Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 1)

  • 14607 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 

Xem đáp án

Đáp án D

Theo công thức tính thể tích lăng trụ.


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y= f(x) đồng biến trên 1;3


Câu 5:

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

Xem đáp án

Đáp án C

Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học sinh của 7 học sinh là:  C72.


Câu 6:

Tính tích phân I=102x+1dx

Xem đáp án

Đáp án A

I=102x+1dx=x2+x10=00=0


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là -4


Câu 8:

Cho 01fxdx=3,01gxdx=2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx3gxdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=012fx3gxdx=201fxdx301gxdx=2.33.2=12


Câu 9:

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

Xem đáp án

Đáp án A

Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r=l2h2=3

Vậy thể tích của khối nón là V=13πr2h=12π


Câu 10:

Cho hai số phức z1=23i và z2=1i. Tính z=z1+z2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: z1+z2=34i


Câu 11:

Nghiệm của phương trình 22x1=8

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 22x1=82x1=3x=2


Câu 12:

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

Xem đáp án

Chọn A

M3;5 là điểm biểu diễn của số phức z=35i.

Số phức liên hợp z¯ của z là: z¯=3+5i.


Câu 13:

Số phức nghịch đảo của số phức z = 1+3i là

Xem đáp án

Chọn A 


Câu 14:

Biết F(x) là một nguyên hàm của fx=1x+1 và F(0) = 2 thì F(1) bằng.

Xem đáp án

Đáp án B

Fx=1x+1dx=lnx+1+C mà F0=2 nên Fx=lnx+1+2.

Do đó F1=2+ln2


Câu 15:

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3-5i. Tính môđun của z.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: z1+i=35iz=35i1+i=14iz=12+42=17


Câu 16:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x)=27+cosxf(0)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

f'x=27+cosxf'xdx=27+cosxdxfx=27x+sinx+C

Mà f0=201927.0+sin0+C=2019C=2019fx=27x+sinx+2019 


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;3;5, B2;0;1, C0;9;0. Tìm trọng tâm G của tam giác ABC

Xem đáp án

Chọn C

Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có xG=xA+xB+xC3=1+2+03=1yG=yA+yB+yC3=3+0+93=4zG=zA+zB+zC3=5+1+03=2G1;4;2


Câu 18:

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

Xem đáp án

Chọn B

Xét phương trình 

x42+x2+32=0x42x23=0x2+1x23=0x2+1=0x23=0x2=1VNx=3x=3

Vậy đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại hai điểm.


Câu 19:

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị hàm số y=2x3x+4 có TCN y=2 và TCĐ x=-4. Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4 là: I4;2


Câu 20:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Xem đáp án

Đáp án A

Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D

Từ đồ thị ta có a>0 do đó loại B


Câu 21:

Với ab là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có loga(a2b)=2loga(a2b)=2logaa2+logab=2(2+logab)=4+2logab


Câu 23:

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=x33+2x2+3x4 xác định và liên tục trên 4;0

y'=x2+4x+3,  y'=0x=1nx=3n. f0=4,f1=163,f3=4,f4=163

Vậy M=4,m=163 nên M+m=283


Câu 24:

Số nghiệm của phương trình logx12=2

Xem đáp án

Chọn A

Ta có logx12=2=log102x12=100x=11x=9


Câu 25:

Viết biểu thức P=x.x43x>0 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có P=x.x1413=x5413=x512 


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0. Bán kính của mặt cầu bằng:

Xem đáp án

Chọn C

Mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0 có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3 R=12+02+02(3)=2


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: y'=3x+1'=3x+1ln3


Câu 29:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng xét dấu của f’(x) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

Xem đáp án

Chọn B

Nhận thấy y’ đổi dấu từ - sang + 2 lần

=> Hàm số có 2 điểm cực tiểu


Câu 30:

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

Xem đáp án

Đáp án B

512x>5312x>3x<2


Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt phẳng chứa trục Oz  mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k=0;1;1

kn với n là VTPT của mặt phẳng cần tìm.

+) Xét đáp án A: có n=2;1;0n.k=2.0+1.0+0.1=0

Thay tọa độ điểm I1;2;3 vào phương trình ta được: 2.12=0thỏa mãn


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, A1;2;2. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: AB=2;4;2=21;2;1


Câu 33:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

Xem đáp án

Đáp án A

Đường thẳng d đi qua điểm A1;2;0 và nhận nP=2;1;3 là một VTCP

d:x=1+2ty=2+tz=3t.

Với t=1 thì ta được điểm M3;3;3

Thay tọa độ điểm M3;3;3 vào phương trình đường thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy chúng ta chọn đáp án A.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB

Xem đáp án

Chọn A

Tâm I2;2;2,R=AB2=2. Mặt cầu đường kính ABx22+y22+z22=2


Câu 35:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


Bắt đầu thi ngay