(2023) Đề thi thử Toán THPT Lương Thế Vinh (lần 1) có đáp án
-
6532 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Chọn D
Câu 5:
Chọn A
Ta có .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng . Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 7:
Chọn D
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số làCâu 8:
Chọn C
Ta cóCâu 9:
Chọn B
Ta cóCâu 10:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?Chọn A
Ta có bảng biến thiên
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho làChọn D
Câu 12:
Chọn A
Ta cóCâu 13:
Hàm số có tập xác định là
Chọn C
Hàm số xác định kh và chỉ khi x - 1 > 0 <=> x > 1Câu 14:
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Chiều cao khối lăng trụ bằng.
Chọn D
Ta có:Câu 15:
Chọn C
+) D = R → Loại A và D
+) Hàm số nghịch biến, nên chọn C.
Câu 16:
Chọn D
Với x > 1
Vậy b > a > c
Câu 17:
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số cần tìm là hàm số bậc ba với hệ số a âm. Vậy hàm số cần tìm làCâu 18:
Chọn A
Hình tròn xoay thu được là hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D' lần lượt là có tâm là O và O'. Do đó, hình trụ này có diện tích xung quanh bằngCâu 19:
Chọn A
Ta có nên
Lại có f(-2) = -1; f(-1) = 3 và f(0) = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng -1 tại x = 2Câu 20:
Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng CB' và mặt phẳng (ABC) chính là góc giữa đường thẳng CB' và đường thẳng CB hay chính là góc mà theo giả thiết góc này bằng 45o nên tam giác B'BC vuông cân tại B suy ra B'B = BC = 2a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho làCâu 21:
Chọn C
Điều kiện .
Ta có
(thỏa mãn).
Nghiệm của phương trình làCâu 23:
Chọn A
Ta có .
Để A, B, C thẳng hàng thì .
VậyCâu 24:
Chọn A
Điều kiện .
Ta có ;
.
Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2.
Lại có .
Khi đó tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 2.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2Câu 25:
Chọn B
Theo công thức lãi kép, ta có:
Trong đó Ao là số tiền ban đầu gửi vào; r% là lãi suất của một kì hạn; n là số kì hạn.
Sau 7 năm người đó có số tiền làCâu 27:
Chọn C
Diện tích toàn phần hình trụ là: .
Đường sinh hình nón: .
Diện tích toàn phần hình nón là: .
Tỉ số cần tìm làCâu 28:
Chọn B
Thể tích khối chóp S.ABC là: .
Ta có ;
Do đóCâu 29:
Cho hàm số có đồ thị như hình. Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn C
Với m là số nghiệm bội lẻ của phương trình f(x) = 0;
n là số điểm cực trị của hàm sốy = f(x).
Khi đó, hàm số có m + n điểm cực trị.
Dựa vào đồ thị, f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt, hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị nên hàm số có 3 + 2 = 5 điểm cực trị.
Câu 30:
Chọn B
Xét phương trình .
Các nghiệm trên đều là nghiệm bội lẻ, do đó hàm số đã cho có điểm cực trị.
Câu 31:
Chọn A
Điều kiện:
Ta có:
Hàm số đồng biến khi: . Kết hợp điều kiện: 2 < x < 4Câu 33:
Chọn A
Ta có: Khi đó:
Câu 34:
Chọn A
Ta có:
Do: và nên:
Câu 36:
Chọn B
Phương trình đã cho được viết lại thành: .
Đặt .
Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
thì yêu cầu bài toán tương đương phương trình có hai nghiệm dương thỏa mãn
.
Vậy có một giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37:
Chọn D
Xét hàm trên đoạn [1;3].
Ta có:
Bảng biến thiên:
+ TH1: thì .
Khi đó (Loại).
+ TH2: thì .
Khi đó (Loại).
+ TH3: thì .
Khi đó
Kết hợp điều kiện và ta suy ra có 3 giá trị nguyên tham số m là .
Câu 38:
Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Do S.ABCD là hình chóp đều nên .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
.
Suy ra hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng đi qua S, song song với AB và CD.
Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB và CD => HK đi qua O và .
Ta có: (Do ).
Tam giác SHK là tam giác đều.
Kẻ KP vuông góc SH tại P.
Do nên
Khi đó ta có: và (Do tam giác SHK là tam giác đều)
Suy ra .
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 39:
Chọn C
Đặt
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương:
nghiệm đúng với mọi
Ta có trục xét dấu:
Suy ra
Câu 40:
Chọn A
Gọi , M là điểm đối xứng với N qua I
và I(1;1) là trung điểm MN
Mà
Khi đó ta có:
Câu 41:
Chọn A
Do tam giác SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD).
Gọi I là trung điểm của AB. Trong (ABCD) từ I kẻ đường thẳng d1 vuông góc với AB.
Suy ra .
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm O.
Câu 43:
Chọn D
Ta có .
Suy ra .
Do đó có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 44:
Chọn C
Theo định lý Pytago ta có
(vì )
Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại A có đường cao AD ta có
VậyCâu 45:
Chọn D
Theo đề vuông tại S và SA = SB nên suy ra vuông cân tại S
Đặt SA = SB = a suy ra và đường cao
Diện tích tam giác SAB là
Ta có
Suy ra
Từ đó suy ra
Suy ra
Vậy thể tích khối nón làCâu 46:
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị
Đặt
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1, nghĩa là
(đúng)
Áp dụng định lý Vi-ét ta có
Từ đó suy ra tọa độ điểm
Ta có ,
Áp dụng định lý cos trong ta có
Theo đề, góc nhọn nên
Mà và nên suy ra
Vậy có 5 giá trị m thỏa đề.
Câu 47:
Chọn C
Ta có
.
Xét hàm số . Ta có .
Bảng biến thiên:
Xét hàm số . Ta có bảng biến thiên:
Phát họa đồ thị của hàm số và trên mặt phẳng tọa độ:
Từ hình vẽ ta thấy để (1) có 5 nghiệm phân biệt <=> 2 < m < 4.
Câu 48:
Chọn D
Ta có .
Do (MNPQ) song song với mặt đáy nên .
.
Khi đó ta có thể tích khối trụ là
Cách 1:
Đặt x = IP với , khi đó:
Xét hàm số với
Ta có
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Am – Gm:
.
Đẳng thức xảy raCâu 49:
Chọn B
Đ๐t .
Ta có: .
Đặt .
Ta được bất phương trình
Đặt
Do đó để bất phương trình (2) nghiệm đúng điều kiện là
Câu 50:
Chọn A
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của
Ta có
Diện tích tam giác SIK là:
Độ dài
Thể tích của khối chóp S.ABCD là