Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P7)

  • 7922 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho sơ đồ phản ứng:

(1)      X + O2 xt,to axit cacboxylic Y1

(2)       X + H2 xt,toancol Y2

(3)     Y1 + Y2 xt,to Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:

Xem đáp án

X + O2  xt,toaxit cacboxylic Y1

X + H2 xt,to  ancol Y2

=>Y1, Y2 và X có cùng số C

Y3 là este của Y1 và Y2, mà Y3 có 6C  Y1,Y2 và X đều có 3C

Y3 có công thức C6H10O2 là este không no có 1 liên kết C=C

=>Y1 là CH2=CH-COOH, Y2 là CH3-CH2-CH2-OH

=> X là CH2=CH-CHO (anđehit acrylic)  

Chọn A.


Câu 2:

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ   Y   CH3COOH.

Hai chất X và Y lần lượt là:

Xem đáp án

C6H12O6  2C2H5OH len men (X) + 2CO2

C2H5OH + CuO to  CH3CHO (Y)+ Cu + H2O

CH3CHO + ½ O2to,xtCH3COOH

 Chọn B.


Câu 3:

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Cu, NaCl, HCl không phản ứng với CH3COOH nên loại A, B và D Chọn C.

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na  CH3COONa + ½ H2
2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
.


Câu 4:

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là

Xem đáp án

Tính axit của C6H5OH < CH3COOH < HCOOH  Chọn A


Câu 6:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-

Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3

Chọn D.


Câu 7:

Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Các chất tham gia phản ứng tráng gương gồm HCHO, HCOOH, CH3CHO

Chọn A.


Câu 8:

Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

Cho sơ đồ phản ứng:

(1)            X + O2 xt,to axit cacboxylic Y1

(2)             X + H2 xt,to ancol Y2

(3)             Y1 + Y2 xt,to Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:

Xem đáp án

X + O2  xt,toaxit cacboxylic Y1

X + H2 xt,to  ancol Y2

=>Y1, Y2 và X có cùng số C

Y3 là este của Y1 và Y2, mà Y3 có 6C  Y1,Y2 và X đều có 3C

Y3 có công thức C6H10O2 là este không no có 1 liên kết C=C

=>Y1 là CH2=CH-COOH, Ylà CH3-CH2-CH2-OH

=> X là CH2=CH-CHO (anđehit acrylic)  

Chọn A.


Câu 10:

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

Xem đáp án

2CH3COOH + Zn    (CH3COO)2Zn + H2

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O

2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

 Chọn A vì Cu đứng sau H nên không phản ứng.


Câu 11:

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

Xem đáp án

CH3CHO + H2 Ni,to  CH3CH2OH

Chọn B


Câu 12:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-

Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3

Chọn D


Câu 13:

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3.

Công thức của X, Y lần lượt là:

Xem đáp án

C2H4O2 tác dụng được với Na và tráng bạc HO-CH2-CHO

C2H4O2 tác dụng với Na và hòa tan được CaCO3  Axit CH3COOH

 Chọn A.


Câu 14:

Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủA. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:

Xem đáp án

X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa   X có nhóm –CHO.

Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh  Y là ancol no, đơn chức, mạch hở có mạch không nhánh.

 CTCT của X phải là CH3-CH2-CH2-CHO

Chọn A.


Câu 15:

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

Xem đáp án

2CH3COOH + Zn  (CH3COO)2Zn + H2

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O

2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

 Chọn A vì Cu đứng sau H nên không phản ứng.


Câu 16:

Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

Xem đáp án

2CH2=CH-COOH + Na2CO3  2CH2=CH-COONa + CO2 + H2O

CH2=CH-COOH + NaOH  CH2=CH-COONa + ½ H2

CH2=CH-COOH + CH2Br-CHBr-COOH

 Chọn C.


Câu 17:

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 18:

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

Xem đáp án

CH3COOC2H5, CH3COOH không điều chế trực tiếp ra CH3CHO bằng một phản ứng nên loại A, B và D

 Chọn C.


Câu 19:

Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:

Xem đáp án

Do nCO2 = nH2O  Axit X no, đơn chức, mạch hở.

Mà số C = số nhóm chức  X chỉ có 1C  HCOOH (axit fomic)  Chọn D.


Câu 20:

Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là:

Xem đáp án

X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3  X có nhóm

–CHO   Loại A, B.

X có CTPT C3H6O  Chọn D.


Câu 21:

Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

Xem đáp án

Chọn D.

C6H5-COOH + Na  C6H5-COONa + ½ H2

C6H5-COOH + NaOH  C6H5-COONa + H2O    

C6H5-COOH + NaHCO3  C6H5-COONa +  CO2 + H2O.


Câu 22:

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Cu, NaCl, HCl không phản ứng với CH3COOH nên loại A, B và D Chọn C.

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na  CH3COONa + ½ H2
2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
.


Câu 23:

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?

Xem đáp án

CH2=CHCOOH + NaOH CH2=CHCOONa + H2O

CH2=CHCOOH + Br2  CH2Br – CHBr – COOH

 Chọn C.


Câu 24:

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

Xem đáp án

CH2=CH2 + ½ xt,to O2 CH3CHO  Loại B

CH3-COOCH=CH2 + NaOH to  CH3COONa + CH3CHO  Loại C

CH3-CH2OH + CuO to CH3CHO + Cu + H2O  Loại D

Chọn A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương