15 Bài trắc nghiệm - Chuyển động tròn đều có đáp án
-
1222 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án sai
Chuyển động tròn đều có
Chọn đáp án D
Trong chuyển động tròn đều thì vecto gia tốc có độ lớn không đổi nhưng chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
ð Vecto gia tốc không đổi là sai.
Câu 2:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
Chọn đáp án B
Khi quạt trần quay ổn định thì chuyển động của điểm đầu cánh quạt là chuyển động tròn đều.
(Trái đất quay quanh mặt trời theo quỹ đạo hình elip.)
Câu 3:
Chọn câu sai: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
Chọn đáp án D
Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo
ð phương và chiều không đổi là sai.
Câu 4:
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 50 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
Chọn đáp án A
Đổi 36 km/h = 10 m/s; 50 cm = 0,5 m.
Tốc độ góc rad/s
Câu 5:
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có đường kính là 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
Chọn đáp án A
Ta có đường kính bánh xe là d = 50 cm => R = 25cm = 0,25m
v = 36 km/h = 10 m/s.
Gia tốc hướng tâm
Câu 6:
Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là
Chọn đáp án A
Đường kính bánh xe là d = 100 cm = 1m ð bán kính R = 0,5 m.
ð Điểm B cách vành bánh xe 1/2 bán kính có R' = R/2 = 0,25 m.
Tốc độ góc tại điểm A ở vành ngoài bánh xe là
Tốc độ góc tại A bằng tốc độ góc tại B:
Câu 7:
Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
Chọn đáp án C
Câu 8:
Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
Chọn đáp án D
Đường kính đĩa d = 40 cm ð bán kính R = 20 cm = 0,2 m.
Câu 9:
Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là
Chọn đáp án A
Ta có thời gian quay 1 vòng là 0,8 s ð T = 0,8 s.
Câu 10:
So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
Chọn đáp án C
Câu 11:
So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
Chọn đáp án B
Câu 12:
Một bánh xe đạp quay đều 100 vòng trong thời gian 4 s. Tốc độ góc của van xe là
Chọn đáp án A
Số vòng bánh xe quay được trong 1 s là
Câu 13:
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là
Chọn đáp án B
Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là