IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 26

  • 2299 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho cấp số nhân un với u1=8 và công bội q=3. Giá trị của u2 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có u2=u1.q=8.3=24.


Câu 2:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3a2 và chiều cao h= 6a.. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối chóp đã cho là V=13B.h=13.3a2.6a=6a3.


Câu 3:

Cho 15fxdx=2 và 35fxdx=3 với f(x) là hàm liên tục và có đạo hàm trên đoạn [1;5]. Khi đó I=13fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

I=13fxdx=15fxdx35fxdx=23=5

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:2xy3z5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của α?

Xem đáp án

Chọn C

Một vectơ pháp tuyến mặt phẳng α là n3=2;1;3

Câu 7:

Cho khối trụ có bán kính r=4 và chiều cao h=5. Thể tích khối trụ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối trụ được tính theo công thức: V=πr2h=π.42.5=80π=

Câu 8:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3, độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: r=3l=5. Khi đó Sxq=2π.r.l=2π.3.5=30π.


Câu 9:

5x4dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : 5x4dx=5.15x5+C=x5+C

Câu 10:

Nghiệm của phương trình log3x6=2 là :

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện : x > 6

             log3x6=2

             x6=9

             x=15( thỏa mãn )


Câu 11:

Cho hàm số bậc bốn y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(x)+12=0 là

Cho hàm số bậc bốn y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: f(x)+12=0f(x)=12

Cho hàm số bậc bốn y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của (ảnh 2)

Đồ thị hàm số y= f(x) và đường thẳng y=12 cắt nhau tại 4 điểm phân biệt do đó phương trình f(x)+12=0 có 4 nghiệm thực.


Câu 12:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+6z+10=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu (S)có tâm I(1;2;3) và bán kính R=12+22+3210=2


Câu 13:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x22 với trục hoành là

Xem đáp án

Chọn D

Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành bằng số nghiệm phương trình: x4+3x22=0x2=1x2=2x=±1x=±2

Vậy số giao điểm là 4.


Câu 14:

Cho mặt cầu có bán kính  r = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Diện tích mặt cầu là: S=4πr2=4π.22=16π


Câu 15:

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A2;1;4 trên mặt phẳng Oxy.

Xem đáp án

Chọn A

Điểm A( x;y;z) chiếu lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là Mx;y;0

Vậy điểm A2;1;4 chiếu lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là M2;1;0


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;3 và mặt phẳng P:2x2y+z+1=0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Chọn D

Khoảng cách dM;P=2.22.1+3+122+22+1=103


Câu 17:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số có dạng như đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a < 0. Chọn B    


Câu 18:

Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả sành và 7 quả cam canh?

Xem đáp án

Chọn C

Chọn 1 quả cam sành có 5 cách chọn

Chọn 1 quả cam canh có 7 cách chọn

Vậy theo quy tắc cộng có 12 cách chọn một quả cam từ giỏ trái cây.


Câu 19:

Trong không gian 0xyz cho u=i+2jk tọa độ u
Xem đáp án

Chọn C

u=i+2jku=1;2;1.


Câu 20:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (-1;0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)


Câu 21:

Biết 0π2fx+2cosxdx=3 . Khi đó  0π2fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 0π2fx+2cosxdx=30π2fxdx=320π2cosx.dx=1


Câu 22:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a3bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có log33a3=log33+3log3a=1+3log3a.


Câu 23:

Trong không gian   Oxyz , cho hai điểm A1;2;3,B0;1;1, độ dài đoạn thẳng AB  bằng

Xem đáp án

Chon A

Ta có   AB=0+12+122+1+32=6   


Câu 24:

Cho hàm số  y= f(x) có bảng biến thiên

Cho hàm số  y= f(x) có bảng biến thiên   Điểm cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

 Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn D

 Dựa BBT, ta chọn Chọn D


Câu 25:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+6x2 là

Xem đáp án

Chọn C

Dựa Vào đ/n Tiệm cận ngang là y=ac=3.


Câu 26:

Nghiệm của phương trình 77x6=7x là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 77x6=7x7x6=xx=1.


Câu 27:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e+12x,y=0 , x=0 và x=1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh Ox bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích cần tìm là V=π01e+12x2dx=π01e+14xdx.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc giữa hai vectơ a=1;2;0 và b=2;0;1. Khi đó cos φ bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có cosφ=a.ba.b=1.2+2.0+0.112+22+02.22+02+12=25.


Câu 29:

Tập xác định của hàm số y=32x là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 32>0321nên tập xác định của hàm số y=32x là D=


Câu 30:

Biết 12f(x)dx=8 và 12g(x)dx=3. Khi đó 12[f(x)g(x)]dx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 12[f(x)g(x)]dx=12f(x)dx12g(x)dx=83=5.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) đi qua hai điểm A3;2;0, B2;4;1 và có tâm nằm trên trục Oz là


Câu 32:

Bất phương trình: log3x22x>1 có tập nghiệm là     

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: log3x22x>1x22x>3x22x3>0x<1x>3

Vậy: S=;13;+. 


Câu 33:

Cho log645=a+log25+blog23+c,với a,b,c. Tổng a+b+ c bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:

log645=log245log26=log232.5log22.3=2log23+log25log23+1=2log23+1+log252log23+1=2+log252log23+1

Vậy a=2,b=2;c=1a+b+c=1.


Câu 34:

Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20;20 để hàm số y=mx16xm nghịch biến trên khoảng ;8 là

Xem đáp án

Chọn C

TXĐ: D=\m

Ta có y'=m2+16xm2.

Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;8 thì m2+16<0m8m>4m<4m8m8

Vậy có 13 giá trị m thỏa mãn bài ra.


Câu 35:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x1x22x22,  x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:


Câu 36:

Cho phương trình 32x+5=3x+2+2. Đặt t=3x+1, phương trình đã cho trở thành phương trình:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 32x+5=3x+2+232x+1+3=3x+1+1+23x+12.333x+1.32=0.

Theo cách đặt, phương trình trở thành 27t23t2=0


Câu 37:

Hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f2=16;01f(2x) =2. Khi đó tích phân 02xf'(x) dxbằng    


Câu 38:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+14x26x+5


Câu 39:

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=xe2x trên đoạn [-1;1] bằng


Câu 40:

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2; y=13x+43 và trục hoành như hình vẽ có diện tích bằng

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x^2; y= -1/3x+ 4/3 và trục hoành như hình (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: S=01x2dx+1413x+43dx=116.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz gọi (P) là mặt phẳng đi qua M1;1;0;N1;2;1 và tiếp xúc với mặt cầu  S:x+22+y+32+z22=14. Phương trình mặt phẳng (P) là


Câu 42:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ  bên dưới. Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số âm?

Cho hàm số y= ax^3+ bx^2+ cx+d có đồ thị như hình vẽ  bên dưới (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta rút ra a > 0

Giao với Oyd>0

Hàm số có 1 điểm cực trị bằng 0 và một nghiệm dương y'=3ax2+2bx+c=0có nghiệm x=0c=0 và x=2b3a>0b<0


Câu 50:

Cho hàm số fx=x3+bx2+cx+dvới b,c,dR thỏa mãn 4b+d>2c+8 và 2b+4c+8d+1<0. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số gx=fx là:


Bắt đầu thi ngay