20 câu trắc nghiệm Toán 11 KNTT Bài 8. Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
-
45 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
\(\left[ {150;152} \right)\) |
5 |
\(\left[ {152;154} \right)\) |
18 |
\(\left[ {154;156} \right)\) |
40 |
\(\left[ {156;158} \right)\) |
26 |
\(\left[ {158;160} \right)\) |
8 |
\(\left[ {160;162} \right)\) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Có 6 nhóm số liệu ở bảng trên là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
Độ dài của nhóm là b – a.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Lời giải
Ta không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá ít nhóm. Câu A sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm như sau:
Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
Bước 2: Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Cân nặng |
\(\left[ {0;5} \right)\) |
\(\left[ {5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;15} \right)\) |
\(\left[ {15;20} \right)\) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
2 |
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?
Từ bảng số liệu ta thấy có 2 học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Thời gian (giờ) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
Số học sinh |
2 |
14 |
11 |
10 |
3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:
Có 2 học sinh có cân nặng từ 45kg đến dưới 50kg.
Có 14 học sinh có cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg.
Có 11 học sinh có cân nặng từ 55kg đến dưới 60kg.
Có 10 học sinh có cân nặng từ 60kg đến dưới 65kg.
Có 2 học sinh có cân nặng từ 65kg đến dưới 70kg.
Vậy khoảng cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg chiếm nhiều học sinh nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;160} \right)\) |
\(\left[ {160;167} \right)\) |
\(\left[ {167;170} \right)\) |
\(\left[ {170;175} \right)\) |
\(\left[ {175;180} \right)\) |
Số học sinh |
12 |
18 |
8 |
3 |
1 |
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?
Độ dài của nhóm là 160 – 150 = 10.
Độ dài của nhóm là 167 – 160 = 7.
Độ dài của nhóm là 170 – 167 = 3.
Độ dài của nhóm là 175 – 170 = 5.
Độ dài của nhóm là 180 – 175 = 5.
Vậy nhóm số liệu có độ dài bằng 7.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) |
\(\left[ {350;400} \right)\) |
\(\left[ {400;450} \right)\) |
\(\left[ {450;500} \right)\) |
\(\left[ {500;550} \right)\) |
\(\left[ {550;600} \right)\) |
Số hộ gia đình |
6 |
14 |
21 |
17 |
2 |
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
Độ dài của nhóm đều bằng 50. Vậy các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là 50.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?
Bảng 1 |
Điểm |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;9} \right)\) |
\(\left[ {9;10} \right)\) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Bảng 2 |
Cân nặng (kg) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số giáo viên |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Chiều cao (m) |
\(\left[ {2,5;3} \right)\) |
\(\left[ {3;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;4} \right)\) |
\(\left[ {4;4,5} \right)\) |
Số cây |
12 |
6 |
7 |
5 |
|
Bảng 4 |
Tiền (nghìn đồng) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
Số sách |
14 |
16 |
12 |
18 |
Bảng 1 có độ dài của nhóm là 1
Bảng 2 có độ dài của nhóm là 10
Bảng 3 có độ dài của nhóm là 0,5
Bảng 4 có độ dài của nhóm là 5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp
Cân nặng | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | Trên 65 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
Số học sinh của lớp đó là: 20 + 15 + 2 = 37.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100 , điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
Điểm | ||||||||
Số thí sinh | 4 | 6 | 15 | 12 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Từ bảng mẫu số liệu nhóm ta thấy nhóm có 4 thí sinh, nhóm có 6 thí sinh, nhóm có 15 thí sinh.
Suy ra số thí sinh trượt là: 4 + 6 + 15 = 25 thí sinh.
Đáp án cần chọn là:
Câu 12:
Để đánh giá kết quả của một đề tài sau khi áp dụng vào thực tiễn dạy học người ta thực nghiệm bằng cách ra đề kiểm tra một tiết cho ba lớp 12A, 12B và 12C. Kết quả điểm của học sinh ba lớp như sau:
Lớp 12A |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Lớp 12B |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
12 |
16 |
8 |
3 |
|
Lớp 12C |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
15 |
17 |
5 |
1 |
Lớp nào có tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi cao nhất?
Lớp 12A: Tần suất của lớp là
Lớp 12B: Tần suất của lớp là
Lớp 12C: Tần suất của lớp là
Vậy lớp 12A có tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi cao nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Ta có tần suất của lớp [30;40) là
Tần suất của lớp [30;40) là
Vậy số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:
Thành tích (m) | ||||
Số học sinh | 5 | 10 | 9 | 4 |
Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 35,7 | 32,1 | 14,3 | |
Bảng 2 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 32,1 | 35,7 | 17,9 | 14,3 | |
Bảng 3 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 14,3 | 35,7 | 32,1 | 32,1 | |
Bảng 4 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 32,1 | 35,7 | 14,3 |
Ta có tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Khoảng biến thiên là 69 – 31 = 38
Ta chia thành các nhóm sau:
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 |
161 |
161 |
162 |
162 |
162 |
163 |
163 |
163 |
164 |
164 |
164 |
164 |
15 |
165 |
165 |
165 |
165 |
166 |
166 |
166 |
166 |
167 |
167 |
168 |
168 |
168 |
168 |
169 |
169 |
170 |
171 |
171 |
172 |
172 |
174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là:
Khoảng biến thiên là 174 – 160 = 14
Để số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta chia thành các nhóm có độ dài là 3. Ta sẽ chọn đầu mút phải của nhóm cuối cùng là 175. Ta được các nhóm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Quãng đường ( km) từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau:
5 |
3 |
10 |
20 |
25 |
11 |
13 |
7 |
12 |
31 |
19 |
10 |
12 |
17 |
18 |
11 |
32 |
17 |
16 |
2 |
7 |
9 |
7 |
8 |
3 |
5 |
12 |
15 |
18 |
3 |
12 |
14 |
2 |
9 |
6 |
15 |
15 |
7 |
6 |
12 |
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là Tần suất nhóm là:
Ta chia thành các nhóm có độ dài là 5. Ta sẽ chọn đầu mút phải của nhóm cuối cùng là 35. Ta có bảng ghép nhóm sau:
Quãng đường (km) |
\[\left[ {0;5} \right)\] |
\[\left[ {5;10} \right)\] |
\[\left[ {10;15} \right)\] |
\[\left[ {15;20} \right)\] |
\[\left[ {20;25} \right)\] |
\[\left[ {25;30} \right)\] |
\[\left[ {30;35} \right)\] |
Số công nhân |
6 |
10 |
11 |
9 |
1 |
1 |
2 |
Ta có tần suất của lớp là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B (đơn vị: giây)
Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm?
Từ các số liệu thống kê đã cho, ta xác định được:
Tần số của các lớp
\[{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 2; }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 5; }}{{\rm{n}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 10;}}\]
\[{{\rm{n}}_{\rm{4}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{n}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 4; }}{{\rm{n}}_{\rm{6}}}{\rm{ = 3}}\]
Tần suất các lớp
\[{{\rm{f}}_{\rm{1}}} \approx {\rm{6,06\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{2}}} \approx {\rm{15,15\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{3}}} \approx {\rm{30,3\% ;}}\]
\[{{\rm{f}}_{\rm{4}}} \approx {\rm{27,27\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{5}}} \approx {\rm{12,12\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{6}}} \approx {\rm{9,1\% }}\]
Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép nhóm.
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B
Thời gian chạy (giây) |
Tần suất (%) |
\[\left[ {6,0;6,5} \right)\] |
6,06 |
\[\left[ {6,5;7,0} \right)\] |
15,15 |
\[\left[ {7,0;7,5} \right)\] |
30,30 |
\[\left[ {7,5;8,0} \right)\] |
27,27 |
\[\left[ {8,0;8,5} \right)\] |
12,12 |
\[\left[ {8,5;9,0} \right)\] |
9,10 |
Cộng |
100(%) |
Suy ra số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm:
30,30% + 27,27% + 12,12% = 69,69%.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:
A. 20
Khoảng biến thiên là 1179 – 1101 = 78
Để số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta chia thành các nhóm có độ dài là 20. Ta chia thành các nhóm sau:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6 |
7,5 |
8,2 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
8,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là:
Khoảng biến thiên là 9,4 − 6,6 = 2,8
Ta chia thành các nhóm sau:
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Chiều cao |
Số cây |
\[\left[ {6,5;{\rm{ }}7,0} \right)\] |
2 |
\[\left[ {7,0;{\rm{ }}7,5} \right)\] |
4 |
\[\left[ {7,5;{\rm{ }}8,0} \right)\] |
9 |
\[\left[ {8,0;{\rm{ }}8,5} \right)\] |
11 |
\[\left[ {8,5;{\rm{ }}9,0} \right)\] |
7 |
\[\left[ {9,0;{\rm{ }}9,5} \right)\] |
2 |
Từ bảng số liệu ta thấy nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là \[\left[ {8,0;{\rm{ }}8,5} \right).\]
Đáp án cần chọn là: C