IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P3)

  • 14457 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M( -2 ; 3) và vuông góc với đường thẳng  d’ : 3x - 4y +1= 0 là:

Xem đáp án

Do 2 đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau  nên d có véc tơ chỉ phương

.

  d đi qua điểm M( -2; 3) nên d có phương trình tham số là:

  

Chọn B.


Câu 2:

Cho đường thẳng d qua điểm M(1 ;3)  và có vectơ chỉ phương a=1; -2 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d?

Xem đáp án

Vectơ   cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.

Khi đó đường thẳng d có phương trình tham số: 

Chọn C


Câu 4:

Cho d: x=2+3ty=5-4t(t). Điểm nào sau đây không thuộc d ?

Xem đáp án

Thay tọa độ (5 ;3)  vào phương trình tham số:

 

không có t nào thỏa mãn.

Chọn A.


Câu 5:

Cho d: x=2 + 2t y =3+t ( t  )Tìm điểm M trên d cách A(0;1) một đoạn bằng 5

Xem đáp án

Lấy điểm M( 2+ 2t; 3+ t) nằm trên d;

 

Để AM= 5 khi và chỉ khi

(2t+2) 2+ (t+2) 2= 25 hay 5t2+12t- 17= 0

Suy ra t= 1 hoặc t= - 17/5

Với t= 1 thì M( 4;4)

Chọn C.


Câu 6:

Khoảng cách từ điểm M( 2;0) đến đường thẳng x=1 + 3ty=2 + 4t  là:

Xem đáp án

Đường thẳng d có phương trình tổng quát là: 4x-3y + 2= 0.

Khi đó khoảng cách từ M đến d là:

  

Chọn A.


Câu 7:

Giao điểm M của đường thẳng d: x =1 -2t y=-3+5t ( t  ) và đường thẳng d’: 3x-2y -1= 0 là

Xem đáp án

Thế  vào phương trình của d’ ta được:

3( 1-2t) -2( -3+5t) -1 =0 hay -16t + 8= 0

Chọn C.


Câu 8:

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?

: mx+ y-19 = 0 và ∆: (m-1) x+ (m+1) y-20 = 0

Xem đáp án

Đường thẳng Δ1 có vectơ pháp tuyến là .

Đường thẳng Δ2 có vectơ pháp tuyến là .

Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi

Suy ra : m( m-1) + m+ 1= 0 hay m2+1 = 0 phương trình vô nghiệm.

Vậy không có giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc.

Chọn C.


Câu 9:

Cho đường thẳng d: 3x-4y + 2=0. Có đường thẳng a và b cùng song song với d và cách d một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là:

Xem đáp án

Giả sử đường thẳng ∆ song song với d : 3x- 4y+2= 0

Khi đó ; ∆ có phương trình là ∆ : 3x-4y +C= 0.

Lấy điểm  M( -2 ; -1) thuộc d.

Do đó ; 2 đường thẳng thỏa mãn là:3x – 4y + 7 = 0 và 3x – 4y – 3 = 0

Chọn B


Câu 10:

Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng (a) : 4x-3y +5= 0 Và (b) : 3x + 4y -5= 0. Biết hình chữ nhật có đỉnh A( 2 ;1). Diện tích của hình chữ nhật là:

Xem đáp án

Ta thấy: điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên.

Độ dài 2 cạnh là:

do đó diện tích hình chữ nhật bằng : S= 2.1= 2

Chọn B.


Câu 11:

Cho 4 điểm A( 1 ;2) và B( -1 ; 4) ; C( 2 ;2) ; D( -3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD

Xem đáp án

+Ta có suy ra đường thẳng AB nhận làm vtpt, có phương trình là

1(x-1) +1( y-2) = 0 hay x+ y – 3= 0

+Ta có suy ra đường thẳng CD nhận làm vtpt, có phương trình là

0 .(x-2) + 1.(y-2) =0 hay y- 2= 0

+Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình 


Chọn A


Câu 12:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 3x+ 4y+ 10= 0 và d2: (2m-1) x+ m2y + 10= 0  trùng nhau ?

Xem đáp án

Để 2 đường thẳng đã cho trùng nhau khi và chỉ khi

Tương đương m= 2.

Chọn C.


Câu 13:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 4x -3y + 3m= 0 và d2: x =1 + 2ty =4 + mt  trùng nhau ?

Xem đáp án

Thay (1) ; (2)  vào (3)  ta được 4( 1+ 2t) -3( 4+ mt) + 3m = 0

Hay ( 3m- 8) t= 3m- 8 (*)

Phương trình (*)  có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi  3m- 8= 0 hay m= 8/3.

Chọn B.


Câu 15:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc ?

1:x=1+(m2+1)t y=2-mt  và 2: x=2-3t'y=1-4mt'

Xem đáp án

+ đường thẳng ∆1 có VTCP 

+ đường thẳng ∆2 có VTCP

 

Để hai đường thẳng vuông góc thì

Nên: -3( m2+ 1) +(-m) .(-4m) = 0 =>m2-3= 0=>

Chọn A.


Câu 17:

Cho hình bình hành ABCD, biết A( -2; 1) và phương trình đường thẳng CD là 3x-4y -5= 0. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Chọn B

Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD

do đó AB đi qua A và nhận vtpt của CD là (3; -4) làm vtpt.

Suy ra đường thẳng AB có vtcp (-4; -3) nên phương trình tham số của đường thẳng AB là


Câu 18:

Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+ y- 8= 0 và 4x – 2y +10= 0 .

Xem đáp án

Lời giải

Chọn D

Đường thẳng: 3x+ y – 8= 0 có VTPT n1(3; 1)

Đường thẳng: 4x- 2y+ 10= 0 có VTPT n2(4; -2)


Câu 19:

Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: 10x+ 5y- 1=0  d2: x =2+ t y =1-t

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Vectơ pháp tuyến của d1; d2 lần lượt là n1(2;1 ) ; n2(1;1)

Cos( d1; d2) =


Câu 20:

Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng d: x- 2y + 4= 0 là:

Xem đáp án

Lời giải

Đáp án C

Đường thẳng d có 1 VTPT n(1; -2);

Gọi H( 2t- 4; t) là hình chiếu của M( 4; 1) trên đường thẳng d thì MH (2t – 8; t- 1)

n(1; -2) cùng phương khi và chỉ khi

2t-81=t-1-1t=175H145;175


Câu 21:

Phương trình đường thẳng d qua M( 1;4) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Do M( 1; 4) thuộc góc phần tư thứ I nên để d chắn trên 2 trục tọa độ những đoạn bằng nhau thì đường thẳng d cần tìm song song với đường thẳng d: y= -x.vậy đường thẳng cần tìm có phương trình –(x-1) = y- 4 hay x+ y- 5= 0.


Câu 22:

Tam giác ABC có đỉnh A(-1; -3) . Phương trình đường cao BB’: 5x+ 3y -25= 0; phương trình đường cao

CC’: 3x+8y -12= 0. Toạ độ đỉnh B là

Xem đáp án

Đáp án B

Đường thẳng AB vuông góc với CC’ nên nhận u (3; 8) làm VTCP và n (8; -3) làm VTPT

Do đó d có phương trình: 8( x+ 1) -3( y+ 3) = 0 hay 8x- 3y -1= 0

Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình


Câu 23:

Cho A( -2; 5) và B(2;3). Đường thẳng d: x- 4y+ 4= 0 cắt AB tại M. Toạ độ điểm M là:

Xem đáp án

Đáp án C

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B: điểm đi qua A, vectơ chỉ phương AB ( 4; -2)

nên vectơ pháp tuyến n(2;4) Phương trình: AB. 2( x+ 2) + 4( y- 5) =0 hay 2x+ 4y -16= 0

Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d. Tọa độ M thỏa mãn hệ


Câu 24:

Cho phương trình x2+ y2-2ax- 2by+c= 0 (1).Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: x2+ y2-2ax- 2by+c= 0

Tương đương: (x-a) 2+ ( y-b) 2= a2+ b2- c

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: a2+ b- c> 0.


Câu 25:

Để x2+ y2- ax- by+c= 0 là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là

Xem đáp án

Đáp án : C

Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương