ứng thế br vào vòng benzen của phenol dễ hơn của benzen.

(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

Phương trình phản ứng 


Câu 51:

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O thì X là ankin.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là :

 

Xem đáp án

Trong số các phát biểu trên, có 2 phát biểu đúng là (b) và (c).

Các phát biểu còn lại đều sai. Vì :

Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O thì X có thể là ankin, akađien hoặc benzen và các đồng đẳng.

Đồng phân là những chất khác nhau có cùng công thức phân tử.

Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng xác định.

Hợp chất C9H14BrCl có độ bất bão hòa bằng 2 nên phân tử không thể có vòng benzen. Phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có thể có vòng benzen khi số nguyên tử C trong phân tử lớn hơn hoặc bằng 6 và độ bất bão hòa k lớn hơn hoặc bằng 4.


Câu 56:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 57:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 59:

Phát biểu không đúng là 

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 74:

Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là

Xem đáp án

Thuốc thử để nhận biết glucozơ và tinh bột là dung dịch I2. Dung dịch I2 làm tinh bột chuyển sang màu xanh tím và không có phản ứng với glucozơ.


Câu 75:

Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

CH3COOH

 

Dung dịch quỳ tím

Làm quỳ tím hóa đỏ

CH3CH2NH2

Làm quỳ tím hóa xanh

H2NCH2COOH

Không làm đổi màu quỳ tím


Câu 76:

Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

CH3COOH

 

Dung dịch quỳ tím

Làm quỳ tím hóa đỏ

CH3CH2NH2

Làm quỳ tím hóa xanh

C6H5OH (phenol)

Không làm đổi màu quỳ tím


Câu 77:

Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là 

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

axit axetic

 

Quỳ tím

Làm quỳ tím hóa đỏ

metylamin

Làm quỳ tím hóa xanh

anilin

Không làm đổi màu quỳ tím


Câu 78:

Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

metyl acrylat

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2 bị nhạt màu

etyl axetat

Màu dung dịch Br2 không thay đổi


Câu 79:

Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

CH3CH=O

 

Dung dịch Br2

Nước brom bị nhạt màu

C6H5OH (phenol)

Nước brom bị nhạt màu và đồng thời xuất hiện kết tủa trắng

C2H5OH

 

Màu dung dịch Br2 không thay đổi


Câu 80:

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

Xem đáp án

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

Gly-Ala

Cu(OH)2

Cu(OH)2 không bị hòa tan

Gly-Gly-Gly-Ala

Cu(OH)2 bị hòa tan và tạo thành dung dịch màu tím


Câu 82:

Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 87:

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 88:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 95:

Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 96:

Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 105:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 115:

Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,  p-crezol, axit lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:  

Xem đáp án

7 chất phản ứng với dung dịch NaOH là etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,  p-crezol, axit lactic, alanin.

3 chất phản ứng với dung dịch brom là axit acrylic, phenol, p-crezol


Câu 119:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 120:

Cách làm nào dưới đây không nên làm?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 121:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 122:

Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 123:

Phát biểu sai

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 124:

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 125:

Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 126:

Nhận xét không đúng là :

Trong số các các chất : vinylaxetilen; axit fomic; etylen glicol; axit glutamic; axetanđehit có :

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 127:

So sánh nào sau đây không đúng:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 128:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 129:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 130:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương