IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 240 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải

240 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải

240 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P2)

  • 2711 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

+ CH3COONH4

CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O.

CH3COONH4 + HCl → CH3COOH + NH4Cl. Chọn

+ CH3COOH3NCH3

CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O

CH3COOH3NCH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl Chọn

+ C2H5NH2 là 1 amin Loại.

+ H2NCH2COOC2H5

H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH

H2NCH2COOC2H5 + HCl → ClH3NCH2COOC2H5 Chọn Chọn B


Câu 2:

CX có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Vì MY < 20 nên Y là NH3 A có cấu tạo CH3COONH4

+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X  

mrắn = 16,2 gam Chọn A


Câu 3:

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Z tham gia phản ứng với H2SO4 đặc thu được đimetyl ete (CH3OCH3) → Z là CH3OH→ không làm mất màu dung dịch brom → C sai

Chất T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau → chứa liên kết đôi C=C

X : C6H8O4π + v= 6.2 + 2-82 = 3= 2πCOO + πC=C

+ Thủy phân 1 mol X trong NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH3OH → X phải có cấu tạo  X  phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:1 → D sai

+ Y là CH2=C(COONa)2 có CTPT là C4H2O4Na2 → A đúng

+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất T có công thức  → T đồng phân hình học B sai Chọn A


Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Dung dịch I2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen X là tinh bột Loại D.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2 Màu tím là màu của phản ứng biure Y là lòng trắng trứng Loại C.

+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3  Z là glucozo Loại B. Chọn A


Câu 5:

Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ∑nOH = 2nH2 = 0,2 mol.

Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và C2H5OOCCOOC6H5.

phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O

|| nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 nH2O = nCOOC6H5 = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.

Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit

Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit A sai Chọn A


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Trong cấu tạo của tripanmitin có chứa nhiều gốc axit béo no là C15H31COO-

Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn Chọn B


Câu 8:

Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vinyl fomat và mantozơ là hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Chọn A


Câu 9:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY). Phân tử khối của Y là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na2CO3; 0,33 mol CO2; 0,15 mol H2O.

Bảo toàn nguyên tố natri: nNaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.

Bảo toàn khối lượng:  

Bảo toàn nguyên tố cacbon: nC trong A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.

Bảo toàn nguyên tố hidro: nH trong A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.

 

số C : H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 CTPT ≡ CTĐGN của A là C7H6O3.

A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3

A là HCOOC6H4OH rắn khan gồm HCOONa và C6H4(ONa)2.

 X là HCOOH và Y là C6H4(OH)2 MY = 110.


Câu 11:

Cho sơ đồ phản ứng:

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

NH3 + CO2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.

X là (NH2)2CO Loại A và C

(NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3 → Y là (NH4)2CO3 Chọn B

(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O


Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất phản ứng với Cu(OH)2/OH cho dung dịch màu xanh lam phải là poliancol.

các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ chọn C


Câu 20:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A loại vì CH3OC2H5 không tác dụng với H2.

C loại vì CH3COOH không tác dụng với H2.

D loại vì CH3COOC2H3 tạo ra sản phẩm không phản ứng với Na.

Chọn B.


Câu 21:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các chất tác dụng với AgNO3/NH3 chứa –CHO hoặc liên kết ba đầu mạch (HC≡C-).

B loại vì but-2-in là CH3C≡CCH3 không tác dụng C và D loại vì etilen.

► Chọn A (chú ý axit fomic là HCOOH hay HO-CHO tác dụng được).


Câu 22:

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối luợng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhung không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần luợt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

X1 có khả năng phản ứng với NaOH loại C và D.

MX2 = 60 loại B (vì CH3COOCH3 có M = 74) chọn A.


Câu 23:

Cho các chất sau:

(1) CH3COOC2H5;

(2) CH2=CHCOOCH3;

(3) C6H5COOCH=CH2;

(4) CH2=C(CH3)OCOCH3;

(5) C6H5OCOCH3;

(6) CH3COOCH2C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol

Xem đáp án

Chọn đáp án D

(1) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.

(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.

(3) C6H5COOCH=CH2 + NaOH → C6H5COONa + CH3CHO.

(4) CH2=C(CH3)OCOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3-CO-CH3.

(5) C6H5OCOCH3 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.

(6) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.

(3), (4), (5) không thu được ancol chọn D.

Chú ý: ROCOR' là ROOCR' hay R'COOR.


Câu 24:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: etyl axetat, axit arylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol.

● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH to CH3COONa + C2H5OH.

● Axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH → CH2=CHCOONa + H2O.

● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.

● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.

p-crezol: p-CH3-C6H4-OH + NaOH → p-CH3-C6H4-ONa + H2O.

chọn C.


Câu 25:

Cho 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A là NO3H3N-C2H4-NH3HCO3 || nA = 0,1 mol.

muối gồm 0,1 mol NaNO3 và 0,1 mol Na2CO3.

► m = 0,1 × 85 + 0,1 × 106 = 19,1(g) chọn A.


Câu 27:

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

● H2NCH2COOH: thỏa mãn do: + HCl: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.

+ NaOH: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

● HCOONH4: thỏa mãn do: + HCl: HCOONH4 + HCl → HCOOH + NH4Cl.

+ NaOH: HCOONH4 + NaOH → HCOONa + NH3↑ + H2O.

● (CH3NH3)2CO3: thỏa mãn do: + (CH3NH3)2CO3 + 2HCl → CH3NH3Cl↑ + CO2↑ + H2O.

+ NaOH: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → 2CH3NH2↑ + Na2CO3.

● C6H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.

● C2H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl.

● CH3COOH: không thỏa do không tác dụng với HCl.

+ NaOH: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

● H2NCH2CONHCH(CH3)COOH: thỏa mãn do: + HCl: Gly-Ala + 2HCl + H2O → Muối.

+ NaOH: Gly-Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + H2O.

chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và CH3COOH không thỏa chọn A


Câu 28:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

X làm quỳ tím hóa hồng loại D.

Y + I2 → xanh tím loại B.

Z có phản ứng tráng gương chọn A.


Câu 29:

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. H2NCH2COOH + NaOH → H2CH2COONa + H2O.

B. H2NCH2COONa + NaOH → không phản ứng.

C. ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COOH + NaCl + H2O.

D. H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH.

chọn B.


Câu 30:

Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5MỈCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

► Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin.

Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.

Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.

► Áp dụng: (b) < (c) < (d) < (a) chọn B.


Câu 31:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

● Chất tham gia là dung dịch loại B.

● Sản phẩm sinh ra ở trạng thái khí và ít tan trong H2O loại C và D.

(Do CH3NH2 tan tốt trong H2O và dùng đá để ngưng tụ este

thay vì dùng phương pháp đẩy nước) chọn A.


Câu 32:

Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2. Tráng bạc phải có nhóm chức -CHO.

các đồng phân thỏa mãn là: CH3-C(=O)-CHO, HCOOCH=CH2, CH2(CHO)2 chọn B.


Câu 33:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Y làm quỳ tím hóa xanh loại A và D.

Z + dung dịch brom → ↓ trắng chọn C.


Câu 34:

Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat; Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm chứa 2 -OH kề nhau, chứa -CHO, peptit chứa ≥ 3 mắt xích, axit cacboxylic.

các chất thỏa mãn là glixerol, anbumin, axit axetic, metyl fomat, fructozơ chọn A.


Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(a) Đúng vì trong chanh chứa axit xitric và sữa có thành phần chính là protein.

Axit xitric làm cho pH của cốc sữa giảm xuống protein bị biến tính và đông tụ.

(b) Sai vì triolein là [CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COO)3C3H5

chứa 3πC=C và 3πC=O tổng cộng có 6 liên kết π.

(c) Đúng: nCH2=CH-CN (vinyl xianua) xt,to,p [-CH2-CH(CN)-]n (tơ olon).

(d) Sai vì các amino axit tan tốt trong nước do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

(e) Sai vì saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.

(f) Đúng.

(a), (c) và (f) đúng chọn A.


Câu 36:

Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

X là C2H5NH3HCO3 muối là Na2CO3

nNa2CO3 = nX = 0,02 mol.

► m = 0,02 × 106 = 2,12(g) chọn A.


Câu 37:

Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Trong công nghiệp người ta thường dùng glucozơ để tráng gương và ruột phích nước

vì glucozơ dễ tìm, dễ bảo quản, dễ điều chế, giá thành ra và không độc (anđehit độc) chọn D


Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

D sai do H2NCH2COONH3CH3muối của Gly và CH3NH2 chọn D.


Câu 39:

Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

2 chất trong hỗn hợp đều có cùng CTPT là C3H6O2.

nNaOH = nhỗn hợp = 22,2 ÷ 74 = 0,3 mol

► VNaOH = 0,3 ÷ 1 = 0,3 lít = 300 ml chọn B.


Câu 40:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

C2H4O2 gồm các đồng phân đơn chức, mạch hở là:

– HCOOCH3: tác dụng được với NaOH.

– CH3COOH: tác dụng được với cả 3 chất.

tổng cộng có 4 phản ứng xảy ra chọn B.

Chú ý: "đơn chức" loại đồng phân HO-CH2-CHO.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương