IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 27

  • 2281 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho cấp số nhân un với u1=8 và công bội q=3. Giá trị của u2 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: u2=u1q=24.


Câu 2:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3a2 và chiều cao h=6a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có công thức tính thể tích khối chóp: V=13Bh=6a3.


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S)  có tâm I và bán kính R lần lượt là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: a=4;  b=2;  c=5;  d=4.

Vậy (S) có tâm I4;2;5; bán kính R=42+22+524=49=7.


Câu 4:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m2 có 4 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Số nghiệm phương trình fx=m2 là số giao điểm của hai đồ thị: y=fxy=m2.

Vậy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có: 4<m2<32<m<1.


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, hình chiếu vuông góc  của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AD , đường thẳng SD tạo với đáy mặt phẳng một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a căn bậc hai 3, hình chiếu vuông (ảnh 1)
Ta có: SD;ABCD=SDH^=60°SH=HD.tan60°=3a2.
Thể tích của khối chóp : VS.ABCD=13.3a2.3a2=3a32.

Câu 6:

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ đó là 54π.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: V=B.h=πR2h=2πR3=54πR=3h=6.


Câu 7:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y=ax1x+b Tiệm cận đứng: x=b và tiệm cận ngang y=a.

Dựa vào đồ thị, tiệm cận đứng: x=1  và tiệm cận ngang y = 1 .

Từ đó suy ra a = b=1.


Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 12.25x5x+2+12012.5x225.5x+120    1.

Đặt t=5x  t>0.

Khi đó bất phương trình (1) trở thành:

12.t225.t+120t34t435x345x43xlog534xlog543.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T=;log534log543;+.


Câu 9:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u=3i+4j và v=5i+2j2k. Tìm tọa độ của vectơ a=3uv.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: u=3i+4ju=3;4;03u=9;12;0.

v=5i+2j2kv=5;2;2v=5;2;2.

a=3uv=4;10;2.


Câu 10:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích của khối nón đã cho là

Xem đáp án

Chọn C

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng (ảnh 1)

Vì góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450 nên ta có r=h=a2.

Ta có thể tích khối nón V=13π.r2.h=13π.a22.a2=22πa33. Vậy ta chọn phương án C.


Câu 11:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a=(4;m;2) và vectơ b=(m1;2;5). Tìm m để ab.

Xem đáp án

Chọn C

ab4(m1)+2m+10=0m=1. Vậy ta chọn phương án C.


Câu 12:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x2;y=13x+43 và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.

Xem đáp án

Chọn B

Vẽ các đồ thị ra mặt phẳng toạ độ Oxy ta được

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y= x^2; y= -1/3x + 4/3 và trục hoành (ảnh 1)

Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V=π01x4dx+π1413x+432dx=6π5. Vậy ta chọn phương án B.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là

Xem đáp án

Chọn B

Pt 2x+1=82x+1=23x+1=3x=2.

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;4;5,B2;3;6 và C4;4;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A4;6;2. Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox,Oy và Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP.

Xem đáp án

Chọn D

Theo đề bài ta có: M4;0;0,N0;6;0 và N0;0;2.

MN,MP=12;8;24

Diện tích của tam giác MNP là S=12MP,MN=12122+82+242=14.

Vậy S = 14.


Câu 16:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+1a0 có bảng biến thiên dưới đây

Cho hàm số y= f(x) = ax^3+ bx^2+ cx+1 ( a khác 0) có bảng biến thiên dưới đây (ảnh 1)

 

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c?


Câu 17:

Cho hàm số y= f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: f'x=0x=0x=1x=2.

Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) xác định trên R và có đạo hàm f'(x) =  x( x-1) ^3( x+ 2)^2 (ảnh 1)

                       

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


Câu 20:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y= f(x) đồng biến trên khoảng ;+f'x0,x

Loại 2 đáp án A và C vì các hàm số ở đó có tập xác định không phải là khoảng ;+.

Loại đáp án B vì hàm số có hệ số a<0.

Vậy chọn hàm số y=x3+3x.


Câu 21:

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Chọn A

Hình lăng trụ ngũ giác có 5 cạnh bên và 10 cạnh đáy, suy ra có tất cả 15 cạnh.

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh? (ảnh 1)

Câu 22:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 0<2π<1,suy ra hàm số y=2πxnghịch biến trên .


Câu 23:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  =  4x3+5 .

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: f(x)dx=4x3+5 dx=x4+5x+C .


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA=7,AB=3,BC=3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng


Câu 25:

Cho hàm số f(x)=2x+sinx+cos 5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0)=2


Câu 26:

Tập giá trị của hàm số y=x+1+3x

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D=[1;3].

Ta có: y'=12x+1123x.

y'=012x+1123x=0x+1=3xx+1=3xx=1[1;3].

Khi đó: y(1)=2; y(1)=22; y(3)=2.

Vậy tập giá trị của hàm số là T=[2;22].


Câu 27:

Cấp số cộng (un) thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là

Xem đáp án

Chọn B

Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: un=u1+(n1)d.

Ta có: u4=7u4+u6=18u4=7u6=11u1+3d=7u1+5d=11u1=1d=2.

Vậy công sai d = 2


Câu 31:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là :

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định D=\1.

limx1+y=limx1+x+2x1=limx1+x+2x1=+limx1y=limx1x+2x1=limx1x+21x=+x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.

Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng .


Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho điểm M4;2;3. Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trục Oy  .

Xem đáp án

Chọn B

Ta có : Điểm đối xứng của Aa;b;c qua trục Oy là điểm A'a;b;c  .

Suy ra điểm đối xứng của M4;2;3 qua trục Oy là N(4;2;3) .


Câu 33:

Cho 01fxdx=12,02fxdx=7. Tính 12fxdx.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 02fxdx=01fxdx+12fxdx12fxdx=02fxdx01fxdx=712=5 

Câu 34:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u,v thoả mãn u=3;v=4;u;v=600. Tính độ dài vectơ u+2v  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : u.v=u.vcosu,v=3.4.12=6 .

u+2v2=u2+4u.v+4v2=9+24+64=97.u+2v=97. 

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCcó SAABC có đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 36:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Cho hàm số y=ax^3+ bx^2+ cx+ d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số limxy=a> 0 ;y'=3ax2+2bx+c  

Hàm số có hai cực trị nên y'=0 có hai nghiệm phân biệt Δ=b23ac>0

Câu 38:

Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn điều kiện 2fx+f1x=x2, x. Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị hàm số y=fx tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.

Xem đáp án

Chọn A

Thay x bởi 1-x vào phương trình 2fx+f1x=x2 ta được 2f1x+fx=1x2.

Suy ra

22fx+f1x2f1x+fx=2x21x2  fx=13x2+2x1.

Khi đó f'x=23x+23. Với x0=1y0=f1=23;  f'x0=f'1=43.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=1 là

Δ:y=43x1+23=43x23.

Tiếp tuyến cắt Ox tại điểm A12;0 và Oy tại B0;23, suy ra OA=12;OB=23.

Diện tích tam giác đó là SOAB=12OA.OB=12.12.23=16.              

Câu 39:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

8fx23.4fx2+m+32fx142m=0 có nghiệm x1;0.

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=2fx2t>0. Phương trình đã cho trở thành

t33t2+2m+3t2m4=0  t1t22t+4+2m=0.      1

Với x1;0fx0;2t=2fx214;1.

Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có nghiệm 14;1, tương đương với t22t+4+2m=0 có nghiệm thuộc khoảng 14;1 hay m=12t2+2t4=gt có nghiệm thuộc khoảng 14;1.

Đặt gt=12t2+2t4g't=t+1>0 với t14;1.

Ta có bảng biến thiên của g(t) như sau

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên  (ảnh 2)

Để phương trình có nghiệm thì 5732<m<32.

m nên không có giá trị nguyên nào của m để phương trình có nghiệm.


Câu 40:

Cho mặt cầu S (O;4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu S(O;4)  nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S( O;4). Tính bán kính đáy r của (N) để khối nón (N) có thể tích lớn nhất ? 

Xem đáp án

Chọn D

Cho mặt cầu S (O;4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu S(O;4)  nếu hình nón (ảnh 1)

Gọi I là đỉnh và H là tâm đáy của hình nón (N) . Do IHmp(H);OHmp(H)

I,O,H thẳng hàng.

Dễ thấy để (N) có thể tích lớn nhất thì chỉ cần O nằm giữa đoạn IH.

Gọi đường cao của hình nón là: h=IH=OI+OH=R+OH,Rh2R.

Suy ra r2=R2(hR)2.

Thể tích khối nón là: V=13.πr2h=13.πhR2(hR)2=13.π(h3+2Rh2)=f(h).

Ta có f'(h)=13π(4Rh3h2), cho f'(h)=0h=0h=4R3.

Bảng biến thiên:

Cho mặt cầu S (O;4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu S(O;4)  nếu hình nón (ảnh 2)

Vậy max V=f4R3 khi h=4R3,r=2R23=823. 


Câu 42:

Cho các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1a2x=b2y=ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6x+y2.


Câu 43:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(4;1;3); N(5;11;8);P(1;3;m). Tìm m để M,N,P thẳng hàng.


Câu 45:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và BAD^=DAA'^=A'AB^=600. Cho hai điểm M,N thỏa mãn lần lượt C'B=BM; DN=2DD'. Độ dài đoạn thẳng MN là

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và  (ảnh 1)

Từ giả thiết, suy ra các ΔAA'B; ΔABD;ΔAA'D là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra tứ diện A'.ABD là tứ diện đều.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra A'GABD.

Dễ dàng tính được CO=AO=32; GO=36;AG=33;A'G=63.

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ .

O0;0;0;A32;0;0; B0;12;0; C32;0;0; D0;12;0; G36;0;0; A'36;0;63

Ta có:

CC'=AA'C'536;0;63 và DN=2CC'N233;12;263.

B là trung điểm của CM' M536;1;63.

Vậy MN=15.


Câu 47:

Tính tổng T=C202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có (1x)2020=k=02020C2020k(x)k 

Xét hàm số:

f(x)=x2(1x)2020=k=02020C2020kxk+2.(1)k=C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...+C20202019x2021C20200x2022 

Là hàm số liên tục trên  nên:

01x2(1x)2020dx=01(C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...+C20202019x2021C20200x2022)dx 

Ta xét

VT=01x2(1x)2020dx   (đặt u=1xx=1udx=du;   đổi biến x=0u=1;    x=1u=0) 

=10(1u)2u2020(du)=01(u20202u2021+u2022)du=u202120212u20222022+u2023202301=1202122022+12023=14133456313 

VP=01(C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...C20202019x2021+C20200x2022)dx=C20200.x33C20201.x44+C20202.x55C20203.x66+...C20202019.x20222022+C20202020.x2023202301=C202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023. 

VT=VPC202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023=14133456313.


Câu 48:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên  và thỏa mãn 03f(x)dx=1;05f(x)dx=5. Tính I=22f(2x1)dx.


Câu 49:

Cho lăng trụ lục giác đều có canh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Chọn D

Diện tích đáy: S=6.2a234=63a2

Vậy thể tích khối lăng trụ là: V=S.h=S=63a2.4a=243a3.


Câu 50:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x23xm=logx2+33xm+3 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3x23xm=logx2+33xm+33x2+3.log3x2+3=33xm+3.log33xm+3 (1)

Xét hàm số ft=3t.log3t,t3 ;f't=3t.lnt+3t.1tln3>0,t3.

Suy ra f(t) là hàm đồng biến và liên tục trên 3;+.

Do đó, (1) x2+3=3xm+3x2=3xm.

+ TH 1: xmx23x+3m=0    2.

Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm xmΔ=912m0xmm34m34.

+ TH 2: x<mx2+3x3m=0    3.

Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm x<mΔ=9+12m0x<mm34m34 .

Vậy với mọi m phương trình đã cho luôn có nghiệm.


Bắt đầu thi ngay