30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết
30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 11)
-
19882 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Chọn C.
Phương pháp: Câu hỏi về sự biến thiên nên ta quan sát chiều mũi tên và đưa rakết luận.
Cách giải: Dễ thấy mệnh đề C sai vì trên khoảng hàm số nghịch biến trên (0;1) và đồng biến trên .
Câu 2:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau.
Chọn D.
Phương pháp: Dựa vào hình dáng đồ thị của các hàm số cơ bản đã biết trong SGK giải tích 12.
Cách giải: Thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số bậc cao nhất dương nên phương án D phù hợp.
Câu 3:
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm . Tính tổng của
Chọn B.
Phương pháp: Tính đạo hàm và tìm điểm cực tiểu.
Câu 5:
Đạo hàm của hàm số là
Chọn D.
Phương pháp: Sử dụng công thức đạo hàm của một tích và đạo hàm của logarit.
Cách giải: Ta có:
Câu 6:
Nguyên hàm của hàm số là
Chọn B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính nguyên hàm.
Cách giải: Ta có:
Câu 7:
Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Chọn C.
Phương pháp: Tính số phức .
Cách giải: Ta có:
Câu 8:
Hình nào sau đây không phải hình đa diện ?
Chọn D.
Phương pháp: Dựa vào định nghĩa hình đa diện.
Cách giải: Hình D không phải hình đa diện vì có 1 cạnh là cạnh chung của 4 mặt.
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3;2;l), B (l;-1;2), C (l;2;-1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
Chọn C.
Phương pháp: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi các tọa độ tương ứng bằng nhau.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Ox bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt cầu (S).
Chọn D.
Phương pháp: Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
Câu 11:
Trên đoạn , hàm số có mấy điểm cực đại?
Chọn D.
Phương pháp: Tính đạo hàm cấp 1 và đạo hàm cấp 2.
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đường.
Câu 13:
Một vật chuyển động theo quy luật với t(s) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S(m) là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Chọn A.
Câu 14:
Ông Tuấn dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi số tiền x (triệu đồng) mà ông Tuấn sẽ phải gửi vào ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây để sau 3 năm số tiền lãi vừa đủ mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng?
Chọn C.
Câu 15:
Giải bất phương trình
Chọn B.
Phương pháp: Giải bất phương trình logarit cơ bản.
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm là
Câu 16:
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn . Tính F(2).
Chọn B.
Phương pháp: Dùng công thức nguyên hàm và dựa vào giả thiết tìm hệ số tự do.
Câu 17:
Cho hàm số f(x) có nguyên hàm là F(x) trên đoạn [1;2], biết và . Tính
Chọn D.
Phương pháp: Sử dụng tích phân từng phần.
Câu 18:
Gọi là các nghiệm của phương trình . Giả sử M, N là các điểm biểu diễn hình học của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
Chọn D.
Phương pháp: Giải phương trình và tìm tọa độ M, N
Câu 19:
Cho số phức . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho số phức là một số thực âm là:
Chọn B.
Phương pháp: Tính số phức
Câu 20:
Cho hình hộp chữ nhật có . Lấy điểm I trên cạnh AD sao cho . Tính thể tích của khối chóp B’.IAC.
Chọn D.
Câu 21:
Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2 . Cắt đi hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.
Chọn A.
Phương pháp: Lưu ý đề bài là “cắt đi”. Diện tích xung quanh của hình nón chính là diện tích hình quạt lớn hơn. Chu vi đáy chính là độ dài cung lớn .
Cách giải: Diện tích xung quanh của hình nón là:
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là:
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn vectơ . Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn D.
Phương pháp: Kiểm tra từng mệnh đề.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)?
Chọn D.
Phương pháp: Đường thẳng nằm trong mặt phẳng nếu hai điểm phân biệt của đường thẳng nằm trên mặt phẳng.
Câu 24:
Trong tuần lễ cao cấp Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại Đà Nẵng, có 21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó có 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại một cuộc họp báo, mỗi nền kinh tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính xác suất để trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec.
Chọn B.
Phương pháp: Sử dụng biến cố đối.
Cách giải: Số phần tử không gian mẫu là
Gọi A là biến cố:” Trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec”.
Biến cố đối của biến cố A là: :” Trong 5 đại diện đó chỉ có đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec hoặc nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec”.
Câu 25:
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng:
Chọn D.
Phương pháp: Giải phương trình và tìm nghiệm âm lớn nhất, nghiệm dương nhỏ nhất.
Cách giải: Ta có:
Vậy tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
Câu 26:
Cho a và b là các số thực. Biết , thì tổng bằng:
Chọn A.
Phương pháp: Sử dụng phương pháp nhân liên hợp.
Câu 27:
Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d, M là điểm di động trên d. Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.
Chọn C
Phương pháp: Sử dụng phép quay.
Cách giải: Vì tam giác MON đều nên hoặc và OM=ON Vậy theeo định nghĩa và tính chất phép quay thì phương án C phù hợp.
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Chọn C.
Phương pháp: Để x = a là tiệm cận đứng thì một trong các giới hạn sau thỏa mãn
Câu 30:
Đặt . Biểu diễn theo a và b ta được với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng .
Chọn A.
Phương pháp: Biến đổi T về dạng như bài toán yêu cầu, từ đó xác định x, y, z
Câu 31:
Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Phương pháp: Biến đổi đưa về phương trình tích.
Cách giải:
Vậy để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì (*) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3.
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A (-1; 0) và , với m > 0. Biết rằng đồ thị hàm số chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm m .
Chọn D.
Phương pháp: Sử dụng tích phân.
Cách giải: Diện tích phần gạch chéo là
Vậy m=3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33:
Biết . Khi đó, giá trị là:
Chọn A.
Phương pháp: Tính tích phân từ đó tìm a, b, c.
Cách giải: Ta tính
Câu 34:
Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H
Chọn C.
Phương pháp: Xác định hình H từ đó tính diện tích.
Câu 35:
Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB’C’C.
Chọn C.
Phương pháp: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
Cách giải: Nhận xét rằng mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB'C'C cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C'.
Gọi M, M' lần lượt là trung điểm BC, B'C'. Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có các góc tại đỉnh S cùng bằng , . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC)
Chọn C.
Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp khi biết ba góc ở một đỉnh và ba cạnh ở đỉnh đó.
(trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh, x, y, z là số đo ba góc ở một đỉnh)
Sau đó tính khoảng cách dựa vào công thức tính thể tích .
Cách giải: Áp dụng công thức trên ta có:
Câu 37:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng.
Chọn B.
Phương pháp: Dựng đoạn vuông góc chung.
Cách giải: Gọi M là trung điểm BC, G là tâm của đáy, N là hình chiếu của M lên SA.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;1) và hai đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng , cắt đường thẳng lần lượt tại M và N sao cho và điểm N có hoành độ nguyên.
Chọn B.
Phương pháp: Tham số hóa điểm M và N
Do đó:
Câu 39:
Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên [-4;4]. Biết rằng và . Tính tích phân .
Chọn B.
Phương pháp: Đổi biến.
Câu 40:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị.
Chọn A.
Phương pháp: T
Câu 41:
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi
Chọn A.
Phương pháp: Giải và biện luận điều kiện xác định.
Cách giải: Để hàm số xác định với mọi thì
Vậy có duy nhất giá trị m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x), (y = f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Chọn C.
Phương pháp: Tìm nghiệm và xét dấu g’(x).
Câu 43:
Cho hàm số (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn . Số phần tử của S là:/
Chọn B
Cách giải: Ta có:
Câu 44:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y = f’(x) được cho bởi hình vẽ bên, xét hàm số . Hỏi trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) là 2.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (-1;2).
(III) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là g(-1).
(IV) Cực đại của hàm số g(x) là 0.
Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải: Ta có:
Câu 45:
Cho là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện , đồng thời . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
Chọn C.
Phương pháp: Sử dụng phép biến hình.
Cách giải: Giả sử M, N là điểm biểu diễn số phức theo giả thiết suy ra M, N nằm trên đường tròn tâm I(5;3) bán kính r = 5 và MN là dây cung có độ dài bằng 8. Do đó
trung điểm A của MN nằm trên đường tròn tâm I bán kính r' = 3.
Câu 46:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)
Chọn B.
Câu 47:
Khi cắt mặt cầu S (O, R) bởi một mặt kính đi qua tâm O, ta được hai nửa mặt cầu giống nhau. Giao tuyến của mặt kính đó với mặt cầu gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R = 1, tính bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) để khối trụ có thể tích lớn nhất.
Chọn C.
Phương pháp: Dựa vào dữ kiện bài toán lập hàm số và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;4), B (0;0;1) và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
Chọn A.
Phương pháp:
Cách giải: Tâm mặt cầu là I(-1;1;0) bán kính mặt cầu là R = 2.
Câu 49:
Tính tổng theo n ta được:
Chọn A
Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton.
Cách giải: Ta có