IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

  • 5020 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?

Xem đáp án

H2SO4, Ba(OH)2, Al2(SO4)3 đều là chất điện li mạnh  Loại A, B, D

Đáp án C


Câu 2:

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 3:

Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Phương trình điện li viết đúng là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 5:

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:

Xem đáp án

Dung dịch HNO3 tinh khiết không màu nhưng HNO3 kém bền nhiệt. Khi có ánh sáng, một phần HNO3 bị phân hủy thành NO2. NO2 tan vào dung dịch HNO3 làm cho dung dịch có màu vàng 

Đáp án C


Câu 7:

Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

Xem đáp án

nBa(OH)2 = 0,002 mol; nKOH = 0,006 mol nOH-= 0,002.2 + 0,006 = 0,01 mol

 [OH-] = nV=0,010,2+0,2= 0,025  pOH = –lg[OH-] = -lg0,025 = 1,6

Mà pH + pOH = 14  pH = 12,4

Đáp án C


Câu 8:

Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:

Xem đáp án

Bảo toàn điện tích

a + 0,15 = 0,1 + 0,15.2 + 0,05.2

 a = 0,35

 

Bảo toàn khối lượng

 mmuối = 0,35.23 + 0,15.39 + 0,1.61 + 0,15.60 + 0,05.96 = 33,8g

Đáp án A


Câu 9:

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

Xem đáp án

NH4+ + OH-  NH3 + H2O.

Đáp án D


Câu 10:

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

Xem đáp án

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Fe2(SO4)3 + 2KI  2FeSO4 + K2SO4 + I2

2Fe(NO3)3 + Fe  3Fe(NO3)2

Fe(NO3)3 + 3KOH  Fe(OH)3↓ + 3KNO3

Đáp án D


Câu 11:

Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:

Xem đáp án

H2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2HCl

SO3 + H2O + BaCl2 BaSO4↓ + 2HCl

2NaHSO4 + BaCl2 BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl

Hoặc NaHSO4 + BaCl2 BaSO4↓ + NaCl + HCl

Na2SO3 + BaCl2 BaSO3↓ + 2NaCl

K2SO4 + BaCl2 BaSO4↓ + 2KCl

Đáp án C


Câu 12:

Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:

Xem đáp án

K2CO3 là muối của bazơ mạnh KOH và axit yếu H2CO3 nên làm quì tím hóa xanh.

Ba(NO3)2 là muối của bazơ mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 nên không làm quì tím đổi màu.

K2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3↓ + KNO3

Đáp án B


Câu 14:

Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

Xem đáp án

Chọn B vì Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

Đáp án B


Câu 16:

Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là

Xem đáp án

Loại B, C vì CO32- tạo kết tủa với Mg2+. Như vậy Y2- là SO42-.

Bảo toàn điện tích 0,3 + 0,6.2 + 0,3 = 0,6 + 2a  a = 0,6

 m = 0,3.39 + 0,6.24 + 0,3.23 + 0,6.35,5 + 0,6.96 = 111,9

Đáp án C


Câu 19:

Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 20:

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 21:

Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?

Xem đáp án

Dung dịch NaOH và Na2CO3 làm xanh quì tím, NH4Cl làm đỏ quì tím

Đáp án B


Câu 22:

Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?

Xem đáp án

KNO3 không có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan còn NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai.

Đáp án A


Câu 24:

Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là

Xem đáp án

Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2 

các chất điện li yếu là: H2O, HF, CH3COOH, H2S.

Đáp án D


Câu 26:

Một dung dịch có [H+] = 1,5.10-4M. Môi trường của dung dịch là

Xem đáp án

pH = -lg[H+] = -lg(1,5.10-4) = 3,8 < 7  Môi trường axit

Đáp án A


Câu 27:

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 28:

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

Xem đáp án

HNO3 H+ + NO3-

Do phân li hoàn toàn  [H+] = 0,1M 

Đáp án A


Câu 29:

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

Xem đáp án

Ta có nH2SO4 = 0,05.0,1 = 0,005 mol; nHCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol

 ∑nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 2.0,005 + 0,01 = 0,02 mol

nNaOH = 0,2.0,1 = 0,02 mol; nBa(OH)2 = 0,1.0,1 = 0,01 mol

 ∑nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,02 + 2.0,01 = 0,04 mol

Khi trộn axit với kiềm thì bản chất của phản ứng là:

H+     +   OH- H2O

(0,02)     (0,04)

 nOH-còn dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 mol  [OH-] còn dư = 0,02/0,2 = 0,1M

 Dung dịch X có pOH = - lg[OH-]còn dư = 1 pH = 14 – 1 = 13

Đáp án A


Câu 30:

Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 31:

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

Xem đáp án

Dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm xanh quy tím 

Đáp án B


Câu 33:

Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là

Xem đáp án

Bảo toàn điện tích  0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x  x = 0,35 

Đáp án A


Câu 34:

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

Xem đáp án

CH3COOH  H+ + CH3COO-

Do phân li không hoàn toàn  [H+] < 0,1M 

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay