IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 21

  • 2300 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số y=e2x3 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=e2x3'y'=2e2x3.


Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y=logex+1 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=ex+1'ex+1ln10 y'=exex+1ln10.


Câu 3:

Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a3, chiều cao bằng 2a bằng

Xem đáp án

Chọn C

+) Vì chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a3 nên diện tích đáy S=a32=3a2.

+) Thể tích khối chóp đã cho là V=13.3a2.2aV=2a3.


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=log(x22x) là:

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số xác định khi x22x>0x(;0)(2;+).

Vậy tập xác định D=(;0)(2;+)


Câu 5:

Cho cấp số cộng có 5 số hạng là 4;1;2;5;8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có cấp số cộng có u1=4;u2=1;u3=2;u4=5;u5=8

d=un+1un=3


Câu 6:

Cho một cấp số nhân có u1=12;q=2. Số hạng u7 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có u7=u1q6=12×(2)6=32.

Vậy cấp sồ nhân đã cho có u7=32.


Câu 7:

Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

Xem đáp án

Chọn D

Mỗi cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phẩn tử. Vậy số cách chọn là: A102.


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên  và có bảng biến  thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có bảng biến  thiên như hình vẽ. (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn vào bảng biến thiên suy ra  hàm số y = f(x) đồng biến trên (1;3).


Câu 9:

Mười đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm ?

Xem đáp án

Chọn B

Để được số giao điểm nhiều nhất thì mười đường thẳng này phải đôi một cắt nhau tại các điểm phân biệt

Vậy có C102=45


Câu 10:

Tập xác định của hàm số y=xπ là

Xem đáp án

Chọn C

π không nguyên nên D=0;+


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD và SC=a11. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: SAABCDVS.ABCD=13.SA.SABCD.

SABCD=a2.

Xét tam giác SAC vuông tại A có SC=a11, AC=AB2+BC2=a2..

SA=SC2AC2=11a22a2=3a.

VS.ABCD=13.SA.SABCD=13.3a.a2=a3.


Câu 12:

Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là

Xem đáp án

Chọn D

Khối đa diện đều loại {5;3}là khối mười hai mặt đều nên có 12 mặt.


Câu 13:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau 

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau   Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

Xem đáp án

Chọn A

Từ bảng biến thiên, ta có: Hàm số đạt cực đạt cực tiểu tại x = 1.


Câu 14:

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó logaa5 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: logaa5=logaa15=15.


Câu 15:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có A'B=a5; đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,AB=a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng


Câu 17:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2,AD=3,AA'=4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V=AB.AD.AA'=2.3.4=24 (đvtt).


Câu 18:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x+3x1?
Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=\1. 

Ta có limx1+y=limx1+4x+3x1=+limx1y=limx14x+3x1= nên đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x+3x1.


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB; kí hiệu SABCD là diện tích của hình vuông ABCD. Công thức tính thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; hình chiếu của S trên (ABCD) (ảnh 1)

 

Khối chóp S.ABCD  có chiều cao SH  và diện tích đáy S ABCD  nên thể tích khối chóp  S.ABCD là VS.ABCD=13SH.SABCD


Câu 20:

Cho a=log25. Khi đó log40 biểu diễn theo 5 là

Xem đáp án

Chọn B

Cho a=log25. Khi đó log40=log240log210=log25+log223log25+log22=a+3a+1.


Câu 21:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?


Câu 22:

Đường cong bên dưới là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta nhận thấy:

+  Đây là đồ thị của hàm số bậc 4 có hệ số a > 0 nên loại đáp án y=x3x2+2 và y=x4+2x2+2.

+ Hàm số có 3 cực trị nên a,b < 0 do đó nhận đáp án y=x42x2+2.


Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có limx+fx=2 và limxfx=2. Khẳng định nào sau đây  ĐÚNG?

Xem đáp án

Chọn D

Từ định nghĩa tiệm cận ngang và giả thiết limx+fx=2 và limxfx=2 suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2.


Câu 24:

Tìm số giao điểm của đường cong y=x3+3x2+2x+5 và đường thẳng y=32x bẳng


Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x12x+23x. Mẹnh đề nào dưới đây đúng?


Câu 27:

Cho logax=3;  logbx=5 với a,b là các số thực dượng lớn hơn 1. Khi đó P=loga2b3x bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có logax=3;  logbx=5     x=a3;  x=b5    a=x3=x13;  b=x15 . Suy ra a2b3=x13x15=x115.

Khi đó P=loga2b3x=logx115x=1115logxx=15.


Câu 28:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x+12x+23x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Câu 29:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x45(m3)x2+3m24 đạt cực tiểu tại x =0.

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi 5m30m30m3.


Câu 31:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên ở hình vẽ sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên ở hình vẽ sau:  Số nghiệm của phương trình  là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f2x4=0 là


Câu 32:

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có hai điểm cực trị là B2;14 và A(0;2). Khi đó f(3) bằng


Câu 35:

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x23x+1 trên đoạn 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của 3M5m bằng?

Xem đáp án

Chọn C

y'x=x2+4x3=0x=14;0x=34;0y4=713y3=19y0=1

Ta có: M=713m=1

Vậy 3M5m=66.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình fx+m2020=0 có 2 nghiệm là

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

fx+m2020=0fx=2020m 1

Số nghiệm của phương trình m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và y=2020m

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 2020m>32020m=4m<2023m=2028

Mà m là số nguyên dương

Vậy có 2023 giá trị nguyên của m.


Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình fx=m1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là

Xem đáp án

Chọn B

Số nghiệm của phương trình fx=m1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y= m -1 nên phương trình fx=m1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt  đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y=m1 có đúng 3 điểm chung phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m -1 có đúng 3 điểm chung phân biệt 2<m1<11<m<2.

Vậy tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực 3 là ( -1 ;2).


Câu 39:

Cho hàm số fx=2cos22x3. Tập giá trị của hàm số f'(x) là 


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y=x1x2+2mx+3m2m1 có 3 đường tiệm cận? 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limx+x1x2+2mx+3m2m1=0, limxx1x2+2mx+3m2m1=0y=0 là một đường tiệm cận ngang.

Để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận thì phương trình gx=x2+2mx+3m2m1=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi đó 

Δ'>0g102m2+m+1>03m2+m012<m<1m0m13.

Vậy không có số nguyên m.


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SB=a5, khoảng cách từ trung điểm của SA đến mặt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

Chọn C

Dựng AEBC, AHSE.

Theo bài, SAABCBCSABC.

Khi đó BCSASAEBCAESAESAAE=ABCSAEAHBCAH.

Ta có: AHSESBCAHBCSBCBCSE=EAHSBC.

Xét ΔSAB, có SA=SB2AB2=5a2a2=2a.

Xét ΔABC, có AE=a321AH2=1SA2+1AE2=14a2+13a24=1912a2AH=2a5719.

Lấy M là trung điểm của SA= dM,SBC=12AH=a5719.


Câu 42:

Một đoàn khách có 8 người bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Xác suất đề quầy thứ nhất có 3 khách ghé thăm là

Xem đáp án

Chọn C

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=38.

Gọi A là biến cố “có 3 người cùng đến quầy thứ nhất” . Khi đó .

Vậy xác suất để quầy thứ nhất có khách ghé thăm là: PA=nAnΩ=25.C8338=17926561.


Câu 45:

Cho hàm số y=fx=x33+ax2+bx+c có bảng biến thiên như sau :

Cho hàm số y= f(x)= x^3/3 + ax^2+ bx+c có bảng biến thiên như sau : (ảnh 1)

Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : f'x=x2+2a.x+b

Theo bảng xét dấu ta có : 

+ Hàm số y = f(x) đồng biến trên R, nên

 f0>f2f0>2c>2c>0

f'2=444a+b=4b=4a  1

f'x>0,xΔ'<0a2b<0a24a<00<a<4b>0

Vậy có 3 số dương trong 3 hệ số a,b,c


Câu 47:

Cho hàm số fx=m23x3m2x22m+3x+2. Số giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R là


Câu 48:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau  Số nghiệm thuộc đoạn  (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn 2020;1 của phương trình fln x=4 là

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=lnx,x0,1t;0 và một nghiệm t thì cho một nghiệm x.

Phương trình tương đương ft=4t=a(a<2)t=b(2<b<1)t=c(1<c<0)t=d(d>2)L.

Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc đoạn 2020;1.


Câu 49:

Xét hàm số fx=mx22x+7mx+2, với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện 0<min1;3fx<2?


Câu 50:

Cho hàm số f(x)  đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số gx=fx28x+7+x23 

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số tx=x28x+7+x23 có TXĐ là R

Ta có: tx=2x28x+4    khi x1,x78x10               khi 1<x<7

Có t'x=4x8   khi x1,x78              khi 1<x<7

Ta có:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 2)

Suy ra hàm số t(x) có 1 cực trị tại x = 1

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 3)

Suy ra hàm số y=ft có 7 điểm cực đại.


Bắt đầu thi ngay