IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P3)

  • 37281 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho f'(x)=3-5sinx f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B

f(x)=f'(x)dx=3x+5cosx+C

Do f(0)=10C=5

Vậy f(x)=3x+5cosx+5f(π)=3π


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosx

Xem đáp án

Chọn C

Đặt u=x, dv=cosxdx

Suy ra du=dx, v=sinx

Do đó I=xsinx-sinxdx=xsinx+cosx+C


Câu 3:

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x2 biết Fπ2=π4.

Xem đáp án

Chọn C

F(x)=sin2x2dx=121-cosxdx=x2-12sinx+C

Fπ2=π4π4-12sinπ2+C=π4C=12

Vậy F(x)=x2-sinx2+12


Câu 4:

Hàm số f(x)=exln2+e-xsin2x có họ nguyên hàm là

Xem đáp án

Chọn B

f(x)dx=exln2+1sin2xdx=exln2-cotx+C


Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x.ex

Xem đáp án

Chọn C

f(x)dx=x.exdx

Đặt u=xdu=dxdv=exdxv=ex

Vậy f(x)dx=x.ex-exdx=x.ex-ex+C


Câu 6:

Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?

(I) xdxx2+4=12ln(x2+4)+C

(II) cotxdx=-1sin2x+C

(III) e2cosxsinxdx=-12e2cosx+C

Xem đáp án

Chọn D

xdxx2+4=12d(x2+4)x2+4=12lnx2+4+C

e2cosxsinxdx=-e2cosxd(cosx)=-12e2cosx+C

cotxdx=cosxsinxdx=d(sinx)sinx=ln|sinx|+C-1sin2x+C

Vậy chỉ có (I) và (III) đúng.


Câu 7:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau:xlnxdx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=lnxdv=xdxdu=1xdxv=x22

xlnxdx=x22lnx-x22.1xdx  =x22lnx-12xdx=x22lnx-x24+C


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau 1-xcosxdx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=1-xdv=cosxdxdu=-dxv=sinx

1-xcosxdx=1-xsinx+sinxdx     =1-xsinx-cosx+C


Câu 9:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (1-2x)exdx

Xem đáp án

Chọn C

Đặt u=1-2xdv=exdxdu=-2dxv=ex

(1-2x)exdx=(1-2x)ex+2exdx     =1-2xex+2ex+C=ex3-2x+C


Câu 10:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau xlnxdx

Xem đáp án

Chọn D

Đặt u=lnxdv=xdxdu=1xdxv=23x32

xlnxdx=23x32lnx-23x32.dxx=23x32lnx-23x12dx=23x32lnx-23.23x32+C=23x32lnx-49x32+C


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau xsin2xdx

Xem đáp án

Chọn A

Đặt u=xdv=1sin2xdxdu=dxv=-cotx

xsin2xdx=-xcotx+cosxsinxdx    =-x.cotx+lnsinx+C


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (2x+3)e-xdx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=2x+3dv=e-xdxdu=2dxv=-e-x

(2x+3)e-xdx=-e-x(2x+3)--e-x.2dx=-e-x(2x+3)+2e-xdx=-e-x(2x+3)-2e-x+C=-e-x(2x+1)+C


Câu 13:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau f(x)=2x2+2x+32x+1

Xem đáp án

Chọn A

2x2+2x+32x+1dx=2x+12+522x+1dx   =18(2x+1)2+54ln2x+1+C


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1xlnx+x

Xem đáp án

Chọn B

1x(lnx+1)dx=d(lnx+1)lnx+1=lnlnx+1+C


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số F(x)=e2xex+1

Xem đáp án

Chọn A

e2xex+1dx=ex-exex+1dx =ex-d(ex+1)ex+1=ex-ln(ex+1)+C


Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1x+1

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=1+xx=(t-1)2dx=2t-1dt

Khi đó 

11+xdx=2(t-1)tdt=21-1tdt=2(t-lnt)+C1=2x+1-ln1+x+C1=2x-2ln1+x+C

(Với C=2+C1 và 1+x>0)


Câu 17:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x-11-x

Xem đáp án

Chọn A

2x-11-xdx=--21-x+11-xd(1-x) =431-x32-21-x12+C=-23(2x+1)1-x+C


Câu 18:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x34-x2

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=4-x2x2=4-t2xdx=-tdt

Khi đó x34-x2dx=(4-t2)(-tdt)t =(t2-4)dt=t33-4t+C =4-x233-44-x2+C =-13x2+84-x2+C


Câu 19:

Tính 1xcos2xdx bằng:

Xem đáp án

Chọn B

1xcos2xdx=21cos2xdx=2tanx+C


Câu 20:

Tính 6x2-12xx3-3x2+6dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

6x2-12xx3-3x2+6dx=21x3-3x2+6dx3-3x2+6   =2lnx3-3x2+6+C


Câu 21:

Tính 5-9x12dx bằng

Xem đáp án

Chọn C

(5-9x)12dx=-195-9x12d5-9x                        =-5-9x13117+C


Câu 22:

Tính 1cosx+sinx2dx bằng

Xem đáp án

Chọn B

1(cosx+sinx)2dx=121sin2x+π4dx=121sin2x+π4dx+π4=-12cotx+π4+C


Câu 23:

Tính -xx+12dx bằng

Xem đáp án

Chọn D

-xx+12dx=1x+12-1x+1dx=-1x+1-lnx+1+C


Câu 24:

Tính x.2xdx bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Đặt u=xdv=2xdxdu=dxv=2xln2

Ta có x.2xdx=x.2xln2-2xln2dx=x.2xln2-2xln22+C


Câu 25:

Tính lnxdx bằng:

Xem đáp án

Chọn D

Đặt u=lnxdv=dxdu=1xdxv=x

Ta có lnxdx=xlnx-dx=xlnx-x+C


Câu 26:

Tính 2xln(x-1)dx bằng:

Xem đáp án

Chọn C

Đặt 

u=ln(x-1)dv=2xdxdu=1x-1dxv=x2-1

Ta có 

2xln(x-1)dx=(x2-1)ln(x-1)-(x+1)dx=(x2-1)ln(x-1)-x22-x+C


Câu 27:

Kết quả của tích phân -10x+1+2x-1dx  được viết dưới dạng a+bln2 với a,b. Khi đó a+b bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có -10x+1+2x-1dx=x22+x+2lnx-10-1=12-2ln2=a+bln2a=12b=-2

Vậy a+b=12-2=-32


Câu 28:

Biết rằng 12ln(x+1)dx=aln3+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=ln(x+1)dv=dx

du=1x+1dxv=x+1

Khi đó 

12ln(x+1)dx=(x+1)ln(x+1)12-12dx=3ln3-2ln2-1

Vậy a=3; b=-2; c=-1S=a+b+c=0


Câu 29:

Ta có tích phân I=41ex(1+lnx)dx=a.e2+b. Tính M=ab+4(a+b) (trong đó a,b )

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 

I=41ex(1+lnx)dx=21e(1+lnx)d(x2)=21+lnxx2|1e-1ex2.1xdx=22e2-1-e22+12=3e2-1

Nên a=3; b=-1 nên M=5.


Câu 30:

Tính tích phân I=02x-1dx ta được kết quả:

Xem đáp án

Chọn A

Cho x-1=0x=1(thỏa mãn)

Ta có bảng xét dấu:

Khi đó 

I=-01(x-1)dx+12(x-1)dx =-x22-x|01+x22-x|12=1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương