Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P1)

  • 7923 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Axit HCOOH không tác dụng được với?

Xem đáp án

Đáp án là C


Câu 2:

Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng ca X là 42,86%. Trong các mệnh dề sau:

(I)    Y tan nhiều trong nước

(II)   Y có th điều chế trực tiếp từ phán ứng của X vi hơi nước nóng

(III)  Từ axit fomic có th điều chế được Y

(IV)  Từ Y bằng một phn ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic

(V)   Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí

 (VI) Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só

Số mệnh đđúng khi nói về X và Y là?

Xem đáp án

Đáp án là A

Gọi công thức của Y là XO:

Vì X chiếm 42,86% khối lượng oxit nên ta có :  XX+16=42,86100

      X= 12 ( C )

ð Vậy Y là CO

I.      I. Y tan nhiều trong nước ( sai)

II.       II.Y có thể điều chế trực tiếp từ X qua hơi nước nóng ( đúng)

               C + H2  CO + H2       

III.      III.Từ axit foocmic có thể điều chế được Y  ( đúng)

H          COOH          CO + H2O

IV.        IV Từ Y bằng 1 phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic ( đúng)

             CO + CH3OH         CH3COOH

V    V. Y là 1 chất khí không màu không mùi không vị, có tác dụng điêu hòa không khí( sai)

  VI. Hidroxit của X có tính axit mạnh hơn axitt silixic( SAI)


Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol nước bằng số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào?

Xem đáp án

Đáp án là B

nH2O=nCO2 k = 1

andehit no, đơn chức, mạch hở


Câu 5:

Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:

(1)CH3COOH   (2)C2H3COOH  (3)H2O  (4)Phenol

Xem đáp án

Đáp án C

-         Trong các chất đã cho ta có:

+H2O trung hòa, không có tính ãit

+ Phenol do có nhóm hút e lên có tính axit yếu

+ 2 axit C2H3COOH và CH3COOH, axit C2H3COOH có mạch chính dài hơn nên tính axit mạnh hơn CH3COOH


Câu 6:

Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất gồm

C2H5OH+O2 men giam CH3COOH+H2O

CH3OH+CO t0,xt CH3COOH

CH3CHO+O2t0,xtCH3COOH

Bổ sung:

Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO
CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2
CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+
O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HCl
CH3COOH+NaCl
C2H4+O2
 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+
O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)

CH3CN+2H2O
 CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH
CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOH
HCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O


Câu 8:

Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Este không có liên kết hiđro liên phân tử nên có nhiệt độ thấp nhất dãy.

MHCOOCH3 < MCH3COOCH3  t0s HCOOCH3 < t0s CH3COOCH3.

Lực liên kết hiđro liên phân tử của axit cacboxylic mạnh hơn ancol t0s ancol < t0s axit;

lại có trong axit; MCH3COOH < MC2H5COOH || t0s C3H7OH < t0s CH3COOH < t0s C2H5COOH.

Theo đó, thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là: (3) > (1) > (5) > (4) >(2). Chọn B.


Câu 9:

Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

T là anđehit no, hai chức, mạch hở có số H = 2 × (số C) – 2 số C = 5

Công thức phân tử của T là C5H8O2, cấu tạo dạng C3H6(CHO)2. Chọn D.


Câu 13:

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

“khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron).

Chỉ trong phản ứng hiđro hóa, H2o 2H+ + 2e: cho electron, là chất khử.

CH3CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi hóa chọn đáp án C


Câu 14:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Xxt,t0C+H2YtoC+CuOZMn2++O2 axit isobutiric

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu tạo axit isobutiric là (CH3)2CCOOH Z là anđehit: (CH3)2CH-COH.

• 2(CH3)2CH-CHO + O2Mn2+, t0 2(CH3)2CH-COOH.

CuO, t0 Y là ancol isobutylic: (CH3)2CH-CH2OH:

• (CH3)2CH-CH2OH + CuO ―t0 (CH3)2CH-CHO + H2O.

Theo đó, cấu tạo của X thỏa mãn trong 4 đáp án là: CH2=C(CH3)-CHO:

CH2=C(CH3)-CHO + 2H2 (CH3)2C-CH2OH.

Theo đó, chọn đáp án B.


Câu 15:

Một axit no A có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của axit A là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

từ CTĐGN của A là C2H3O2 CTPT của A dạng C2nH3nO2n.

A là axit no số H = 2 × (số C) + 2 – (số O) || có 3n = 2 × (2n) + 2 – 2n

n = 2 công thức phân tử của axit A là C4H6O4 chọn đáp án B.


Câu 16:

Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O.

Đây là phản ứng este hóa tạo RCOOR’: nhẹ hơn nước và không tan trong nước

hiện tượng quan sát được là chất lỏng sẽ tách thành 2 lớp (lớp trên là este, lớp dưới là nước cất)

chọn đáp án D.


Câu 17:

Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

CH2=CHCOOH là một axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở

tổng quát hóa từ CTPT thỏa mãn là C3H4O2 dạng C3H2 × 3 – 2O2

CTPT chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là CnH2n – 2O2

Điều kiện n3  đáp án thỏa mãn là C


Câu 19:

Tên gọi đúng của hợp chất CH3CH2CHO là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tên thông thường R-CHO = Anđehit + Tên axit R-COOH

Công thức phân tử

Công thức cấu tạo

Tên thông thường

CH2O

H-CHO

Anđehit fomic

C2H4O

CH3-CHO

Anđehit axetic

C3H6O

CH3-CH2-CHO

Anđehit propionic

C4H8O

CH3-CH2-CH2-CHO

Anđehit butiric

Anđehit isobutiric

chọn đáp án D.


Câu 20:

Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

HCHO là andehit, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (+AgNO3/NH3):

đáp án thỏa mãn cần chọn là D.


Câu 21:

Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho chuỗi phản ứng:

 

CTCT của X, Y lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương