- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
17000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
-
9564 lượt thi
-
1364 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. pyramid /'pɪrəmɪd/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. interfere /,ɪntə'ɪər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɪə/.
C. entertain /entə'teɪn/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
D. resurrect /,rez.ər'ekt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào những âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 2:
Kiến thức về trọng âm
A. oceanic /ou∫i'ænik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc của đuôi -ic thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. influential /ɪnflu'en∫əl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ial thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. employee /ɪm'plɔɪi:/ hoặc /,emplɔɪ'i:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba.
D. documentary /,dɒkjə'mentəri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 3:
Kiến thức về trọng âm
A. unchangeable /ʌn't∫eɪndʒəbl/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các tiền tố và hậu tố -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. adjustable /ə'dʒʌstəbl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố - able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. emotional /ɪ'məʊ∫ənl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và hậu tố -ion làm trọng âm rơi vào trước hậu tố.
D. privilege /'prɪvəlɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất . Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 4:
Kiến thức về trọng âm
A. fracture /'frækt∫ər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. pressure /'pre∫ər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. cancel /'kænsəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. respect /rɪ'spekt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 5:
Kiến thức về trọng âm
A. itinerary /aɪ'tɪnərəri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. generate /'dʒenəreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. assignment /ə'saɪnmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. pollutant /pə'lu:tənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ant không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 6:
Kiến thức về trọng âm
A. rhino /’raɪnəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. secure /sɪ’kjʊər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ʊə/.
C. survive /sə’vaɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. extinct /ɪk’stɪηkt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm cuối nếu âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 7:
Kiến thức về trọng âm
A. transcript /'trænskrɪpt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. preserve /prɪ'z ɜ:v/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /3:/.
C. training /'treɪnɪŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. royal /'rɔɪə1/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 8:
Kiên thức về trọng âm
A. meaningful/'mi:niŋfl /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ful và -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. portable /'pɔ:təbl /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. interact / ɪntər'ækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
D. handkerchief / 'hæŋkət∫ɪf /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 9:
Kiến thức về trọng âm
A. bury /'beri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. islet /’aɪlət/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
C. scenic /'si:nɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/
D. attire /ə'taɪ(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 10:
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. ancestor /'ænsestə(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. engagement /ɪn’geɪdʒmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. proposal /prə’pəʊzl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. prestigious /pre'stɪdʒəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc từ có hậu tố là "ious" thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 11:
Kiến thức về trọng âm
A. global /'gloubəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. compare /kəm'peə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
C. native /'neitiv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
D. casual /'kædʒjuəl/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 12:
Kiến thức về trọng âm
A. demonstrate /'demənstreit/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc các từ có chứa đuôi "ate" trọng âm sẽ rơi vào âm tiết cách nó một âm.
B. dealership /’di:lə∫ip/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ship và -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. organic /ɔ:'gænik/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. applicant /'æplikənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất . Vì theo quy tắc danh từ có ba âm tiết mà tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 13:
Kiến thức về trọng âm
A. donate /'doʊneɪt/ hoặc /dəʊ'neɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ 2.
B. patient /'peɪ∫nt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. pressure / 'pre∫ər/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào nguyên âm /ə/.
D. wisely /'waɪzli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ
=> Phương án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 14:
Kiến thức về trọng âm
A. invalid /ɪn’vælɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, tiền tố -in không làm ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trong âm rơi vào âm tiết đầu.
B. critical /'krɪtɪkl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -al và rơi vào trước hậu tố -ic.
C. benefit /'benɪfɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. generous /'dʒenərəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -ous và -er.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 15:
Kiến thức về trọng âm
A. Explore /ɪk'splɔ:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
B. Mission /'mɪ∫ən/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm tiết trước đuôi -ion.
C. Process /'prəʊses/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ có 2 âm tiết thì thường trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. Sector /'sektər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 16:
Kiến thức về trọng âm
A. External /ɪk'stɜ:nəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
B. Interact /,ɪntə'rækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
C. Picturesque /.pɪkt∫ər'esk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm đuôi - esque.
D. Well-informed /,wel ɪn'fɔ:md/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai. Thành phần thứ hai “informed" Có trọng âm rơi vào âm thứ hai vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ .
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu 17:
Kiến thức về trọng âm
A. obey /əʊ'beɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. pressure /'pre∫ər/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. curfew /’kɜ:ju:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài, trong trường hợp có hai nguyên âm dài trong cùng một từ thì trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất tính từ đầu xuống.
D. govern /'gʌvən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án cọn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 18:
Kiến thức về trọng âm
A. editor /'edɪtər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. educate /’edʒukeɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi –ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. enrolment /ɪn'rəʊlmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment và tiền tố en- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. company /'kʌmpəni/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm sẽ dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 19:
Kiến thức về trọng âm
A. afford /ə'fɔ:rd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
B. impose/ɪm'poʊz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm, động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
C. graceful/'greɪtfl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc hậu tố -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. impaired /ɪm'peərd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 20:
Kiến thức về trọng âm
A. evidence/'evɪdəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. gemini /'dʒemɪni/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc nếu các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. delicate /'delɪkət/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc những từ có đuôi -ate thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên..
D. assistance /ə'sɪstəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào nguyên âm yếu /ə/.
Câu 21:
Kiến thức về trọng âm
A. destroy /dɪ'strɔɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
B. current /'kʌrənt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. hotel /həʊ‘te1/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyen tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
D. protect /prə'tekt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 22:
Kiến thức về trọng âm
A. fingertip /'fɪηgətɪp/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu và nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. invalid /ɪn'vælɪd/: từ này có trọng âm rơi vào am tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc tắc tiền tố in- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nguyên tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì rơi vào âm tiết đầu.
C. property /'prɒpəti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc nếu tất cà các âm mà ngắn hết thì rơi vào âm tiết đầu.
D. qualified /'kwɒlɪfaɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm không rơi vào -ed và trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn hại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 23:
Kiến thức về trọng âm
A. digest/daɪ'dʒest/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
B. sewage/'su:ɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /u:/.
C. flora /'flɔ:rə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm/ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 24:
Kiến thức về trọng âm
A. assistance /ə'sɪstəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. confident /'kɒnfɪdənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. dynamic /daɪ'næmɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc hậu tố đuôi -ic làm trọng âm rơi vào âm trước đó.
D. external /ɪk'stɜ:nl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 25:
Kiến thức trọng âm
A. persue /pər'su:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
B. enrol /ɪn'roʊl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm, động từ có hai âm tiết, trọng âm thường sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.
C. legend /'ledʒənd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. export /ɪk'spɔ:rt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 26:
Kiến thức trọng âm
A. interact /,ɪntər'ækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên.
B. entertain /,entər'teɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. compassion /kəm‘pæ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào ngay trước nó.
D. submarine /,sʌbmə‘ri:n/ hoặc /'sʌbməri:n/: từ này có hai cách đánh trọng âm.
Câu 27:
Kiến thức về trọng âm
A. patient /'peɪ∫nt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. release /rɪ'li:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
C. martyr /'ma:tə(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /a:/ .
D. hopeless /'həʊpləs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -less không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 28:
Kiến thức về trọng âm
A. infectious /ɪn'fek∫əs/: từ này có trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các từ có hậu tố là "ious" thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
B. privacy /'prɪvəsi/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. principle /'prɪnsəpl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
D. charity /'t∫ærəti/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 29:
Kiến thức về trọng âm
A. donate /dəʊ'neɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm vào âm tiết thứ hai.
B. bulky /'bʌlki/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. public /‘pʌblɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. obvious /'ɒbviəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 30:
Kiến thức về trọng âm
A. imperial /ɪm'pɪəriəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì các từ có đuôi -ial thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
B. emission /i'mɪ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì các từ có hậu tố là “ion” thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
C. distinctive /dɪ’stɪŋktɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ive làm trọng âm rơi vào trước nó.
D. breathtaking / 'breθteɪkɪŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trong âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 31:
Kiến thức về trọng âm
A. ailment /'eɪ1mənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. process /'pra:ses/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /a:/.
C. velcro /'velkrəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
D. address /ə'dres/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 32:
Kiến thức về trọng âm
A. dominant /'dɒmɪnənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. introduce/,ɪntrə'dʒu:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
C. faraway/'fa:rəweɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với từ ghép trọng âm thường rơi vào từ đầu.
D. dishwasher /'dɪ∫,wa:∫ə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 33:
Kiến thức về trọng âm
A. muscle /’mʌsəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. listen /'lɪsən/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. disease /dɪ'zi:z/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. pretty /'prɪti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 34:
Kiến thức về trọng âm
A. biomass /'baɪəʊ,mæs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
B. addicted /ə'dɪktɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và đuôi -ed.
C. distinguished /dɪ'stɪηgwɪ∫t/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ish làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. efficient /ɪ'fɪ∫ənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc từ có kết thúc bằng đuôi
-ient thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 35:
Kiến thức trọng âm
A. magpie /'mægpaɪ/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm, danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.
B. engaged /ɪn'geɪdʒd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. import /'ɪmpɔ:rt/ hoặc /ɪm'pɔ:t/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ hai. Vì theo quy tắc nếu một từ vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu nếu là danh từ và rơi vào âm thứ hai nếu là động từ.
D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
Câu 36:
Kiến thức trọng âm
A. masterpiece /'mæstərpi:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
B. television /'te1ɪvɪʒən/ hoặc /te1ɪ’vɪʒən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ ba.
C. emperor /'empərər/:từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. emission /i'mɪ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ion thì trọng âm thường rơi vào ngay trước nó.
Câu 37:
Kiến thức về trọng âm
A. shadow /’∫ædəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
B. lifelong /'laɪflɒŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
C. worship /'wɜ:∫ɪp/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
D. unique /ju'ni:k/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 38:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/ danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eidʒd/ (Vpast]: trở nên già, làm cho già cỗi
2. blessed /blesid/: thần thánh, thiêng liêng
3. crooked /krʊkid/: cong, oằn, vặn vẹo
4. dogged /dɒgid/: gan góc, gan lì, bền bỉ
5. naked /neikid/: trơ trụi, trần truồng
6. learned /13:nid/(a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜ:nd/ (Vpast): học
7. ragged /rægid/: rách tả tơi, bù xù
8. wicked /wikid/: tinh quái, ranh manh, nguy hại
9. wretched /ret∫id/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10. beloved /bɪ'lʌvɪd/: yêu thương
11. cursed /kɜ:sid/: tức giận , khó chịu
12. rugged / rʌgid/ : xù xì, gồ ghề
13. sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng
14. legged /legɪd/: có chân
15. hatred /‘heɪtrɪd/: lòng hận thù
16. crabbed /'kræbid/: càu nhàu, gắt gỏng
Câu 39:
Kiến thức về trọng âm
A. decorate /‘dekəreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. disable /dis'eɪbl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.
C. privacy /'prɪvəsi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.Vì theo nguyên tắc tất cả các âm mà ngắn nhất thì rơi vào âm tiết thứ nhất.
D. integrate /'ɪntɪgreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 40:
Kiến thức về trọng âm
A. upset /ʌp'set/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
B. preserve /pri'zə:v/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/.
C. rhino /'rainou/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. expand /ɪk'spænd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 41:
Kiến thức về trọng âm
A. benefit /'benəfit/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. pesticide /'pestɪsʌɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -cide làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. Cinema /'sinəmə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đâu.
D. aquatic /ə‘kwætik/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 42:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. canal /kə'næl/ B. survival /sə'vaɪvəl/
C. mental /'mentəl/ D. cultural /'kʌlt∫ərəl/Câu 43:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. graduate /'grædʒuət/ B. mandatory /'mændətəri/
C. explode /ɪk'spləʊd/ D. persuade /pə'sweɪd/
Câu 44:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/
+ /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Ta có:
A. chooses /t∫u:ziz/ B. clothes /kləʊðz/
C. encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/ D. boxes /bɒksiz/Câu 45:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. dweller /‘dwələr/ C. overcrowded /,əʊvə'kraʊdɪd/
C. network /'netwɜ:k/ D. waste /weɪst/
Câu 46:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
A. learned /lɜ:nid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜ:nd /(Vpast): học
B. used /ju:st/
C. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eidʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
D. cleaned /kli:nd/
Câu 47:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Kiến thức về nguyên âm
A. nourish /'nʌrɪ∫/ B. flourish /'flʌrɪ∫/
C. Courageous /kə'reɪdʒəs / D. courage /'kʌrɪdʒ /
Câu 48:
Đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A. tickled/'tɪkld/ B. published /'pʌbɪ∫t/
C. produced/prə'dju:st/ D. replaced /rɪ'pleɪst/
Câu 49:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. speeds /spi:dz/ B. baths /bɑ:θs/
C. forgoes /fɔ:'gəʊz/ D. drags /drægz/
Câu 50:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát dm của phụ âm
A. application /,æplɪ'keɪ∫n/ B. combustion /kəm'bʌst∫ən/
C. navigation /,nævɪ'geɪ∫n/ D. Recognition /,rekəg'nɪ∫n/
Note: trước đuôi “tion” là âm “s” thì đuôi “tion” sẽ thường thay đổi cách đọc như trên.
Câu 51:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. dangerous /'deinddʒrəs/ B. ransom /'rænsəm/
C. exchange /iks't∫einddʒ/ D. ancient /'ein∫ənt/
Câu 52:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/
+ /iz/: khi trước -s 1à : ch, sh, ss, x, ge, se, ce
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại
=> Đáp án D kết thúc bằng âm /t/ đọc là /s/, còn các đáp án còn lại thuộc trường hợp /z/.
Câu 53:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. ghost /goʊst/ B.danger/'deɪndʒər/
C. digging /dɪgɪŋ/ D. glove /glʌv/
Câu 54:
Đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. attempts /ə‘tempts/ B. learns /lɜ:rnz/
C. obeys /ə'beɪz/ D. studies /'stʌdiz/
Câu 55:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. deep /di:p/ B. sheer /∫ɪə/ C. keep /ki:p/ D. meet /mi:t/
Câu 56:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A. transmitted /trænz'mɪtid/ B. used /ju:st/
C. planted /pla:ntid/ D. flooded /flʌdid/
Câu 57:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. idiot /'ɪdiət/ B. idea /aɪ'dɪə/ C. idol /'aɪdəl/ D. ideal /aɪ’dɪel
Câu 58:
Đáp án A
Kiến thức về cách đọc đuôi -ed
A. managed /’mænɪdʒt/ B. concentrated /’kɒnsəntreɪtɪd/
C. graduated /'grædʒueɪtɪd/ D. hatred /’heɪtrɪd/
Câu 59:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm của nguyên âm
A. police /pə'li:s/ B. policy /'pɒləsi/
C. polite /pə'laɪt/ D. pollute /pə‘lu:t/
Câu 60:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. attained /ə'teɪnd/ B. resolved /rɪ'za:lvd/
C. disused /,dɪs'ju:zd/ D. decreased /dɪ'kri:st/
Câu 61:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. secondary /'sekəndri/ B. complementary /,kɒmplɪ'mentri/
C.vocabulary /və'kæbjələri/ D. supplementary /,sʌplɪ’mentri/
Câu 62:
Đáp án C
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. concerned /kən'sɜ:rnd/ B. cleaned /kli:nd/
C. learned /lɜ:nid/ D. opened /’əʊpənd/
Câu 63:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm của nguyên âm ngắn
A. athlete /'æθ1i:t/ B. capital /'kæpɪtl/
C. stalk /stɔ:k/ D. talent /'tælənt/
Câu 64:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. performed /pə'fɔ:md/ B. finished /'fɪnɪ∫t/
C. interviewed /'ɪntəvju:d/ D. delivered /dɪ'lɪvərd/
Câu 65:
Đáp án D
Kiến thức về nguyên âm
A. emblem /'embləm/ B. member (n) /‘membər/
C. regret /rɪ‘gret/ D. theme (n) /θi:m/
Câu 66:
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B. documents /'dɑ:kjumənts/
C. combs /koʊmz/ D. doors /dɔ:rz/
Câu 67:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. August /'ɔ:gəst/ B. gerund /'dʒerənd/
C. purpose /'pɜ:pəs/ D. suggest /sə'dʒest/
Câu 68:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. solutions /sə'lu:∫nz/ B. hospitals /'hɒspɪtlz/
C. families /'fæməliz/ D. projects /'prɒdʒekts/
Câu 69:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm nguyên âm
A. dream /dri:m/ B. mean /mi:n/
C. peace /pi:s/ D. steady /'stedi/
Câu 70:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi “ed”
A. developed /dɪ’veləpt/ B. introduced /,ɪntrə'dju:st/
C. influenced /'ɪnfluənst/ D. raised /reɪzd/
Câu 71:
Đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A. established /ɪ'stæblɪ∫t/ B. destroyed /dɪ'strɔɪd/
C. encouraged /ɪn'kʌrɪdʒd/ D. remembered /rɪ'membərd/Câu 72:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. savour /’seɪvər/ B. devour /dɪ'vaʊər/
C. favour /'feɪvər/ D. flavour /'fleɪvər/
Câu 73:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. academic /,ækə'demɪk/ C. apology /ə'pɒlədʒi/
B. apply /ə'plaɪ/ D. achieve /ə't∫i:v/
Câu 74:
Đáp án D
Kiến thức về cách đọc đuôi - s/es
A. impresses /ɪm'presiz/ C. influences /'ɪn.flu.ənsiz/
B. abolishes /ə'bɒlɪ∫iz/ D. heightens /'haɪ.tənz/
Câu 75:
Đáp án B
Kiến thức về phụ âm
A. appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ B. psychology /saɪ'ka:lədʒi/
C. programme /'proʊgræm/ D. respectively /rɪ'spektɪvli/
Câu 76:
đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. understanded /,ʌndər'stændid/ B. washed /wa: ∫t/
C. produced /prə'du:st/ D. confessed /kən'fest/
Câu 77:
Đáp án A
Kiến thức về nguyên âm ngắn
A. culture /kʌlt∫ər/ B. student /'stju:dnt/
C. institution /,ɪnstɪ'tju:∫n/ D. university /,ju:nɪ’vɜ:səti//
Câu 78:
Đáp án C
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s/es
A. kites /kaɪts/ B. hopes /həʊps/
C. balls /bɔ:lz/ D. kicks /kɪks/
Câu 79:
đáp án C
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. bachelor /’bæt∫ələ/ B. chapter /'t∫æptə/
C. chemistry /'kemistri/ D. teacher /'ti:t∫ə/
Câu 80:
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -es
A. bushes /bʊ∫iz/ B. wishes /wi∫iz/
C. researches /ri'sə:t∫iz/ D. headaches /'hedeɪks/
Câu 81:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Kiến thức về phát âm
“-ed” được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/
+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Đáp án B
Câu 82:
Kiến thức về phát âm
A. nuclear /nju:kliə/
B. disappear /disəpiə/
C. pear /peə/
D. clear /kliər/
Đáp án C (phần gạch chân được phát âm là /eə/, các phương án còn lại được phát âm là / iə/)
Câu 83:
Kiến thức về phát âm
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/
+ /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes)
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên ân và các phụ âm còn lại
=> Đáp án B
Câu 84:
A. contractual /kən'trækt∫ʊəl/ B. concern / kən'səːn/
C. confused / kən'fjuːzd/ D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/
=> Đáp án D (phần gạch chân được phát âm là / kɒn/, các phương án còn lại được phát âm là /kən/
Câu 85:
Kiến thức về phát âm
A. attention /ə’ten∫n/ B. situation /,sit∫u’ei∫n/
C. instance /'instəns/ D. obtain /əb'teɪn/
=> Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t∫/, các phương án còn lại được phát âm là /t/
Câu 86:
Kiến thức về phát âm
A. educate /'edʒ.u.keɪt/
B. concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/
C. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/
D. appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/
(a) /ə'prəʊprɪət/
=> Các phương án A,B,C phần gạch chân được phát âm là /eit/, phương án D phần gạch chân có thể phát âm là /eit/ hoặc /ɪət/ tùy vào chức năng từ loại.
Câu 87:
Chọn B
Kiến thức về phát âm
A. cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
B. learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/.
Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/.
C. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
D. leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
=> Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Câu 88:
Chọn C
Kiến thức về phát âm
A. vision /'vi ʒn/(n): tầm nhìn
B. decision /di'siʒn/(n): sự quyết định
C. compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ép buộc
D. provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp
=> Phương án C đuôi –sion được phát âm là /∫n/, còn các đáp án khác được phát âm là / ʒn/
Câu 89:
Kiến thức phát âm
A. cold /kəuʊld/ B. calm /kɑ:m/
C. light /lait/ D. film /film/
=> Phương án B phần gạch chân là âm câm.
Câu 90:
Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. strength /'streηθ/ B. event /i’vent/
C. athlete /'æθ1i:t/ D. wrestling/'resliη/
=> Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/.
Câu 91:
Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. food /fu:d/ B. foot /fʊt/
C. tooth /tu:θ/ D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/
=> Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.
Câu 92:
Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. manage /’mænɪdʒ/ B. marriage /'mærɪdʒ/
C. massage /'mæsɑ:(d)ʒ/ D. language /'læηgwɪdʒ/
=> Phương án C có phần gạch chân được phát âm là /ɑ:(d)ʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪdʒ/
Câu 93:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. foot /fʊt/ B. look /lʊk/
C. smooth /smu:ð/ D. Should flʊd/
=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.
Câu 94:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm
Theo quy tắc phát âm của đuôi -ed thì phương án B có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương án còn lại được phát âm là /d/.
Câu 95:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. government /’gʌvərnməmt/ B. gold /goʊld/
C. give /giv/ D. generate /’dʒenəreɪt/
=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /g/.
Câu 96:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. quickly /’kwɪkli/ B. comedy /'kɒmɪdi/
C. pretty /'prɪti/ D. try /traɪ/
=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /ai/, các phương án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 97:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập
B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng
C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái
D. Occupy /'ɒkjəpaɪ/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở
=> Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 98:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống
B. Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau
C. League /1i:g/ (n): liên minh, liên đoàn
D. Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ
=> Câu D “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 99:
Đáp án A
Kiến thức phát âm
A. bamboo /bæm'bu:/ B. good /gʊd/
C. foot /fʊt/ D. cook /kʊk/
=> Phương án A “oo" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʊ/
Câu 100:
Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. mutual /'mju:t∫(ə)l/ B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/
C. rumour /'ru:mə/ D. stdent /'stju:d(ə)nt/
=> Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/
Câu 101:
Đáp án D
Kiến thức cách phát âm của nguyên âm
Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.
A. date /deɪt/ B. face /feɪs/ C. page /peɪdʒ/ D. map /mæp/
Câu 102:
Đáp án C
Cách phát âm của đuôi -ed
Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.
Câu 103:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn B. performed /pə'fɔ:md/: trình diễn
C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thúc D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phân phát
Quy tắc phát âm đuôi -ed
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /t/
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /ɪd/
- Các trường hợp còn lại, khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /d/
=> Câu C "ed" được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/.
Câu 104:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học
B. approach /ə'prəʊt∫/ (n): cách tiếp cận
C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được
D. challenge /‘t∫æ.ɪndʒ/ (n): thử thách
=> Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t∫/.
Câu 105:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. appreciate /ə’pri:∫ieit/ B. efficient /i'fi∫nt/
C. suspicious /sə'spi∫əs/ D. apprentice /ə'prentis/
=> Câu D “c" được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /∫/
Câu 106:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. assure /ə’∫ɔ:[r]/ hoặc /ə’∫ʊər/ B. press /pres/
C. blessing /'blesin/ D. classic /'klæsik/
=> Câu A "ss" được phát âm là /∫/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/
Câu 107:
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. looked /l ʊkt/ (v) nhìn B. laughfl /læft/ (v) cười
C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm
=> Phần C "ed" được phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 108:
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. break /breɪk/ (v) vỡ, phá vỡ B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng
C. speak /spi:k/ (v) nói D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận
=> Phần A "ei" được phát âm là/eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 109:
Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. vintage /’vintidʒ / B. massage /mə'saʒ/
C. luggage /'lʌgidʒ/ D. passage /'pasɪdʒ/
=> Phương án B -age được phát âm là /aʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /idʒ/
Câu 110:
Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/ B. candidate /‘kandɪdət/
C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt / D. adequate /'adɪkwət/
=> Phương án C -ate được phát âm là /eɪt/, các đáp án còn lại được phát âm là /ət/
Câu 111:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.
B. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.
C. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp.
D. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn.
=> Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /∫ən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.
Câu 112:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rùng mình
C. through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
Câu 113:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. allow /ə’laʊ/ (v): cho phép. C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phía dưới.
C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm. D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai.
=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/
Câu 114:
Kiến thức về phát âm
A. breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sáng.
B. many /'meni/ (pro): nhiều (dùng với danh từ đếm được).
C. carry /kæri/ (v): mang theo.
D. any /'eni/ (pro): bất cứ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là /e/.
Câu 115:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. recite /ri'sait/ B. reconcile /'rekənsail/
C. refund /ri'fʌnd/ D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/
=> Câu B “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/
Câu 116:
Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. subscribed /səb'skraibd/ B. launched /lɔ:nt∫t/
C. inspired /in'spaiəd/ D. welcomed /‘welk md/
=> Câu B -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d
Câu 117:
Đáp án A
Kiến thức về phát âm
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng 1à các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 118:
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. house /haʊs/ B. cloud /klaʊd/
C. blouse /blaʊs/ D. coupon /'ku:pɒn/
Phương án D co phần gạch chân phát âm là /u:/, cac phương án còn lại phát âm là /aʊ/.
Câu 119:
Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. production /prə’dʌk∫n/ B. propaganda /prɒpə’gændə/
C. promotion /prə’məʊt∫n/ D. proceed /prə’si:d/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/.
Câu 120:
Đáp án D
Kiến thức phát âm
A. express /ɪk’spres/ B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/
C. expensive /ɪk’spensɪv/ D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
Câu 121:
Kiến thức về trọng âm
A. presentation /,prezenteiʃn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –tion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. acquaintance /əkweintəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. enthusiasm /enɵuzi,æzəm/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /u:/.
D. suspicious /sə’spiʃəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 122:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Kiến thức trọng âm
A. district /’distrikt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. harrow /’hærəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
C. tobacco /tə’bækəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ hoặc âm /əʊ/.
D. peasant /’pez ənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 123:
A. romantic /rə(ʊ)'mæntik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. marriage /'mærɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. majority /mə'dʒɔriti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
D. attractiveness /ə'træktivnis/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi – ness không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi – ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 124:
Kiến thức về trọng âm
A. birthday /'bɔ:θ,dei/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ thứ nhất.
B. schoolboy /'sku:lbɔi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ thứ nhất.
C. carefully /'kəfuli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi – ly và đuôi –ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. imagine /i'mædʒin/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đa số động từ có ba âm tiết thì trọng âm không rơi vào âm tiết đầu. Như vậy, từ “imagine” ta xác định trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba. m thứ hai có chứa một nguyên âm ngắn /æ/ và âm thứ ba có chứa một nguyên âm ngắn /i/ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 125:
Kiến thức về trọng âm
A. tragic /’trædʒɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. professor /prə’fesər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. mature /mə’tjuə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
D. degree /dɪ'gri:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 126:
Kiến thức về trọng âm
A. atomic /ə'tɔmik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. obviously /'ɔbviəsli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. informal /in’fɔ:məl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al và tiền tố in- không ảnh hướng đến trọng âm của từ.
D. approaching /ə'prout∫iη/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hướng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/ hoặc âm /ou/, nhưng nếu có cả hai âm /ə/ và /ou/ thì trọng âm rơi vào âm /ou/.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 127:
Kiến thức về phát âm
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –eer nhận trọng âm.
B. vocation /voʊ'kei∫ən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. attendance /ə'tendəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
D. compulsory /kəm'pʌlsəri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch ba âm từ cuối lên.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Câu 128:
Kiến thức về phát âm
A. organization /ˌɔ:gənai'zei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. orphanage /'ɔ:fənidʒ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. mountainous /'maʊntənəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aʊ/.
D. time-consuming /'taimkənˌsju:miɳ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tính từ ghép (N-Ving) thì trọng âm rơi vào danh từ.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Chọn A
Câu 129:
Đáp án C
Kiến thức trọng âm
A. comfortable /'kʌmftəbl/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. excellent /'eksələnt/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. communicate /kə'mju:nikeit/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. confident /'kɒnfidənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là thứ nhất
Câu 130:
Kiến thức trọng âm
A. interesting /'intristiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. future /'fju:t∫ə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
C. difficult /'difikəlt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. effective /i'fektiv/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 131:
Kiến thức trọng âm
A. campus /‘kæmpəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. roommate /'ru:m,meit/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ đầu.
C. graduate /‘grædʒʊeɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. opportunity /ɒpə’tju:nɪti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 132:
Kiến thức trọng âm
A. thoroughly /’θʌrəli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. challenging /’t∫ælindʒiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
C. daunting /’dɔ:ntiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
D. project /’prɒdʒekt/ hoặc /prə’dʒekt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm thứ nhất nếu là danh từ hoặc làm âm thứ hai nếu là động từ.
Câu 133:
Kiến thức về trọng âm
A. interview /'ɪntəvju:/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
B. impression /ɪm'pre∫(ə)n/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. company /'kʌmp(ə)ni/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y lam trọng âm dịch ba âm tính từ cuối1ên.
D. formally /'fɔ:məli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly và -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 134:
Kiến thức về trọng âm
A. sponsor /'spɒnsə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. spirit /'spɪrɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. announce /ə'naʊns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aʊ/.
D. survey /sə'veɪ/: là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn survey/'sə:veɪ/ la danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 135:
Kiến thức về trọng âm
A. expectedly /iks’pektidli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ly và -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào phần kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /kt/.
B. support /sə'pɔ:t/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
C. available /ə'veɪləb(ə)l/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vi theo quy tắc trọng âm không rơi vào đuôi —able và âm /ə/.
D. population /pɒpjʊ’leɪ∫(ə)n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 136:
Kiến thức về trọng âm
A. playwright /’pleɪraɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
B. active /'æktiv/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. global /’gloubl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. tonight /tə'nait/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 137:
Kiến thức về trọng âm
A. punishment /'pʌni∫mənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu . Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. behavior /bɪ’heɪvjə~/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
C. influence /'inflʊəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. regional / 'ri:dʒənl/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.
Câu 138:
Kiến thức về trọng âm
A. acquaintance /'kəweintəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
B. symbolize /‘simbəlaiz/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. etiquette /'etiket/ hoặc /'etikət/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu . Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. socialize /’səʊ∫əlaiz/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi - ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.
Câu 139:
Kiến thức trọng âm
A. photograph /'fəʊtəgɑ:f/ B. photography /fə'tɒgrəfi/
C. photographer /fə'tɒgrəfə/ D. enthusiast /ɪn'θju:ziæst/
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 140:
Kiến thức trọng âm
vào âm tiết đầu.
A. reserve /rɪ’ə:v/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. leopard /'lepəd/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. wildlife /'wʌɪl(d)laɪf/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
D. beauty /‘bju:ti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trong âm rơi vào âm tiết đầu.
Câu 141:
Kiến thức về trọng âm với từ hai âm tiết
A. teacher /‘ti:t∫ə(r)/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. lesson /'lesn/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. action / 'æk∫n/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. police /pə'li:s/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phần D trọng âm ớ âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 142:
Kiến thức trọng âm với từ 3 âm tiết và hậu tố
A. importance /ɪm’pɔ:tns/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vao nguyên âm dài.
B. happiness /'hæpinəs/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. employment /ɪm’pɔɪmənt/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào đuôi -ment và ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
D. relation /rɪ'leɪ∫n/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 143:
Kiến thức về trọng âm
A. permanent /'pɜ:mənənt/ (a) vĩnh cửu => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài.
B. attend /ə‘tend/ (v): tham gia => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. complete /kəm'pli:t/ (v) hoàn thành => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài.
D. relationship /ri'leɪ∫n∫ɪp/ (n) mối quan hệ => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ship không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 144:
Kiến thức về trọng âm
A. endanger /ɪn'deɪndʒə(r)/ (v) trong huy hiếm, gặp nguy cơ bị đe dọa => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì tiền tố en- và hậu tố -er đầu không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. geometry /dʒi'ɒmətri/ (n) hình học => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. opposite /'ɒpəzɪt/ (adj) đối diện => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. geography /dʒi'ɒgrəfi/ (n) địa lí => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 145:
Kiến thức về trọng âm
A. oceanic /, əʊsɪ'ænɪk/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước -ic.
B. advantageous /advən'teɪdʒəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -eous làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. compulsory /kəm'pʌls(ə)ri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dich chuyền ba âm tính từ đuôi lên.
D. influential /,ɪnflʊ'en∫(ə)l/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=>Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 146:
Kiến thức về trọng âm
A. instrument /'ɪnstrʊm(ə)nt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. recipe /'resɪpi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. commitment /kə'mɪtm(ə)nt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. candidate /'kændɪdə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Câu 147:
Kiến thức về trọng âm
A. eternal /i't3:nl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. islander/'ailəndə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi.
C. terrorist/'terərist/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. subsidy/'sʌbsidi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Câu 148:
Kiến thức về trọng âm
A. optimistic/,ɒpti'mistik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. pessimistic /,pesi'mistik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. inhabitant/in'hæbitənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc tiền tố không ảnh hưởng đến trong âm của từ và tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. intervention/,intə'ven∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vi theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Câu 149:
Kiến thức trọng âm
A. Majority/mə'dʒɒrɪti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
B. Ceremony/’serəməni/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên. Nhưng lai có quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. Photography /fə'tɒgrəfi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trong âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
D. Astronomy/ə'strɒnəmi/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 150:
A. Telegraph /’teligra:f/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -graph làm trọng âm dịch 3 âm tính từ đuôi lên.
B. Telegraphy /ti'legrəfi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
C. Diplomat /'dɪpləmæt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. Competent/'kɔmpitənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 151:
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. interview /'ɪntəvju:/ (n+v): phỏng vấn.
B. intellectual /,ɪntəl'ekt∫uəl/ (adj): thuộc về đầu óc, thuộc về trí tuệ.
C. similarity /.sɪmɪ'lærəti/ (n): sự giống nhau, tương tự.
D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n): kĩ sư.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu 152:
Kiến thức về trọng âm
A. capture /'kæp.t∫ər/ (n+v): bắt giữ. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
B. picture /'pɪk.t∫ər/ (n): bức tranh. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
C. ensure /ɪn'∫ʊr/ (v): đảm bảo. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào tiền tố en-).
D. pleasure /'ple.ʒər/ (n): niềm vui thích, niềm hân hạnh.(Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 153:
Kiến thức về trọng âm
A. measurement /'meʒə~mənt/ (n) sự đo lường => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì đuôi -ment không ảnh hưởng tới trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. information /,infə'mei∫n/ (n) thông tin => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. economic /,i:kə'nɔmik/ (a) thuộc về kinh tế => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n) kĩ sư => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi -eer làm trọng âm roi vào chính nó.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 154:
Kiến thức về trọng âm
A. surgery /'sɜ:dʒəri/ (n): phẫu thuật => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. discover /dɪ'skʌvər/ (v): khám phá => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và không rơi vào tiền tố dis-.
C. irrigate /'ɪrɪgeɪt/ (v): tưới ( ất, ruộng) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. vaporize /'veɪ.pər.aɪz/ (v): bốc hơi (nước) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại rơi âm tiết thứ nhất.
Câu 155:
Kiến thức về trọng âm
A. catastrophic /,kætə'strɒfik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. preservation /prezə'vei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. fertilizer /'f3:təlaizə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. electronic /i,lek'trɒnik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ ba.
Câu 156:
Kiến thức về trọng âm
A. conserve /kən's3:v/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trong âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. achieve/ə't∫i:v/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
C. employ /im'plɔi/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
D. waver /'weivə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
=> Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ hai.
Câu 157:
Kiến thức về trọng âm
A. category /'kætəgəri/: hàng, loại => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên và quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. accompany /ə'kʌmpəni /: đi cùng, hộ tống=> từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. experience /ɪk'spɪriəns /: kinh nghiệm, trải nghiệm => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. compulsory /kəm'pʌlsəri /: bắt buộc => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 158:
Kiến thức về trọng âm
A. Reply /rɪ'p1aɪ/ trả lời => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
B. Appear /ə'pɪər/ xuất hiện => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
C. Protect /prə'tekt/ bảo vệ=> từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. Order /'ɔ:rdər/ thứ tự => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 159:
Kiến thức trọng âm
A. geographical /dʒiə’græfikl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi –ic làm trọng âm rơi vào âm trước đó.
B. economics /,i:kənɒmiks/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –ics làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. compulsory /kəm’pʌlsəri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. education /,edjʊ’kei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là thứ ba.
Câu 160:
Đáp án A
Kiến thức trọng âm
A. obsolete /’ɒbsəli:t/ B. complete /kəm’pli:t/
C. compete /kəm’pi:t D. deplete /di’pli:t/
Phương án B, C, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 theo quy tắc: trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài. đáp án A
Câu 161:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Chọn C
Từ “balls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 162:
Chọn A
Từ “purpose” có phần gạch chân phát âm là /ə/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ou/
Câu 163:
Chọn C
Từ “famous” có phần gạch chân phát âm là /ei/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/
Câu 164:
Chọn A
Từ “pension” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʤ/
Câu 165:
Chọn B
Từ “faced” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /id/
Câu 166:
Chọn B
Từ “feature” có phần gạch chân phát âm là /i:/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
Câu 167:
Chọn C
Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 168:
Chọn C
Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/Câu 169:
Đáp án là A
Từ “attempts” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 170:
Đáp án là C
Từ “excellent” có phần gạch chân phát âm là /s/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 171:
Chọn A
Từ “machine” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /tʃ/
Câu 172:
Chọn D
Từ “helped” có phần gạch chân phát âm là /t/
Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 173:
Chọn B
Từ “gather” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Câu 174:
Chọn C
Từ “category” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Câu 175:
Chọn D
Từ “surface” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Câu 176:
Chọn A
Từ “domination” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Câu 177:
Từ “present” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (khi là danh từ hoặc tính từ)
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Câu 178:
Chọn A
Từ “employer” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Câu 179:
Chọn D
Từ “include” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 180:
Chọn D
Từ “determine” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 181:
Từ “decent” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
Câu 182:
Từ “technology” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Câu 183:
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 184:
Chọn D
Từ “contribute” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 185:
- comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: I feel comfortable when living here.
- powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): có quyền lực lớn, hùng mạnh
E.g: She’s the most powerful person in the company.
- opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến
E.g: What’s your opinion about/ on this matter?
- accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác, đúng đắn
E.g: The above information is accurate.
Câu 186:
- completion /kəmˈpliːʃn/ (n): sự hoàn thành
E.g: He is the person who supervised the completion of the building.
- understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
E.g: She didn’t understand what I said.
- material /məˈtɪəriəl/ (n): vật liệu, chất liệu, tài liệu
E.g: I need some writing materials.
- behavior /bɪˈheɪvjə/ (n): hành vi, cách cư xử
E.g: Her behavior towards me is becoming aggressive.
Câu 187:
Chọn đáp án A
- atmosphere / æt.mə.sfɪə(r)/ (n): không khí, khí quyển
E.g: The atmosphere in this room is very stuffy.
- exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ (adj): kiệt sức
E.g: Yesterday I had to work hard, so I was exhausted.
- variety /vəˈraɪə.ti/ (n): sự đa dạng, nhiều thứ
E.g: She took part in a variety of extracurricular activities.
- adventure /ədˈven.tʃə(r)/ (n): chuyến phiêu lưu
E.g: He had an exciting adventure in Egypt.
Câu 188:
- beneficial / ˌben.ɪˈfɪʃ.əl / (adj): có lợi, có ích
E.g: Living in the country is beneficial to our health.
- renewable / rɪˈnjuː.əbəl/ (adj): có thể tái tạo, có thể phục hồi lại
E.g: Renewable energy sources should be widely used in the world.
- advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs / (adj): có lợi, thuận lợi
E.g: This policy is advantageous to the poor.
- influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, có thế lực
E.g: He is one of the most influential people in politics.
Câu 189:
Chọn đáp án C
- hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão mạnh ở Đại Tây Dương
E.g: The house was destroyed in a hurricane.
- photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh
E.g: My parents took a lot of photographs when they went to Paris.
- recommend /ˌrekəˈmend/ (v): khuyên
E.g: The teacher recommend that I study harder.
- separate /ˈseprət/ (v): tách biệt
E.g: The north and south of the country are separated by a bridge.
Câu 190:
Chọn đáp án A
- dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
E.g: It’s dangerous to go out at night.
- computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy tính
E.g: I have just bought a new computer.
- courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm
E.g: He had a courageous decision.
- industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
E.g: Industrial waste should be buried carefully
Câu 191:
Chọn Đáp án B.
-
restaurant /’res.trɒnt/ (n): nhà hàng
E.g: He works in a big restaurant.
-
assistance /ə'sis-təns/ (n): sự giúp đỡ
E.g: We are able to run our own business because of their financial assistance.
-
usually /ju’ʒə'wəli/ (adv): thường xuyên
E.g: My mother usually goes shopping on the weekend.
-
compliment /’kɒm.plɪ.mənt/ (n,v): lời khen, khen ngợi
E.g: My mother always pays me a compliment when I get good marks.
Câu 192:
economics /,i:.kə’nɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
biology /baɪ'ɒl.ə.dʒi/ (n): sinh vật học
experiment /ɪk'sper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
E.g: We are conducting an experiment to test the effectiveness of the new drug.
philosophy /fɪ'lɒs.ə.fi/ (n): triết học
Câu 193:
studious /'stju:.di.əs/ (adj): chăm học
E.g: She is a studious girl.
century /'sen.tʃər.i/ (n): thế kỉ
E.g: He was bom in the 16th century.
similar /'sɪm.ɪ.lə / (adj): tương tự, giống
E.g: I am similar in appearance to my brother.
semester/sɪ'mes.tər/ (n): học kì
E.g: He made much progress in this semester.
Câu 194:
competent /'kɒm.pɪ. tənt/ (adj): có năng lực, giỏi
E.g: He is a competent director.
- implicate/ ‘ɪm.plɪ.keɪt/ (v): làm dính líu vào, làm vướng vào
E.g: She is implicated in the scandal.
- advertise /’ æd.və.taɪz/ (v): quảng cáo
E.g: They advertised their services in the newspaper.
- reconstruct /,ri:.kən'strʌkt/ (v): xây dựng lại
E.g: They are reconstructing the city’s public transport system.
Câu 195:
- solidarity /.sɒl.ɪ'dær.ə.ti/ (n): tình đoàn kết
- communicative /kə'mju:.nɪ.kə.tɪv/ (adv): mang tính giao tiếp
- documentary /.dɒk.jə’men.fər.i/ (adj, n): (thuộc) tài liệu, phim tài liệu
- dedication /.ded.ɪ'keɪ. ʃən/ (n): sự cống hiến, sự tận tụy
Câu 196:
- tradition /trə'diʃ.ən/ (n): truyền thống
- modernize /'mɒd. ən.aɪz/ (v): hiện đại hóa
- impressive /ɪm'pres.ɪv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc
- emotion /ɪ’məʊ. ʃ ən / (n): cảm xúc
Câu 197:
- available /ə'veɪ.lə.bəl/ (adj): sẵn có
- depression /dɪ'preʃ.ən/ (n): trầm cảm, tuyệt vọng
- education /,edʒ.u'keɪ.ʃən/ (n): giáo dục
- majority /mə'dʒɒr.ə.ti/ (n): đa số, phần lớn
Câu 198:
- medicine /'med.ɪ.sən/ (n): thuốc
- graduate /'grædʒ.u.ət/ (v): tốt nghiệp
- confident /‘kɒn.fɪ.dənt/ (adj): tự tin
- encourage/ɪn'kʌr.ɪdʒ / (v): khuyến khích
Câu 199:
- pollution /pə'lu:. ʃən/ (n): sự ô nhiễm
- disaster/dɪ'zɑ:.stər/ (n): thảm họa
- volcano /vɒl'keɪ.nəʊ/ (n): núi lửa
- cholera /'kɒl.ər.ə/ (n): bệnh tả
Câu 200:
- athletic /æɵ'let.ɪk/ (adj): (thuộc) điền kinh, thể thao
- dramatic /drə'mæt.ɪk/ (adj): đột ngột, đáng chú ý, mạnh mẽ
- scientific /.saɪən'tɪf.ɪk/ (adj): khoa học
- heroic /hɪ'roʊɪk/ (adj): anh hùng
Câu 201:
disappear /,dɪs.a'pɪər/(v): biến mất
arrangement /ə’reɪndʒ.mənt/ (n): sự sắp xếp
opponent /ə'pəʊ.nənt/ (n): đối thù, kẻ thù
contractual /kən'træk.tʃu.əl/ (adj): bằng hợp đồng
Câu 202:
Chọn đáp án C
-
comfortable /'kʌm.fə.tə.bəl/ (adj): thoải mái
-
necessary /'nes.ə.ser.i/ (adj): cần thiết
-
community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
-
memorable /'mem.ər.ə.bəl/ (adj): đáng ghi nhớ
Câu 203:
Chọn B
Câu 204:
Chọn A
Câu 205:
Chọn C
Câu 206:
Chọn B
Câu 207:
Chọn A
Câu 208:
Chọn A
Câu 209:
Chọn A
Câu 210:
Chọn D
Câu 211:
Chọn D
Câu 212:
Chọn B
Câu 213:
Chọn A
Câu 214:
Chọn C
Câu 215:
Chọn C
Câu 216:
Chọn C
Câu 217:
Chọn A
Câu 218:
Chọn D
Câu 219:
Chọn C
Câu 220:
Chọn B
Câu 221:
Chọn B
Câu 222:
Chọn C
Câu 223:
Chọn C
Câu 224:
Chọn B
Câu 225:
Chọn A
Câu 226:
Chọn C
Câu 227:
Chọn C
Câu 228:
Chọn D
Câu 229:
Chọn D
Câu 230:
Chọn A
Câu 231:
Chọn D
Câu 232:
Chọn B
Câu 233:
Chọn B
Câu 234:
Chọn B
Câu 235:
Chọn B
Câu 236:
Chọn D
Câu 237:
Chọn D
Câu 238:
Chọn C
Câu 239:
Chọn C
Câu 240:
Chọn B
Câu 241:
Chọn A
Câu 242:
Chọn D
Câu 243:
Chọn A
Câu 244:
Chọn A
Câu 245:
Chọn D
Câu 246:
Chọn B
Câu 247:
Chọn C
Câu 248:
Chọn A
Câu 249:
Chọn B
Câu 250:
Chọn D
Câu 251:
Chọn B
Câu 252:
Chọn C
Câu 253:
Chọn C
Câu 254:
Chọn A
Câu 255:
Chọn B
Câu 256:
Chọn C
Câu 257:
Chọn D
Câu 258:
Chọn A
Câu 259:
Chọn B
Câu 260:
Chọn B
Câu 261:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Chọn đáp án D
- challenge / ˈtʃælɪndʒ / (n, v): thách thức
E.g: I think it will be a great challenge for me because this job is very difficult.
- achievement / əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành quả
E.g: It was a remarkable achievement for such a young boy.
- chance / tʃɑːns/(n): cơ hội
E.g: If I have a chance to go abroad, I will go to France.
- scholarship / ˈskɒləʃɪp/(n): học bổng
E.g: He won a scholarship to study at Harvard University.Câu 262:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Chọn đáp án C
- passage /ˈpæsɪdʒ/ (n): bài đọc, đoạn văn
E.g: You should read the passage carefully.
- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lý
E.g: We bought sonic new luggage for our trip.
- age /eɪdʒ/ (n): tuổi
E.g: She left home at the age of 17.
- damage /ˈdæmɪdʒ/ (n, v): thiệt hại, gây thiệt hại
E.g: The storm caused serious damage to the house.
Câu 263:
Chọn đáp án D
- mineral/ˈmɪn.ər.əl/ (n): khoáng chất, nước khoáng
E.g: A good diet will provide all necessary vitamins and minerals.
- mitigate /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/ (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt
E.g: The government should mitigate the effects of tourism on the city.
- minimize /ˈmɪn.ɪ.maɪz/ (v): giảm tới mức tối thiểu
E.g: You should focus on your strengths and minimize your weaknesses.
- minor /ˈmaɪ.nə(r)/ (adj): nhỏ, không quan trọng
E.g: It is only a minor problem.
Câu 264:
Chọn đáp án D
- distant / ˈdɪstənt / (adj): xa
E. g: I want to travel to a distant country.
- resistant /rɪˈzɪstənt/ (adj): kháng cự, đề kháng
E.g: You shouldn’t be resistant to change.
- tangible /ˈtændʒəbl / (adj): thật, hữu hình, có thể sờ mó được
E.g: We need tangible evidence.
- essential /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu, cần thiết
E.g: Water is essential for/ to living things.
Câu 265:
Chọn đáp án A
- compete /kəmˈpiːt/ (v): cạnh tranh
E.g: It’s difficult for our small shop to compete with big stores.
- intend /ɪnˈtend/ (v): có ý định
E.g: I intend to go to New York next month.
- medal /ˈmedl/ (n): huy chương
E.g: She won a gold medal.
- defend /dɪˈfend/ (v): bảo vệ
E.g: She wants to defend her point of view
Câu 266:
Chọn đáp án A
- extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng
E.g: Many species are threatened with extinction.
- exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ (v): triển lãm
E.g: They have exhibited many of her works at their gallery recently.
- exhaustion /ɪɡˈzɔːstʃən/ (n): sự mệt nhoài, tình trạng kiệt sức
E.g: He felt ill with exhaustion.
- exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại
E.g: Slavery still exists in this country
Câu 267:
Chọn đáp án C.
-
concemed/kan'sɜ:nd/ (v-past/ adj): quan tâm, liên quan
E.g: Her attitude concerned me.
-
raised /reizd/ (v-past): nuôi, tăng
E.g: The government raised taxes.
-
developed /di'vel.əpt/ (v-past): phát triển
They developed a new policy to deal with the problem.
-
returned /ri’tɜ:nd/ (v-past): trở lại, trở về
E.g: They returned home after many years of travelling.
Câu 268:
Chọn đáp án C.
-
educate /'edʒ.u.keit/ (v): giáo dục
E.g: Many children are educated at home.
-
eliminate /i'lɪm.ɪ.neɪt/ (v): loại trừ, loại bỏ
E.g: Water helps eliminate toxins form your system.
-
certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n): chứng chỉ, giấy chứng nhận
E.g: We need your birth certificate.
-
dedicate /'ded.ɪ.keɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng
E.g: He dedicated his life to his career.
Câu 269:
Chọn đáp án B
- mood /mu:d/ (n): tâm trạng
E.g: I’m in a good mood.
- flood /flʌd/ (n): lũ lụt
E.g: The heavy rain caused floods in many areas.
- spoon /spu:n/ (n): thìa
E.g: I need a soup spoon.
- moon /mu:n/ (n): mặt trăng
E.g: The moon goes around the earth.
Câu 270:
Chọn đáp án D
- digestion /daɪ’dʒes.tʃən/ (n): sự tiêu hóa
E.g: Eating at night can be bad for our digestion.
- suggestion /sə'dʒes.tʃən / (n): lởi đề nghị, sự gợi ý
E.g: I don’t know what to do now. Do you have any suggestions?
-
question /'kwes.tʃən/ (n): câu hỏi
E.g: It is difficult to answer this question.
-
attraction /ə'træk.ʃən (n): sự hấp dẫn
E.g: Nha Trang is one of the biggest tourist attractions in Vietnam.
Câu 271:
Chọn đáp án D
- weave /wi:v/ (v): đan, dệt
- please /pli:z/(v): làm hài lòng
- seafood /'si:.fu:d/(n): hải sản
- clear /klɪər/(adj): trong sạch, sáng sủa
Câu 272:
Chọn đáp án A
- frame/freɪm/ (n): khung
- artisan /'ɑ:.tɪ.zæn/ (n): thợ làm nghề thủ công
- attraction/ 'ətræk. ʃən/ (n): điểm hấp dẫn, thu hút
- handicraft /'hæn.dɪ.krɑ:ft/ (n) sản phẩm thủ công
Câu 273:
Chọn đáp án C
- pedal /'ped.əl/ (v,n): đạp xe đạp, bàn đạp
- strol /'pet.rəl/ (n): xăng dầu
-
pretty /'prɪt.i/ (adj): dễ thương, xinh đẹp
-
petty /'pet.i/ (adj): nhỏ bé, không quan trọng, tầm thường
Câu 274:
Chọn đáp án C
-
sunbathe/'sʌn.beɪð/: (v) tắm nắng
-
father/'fa:.ðər/ (n): bố, cha
-
theater/'ɵɪə.tər/ (n): rạp hát
- weather /'weð.ər/ (n): thời tiết
Câu 275:
Chọn đáp án B
- vegetable /'vedʒ.tə.bəl/ (n): rau
- student/'stju:.dənt/ (n): học sinh
- celebrate /'sel.ə.breɪt (v); kỉ niệm
- penalty/'pen. əl.ti/ (n): hình phạt
Câu 276:
Chọn đáp án A
- although / ɔ:1' ðəʊ/ (conj): mặc dù
- laugh /lɑ:f/ (v): cưởi
- paragraph /'pær.ə.grɑ:f/ (n): đoạn văn
- enough / ɪ'nʌf/ (adv/ pro): đủ
Câu 277:
Chọn đáp án A
-
wicked /'wɪk.ɪd/ (adj): xấu xa, độc ác
-
watched /wɒtʃt/ (v-ed): xem
-
stopped /stɒpt/ (v-ed): dừng, ngừng lại
-
cooked /kʊkt (v-ed): nấu
Câu 278:
Chọn đáp án C
-
substantial /səb'stæn.jəl/ (adj): lớn lao, quan trọng, có giá trị lớn
-
initiate /ɪ'nɪ.i.eɪt (v): khởi đầu, bắt đầu
-
participant /pɑ:'tɪs.ɪ.pənt/ (n): người tham gia, người tham dự
-
attention /ə'ten.ʃən/ (n): sự chú ý
Câu 279:
Chọn B
Câu 280:
Chọn D
Câu 281:
Chọn B
Câu 282:
Chọn B
Câu 283:
Chọn C
Câu 284:
Chọn B
Câu 285:
Chọn A
Câu 286:
Chọn C
Câu 287:
Chọn B
Câu 288:
Chọn A
Câu 289:
Chọn C
Câu 290:
Chọn A
Câu 291:
Chọn D
Câu 292:
Chọn A
Câu 293:
Chọn C
Câu 294:
Chọn B
Câu 295:
Chọn A
Câu 296:
Chọn A
Câu 297:
Chọn A
Câu 298:
Chọn D
Câu 299:
Chọn A
Câu 300:
Chọn C
Câu 301:
Chọn A
Câu 302:
Chọn D
Câu 303:
Chọn A
Câu 304:
Chọn B
Câu 305:
Chọn A
Câu 306:
Chọn D
Câu 307:
Chọn B
Câu 308:
Chọn C
Câu 309:
Chọn A
Câu 310:
Chọn D
Câu 311:
Chọn A
Câu 312:
Chọn B
Câu 313:
Chọn C
Câu 314:
Chọn A
Câu 315:
Chọn D
Câu 316:
Chọn B
Câu 317:
Chọn D
Câu 318:
Chọn B
Câu 319:
Chọn C
Câu 320:
Chọn A
Câu 321:
Chọn A
Câu 322:
Chọn C
Câu 323:
Chọn D
Câu 324:
Chọn B
Câu 325:
Chọn A
Câu 326:
Chọn B
Câu 327:
Chọn D
Câu 328:
Chọn B
Câu 329:
Chọn C
Câu 330:
Chọn B
Câu 331:
Chọn B
Câu 332:
Chọn D
Câu 333:
Chọn B
Câu 334:
Chọn B
Câu 335:
Chọn A
Câu 336:
Chọn B
Câu 337:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
A. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng từ thiện, tổ chức từ thiện
B. agency /ˈeɪdʒənsi/ (n): trung tâm môi giới; cơ quan
C. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, cội nguồn
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): tai họa, thảm họa
Câu 338:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. behave /bɪˈheɪv/ (v): đối xử, cư xử
B. enter /ˈentə(r)/ (v): đi vào
C. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
D. relax /rɪˈlæks/ (v): nghỉ ngơi, thư giãn
Câu 339:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. affect /əˈfekt/ (v): có ảnh hưởng, ảnh hưởng đến
B. happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra, diễn ra
C. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn, trình diễn, thể hiện
D. obtain /əbˈteɪn/ (v): có được, đạt được
Câu 340:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người trợ giúp, trợ lý
B. president /ˈprezɪdənt/ (a): chủ tịch, tổng thống, hiệu trưởng
C. companion /kəmˈpæniən/ (n): bạn, sự bầu bạn
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, người phản đối
Câu 341:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. intend /ɪnˈtend/ (v): lên kế hoạch, có dự định
B. follow /ˈfɒləʊ/ (v): theo dõi, làm theo
C. decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
D. install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt, lắp đặt
Câu 342:
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất
A. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang bị, trang thiết bị
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
C. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo khó, cái nghèo
D. character /ˈkærəktə(r)/ (n): tính cách, đặc điểm
Câu 343:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
B. season /ˈsiːzn/ (n): mùa
C. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
D. today /təˈdeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay
Câu 344:
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
B. infamously /ˈɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục
C. geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học
D. socialist /ˈsəʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội
Câu 345:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. component / kəmˈpəʊnənt / (n): thành phần, phần hợp thành
B. habitat / ˈhæbɪtæt / (n): môi trường sống, nơi sống
C. contribute / kənˈtrɪbjuːt / (v): đóng góp, góp phần
D. eternal / ɪˈtɜːnl / (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
Câu 346:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. museum / mjuˈziːəm / (n): viện bảo tàng
B. location / ləʊˈkeɪʃn / (n): vị trí, chỗ
C. recommend / ˌrekəˈmend / (v): giới thiệu, tiến cử
D. commitment / kəˈmɪtmənt / (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc
Câu 347:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. political / pəˈlɪtɪkl / (adj): chính trị
B. furniture / ˈfɜːnɪtʃə(r) / (n): đồ đạc, đồ nội thất
C. yesterday / ˈjestədeɪ / (n): ngày hôm qua
D. ambulance / ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương
Câu 348:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. humorous / ˈhjuːmərəs / (adj): khôi hài, hài hước; hóm hỉnh
B. educator / ˈedʒukeɪtə(r) / (n): thầy dạy, nhà sư phạm
C. organism / ˈɔːɡənɪzəm / (n): cơ thể sống; sinh vật sống, cơ quan, tổ chức
D. contaminate / kənˈtæmɪneɪt / (v): làm bẩn, làm ô uế, làm hư hỏng
Câu 349:
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 hoặc 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity / ˌpɒpjuˈlærəti / (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. conscientious / ˌkɒnʃiˈenʃəs / (adj): có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận
C. apprenticeship / əˈprentɪʃɪp / (n): sự học việc, sự học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
D. personality / ˌpɜːsəˈnæləti / (n): nhân phẩm; cá tính
MEMORIZE
Popularity (n) / ˌpɒpjuˈlærəti /
- popular (adj): nổi tiếng, phổ biến, thuộc nhân dân
- popularly (adv): phổ biến
- popularize (v): làm cho phổ biến, làm cho quần chúng ưu thích
- popularization (n): sự đại chúng hóa, sự truyền bá
Câu 350:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. relax (v): nghỉ ngơi, thư giãn
B. wonder (v): băn khoăn
C. problem (n): vấn đề
D. special (adj): đặc biệt
Câu 351:
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient to meet?
B. apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of this flight.
C. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép
D. reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
MEMORIZE
- mutual / ˈmjuːtʃuəl /
- mutually (adv): một cách lẫn nhau
- mutual friend: bạn chung
- mutual understanding: hiểu biết lẫn nhau
- mutual benefit: cùng có lợi
- mutual asisstance: tương trợ
Câu 352:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. survival / səˈvaɪvl / (n): sự sống sót, người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích
B. industry / ˈɪndəstri / (n): công nghiệp
C. endangered / ɪnˈdeɪndʒəd / (adj): bị nguy hiểm
D. commercial / kəˈmɜːʃl / (adj): (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
Câu 353:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. equip / ɪˈkwɪp / (v): trang bị
B. vacant / ˈveɪkənt / (adj): bỏ không, trống
C. secure / sɪˈkjʊə(r) / (adj): chắc chắn, bảo đảm
D. oblige / əˈblaɪdʒ / (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
Câu 354:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness / ɪˈfektɪvnəs / (n): sự có hiệu lực
B. accountancy / əˈkaʊntənsi / (n): nghề kế toán
C. satisfaction / ˌsætɪsˈfækʃn / (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate / əˈprəʊpriət / (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate / əˈprəʊpriət / (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
- Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó
Câu 355:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thử 3.
A. statistical / stə'tɪstɪkl / (adj): dựa trên thống kê
B. solidarity / ,sɒlɪ'dærəti/ (n): tình đoàn kết, hữu nghị
C. sociology / ,səʊsi'ɒlədʒi / (n): xã hội học
D. managerial / ,mænə'dʒɪəriəl/ (adj): thuộc về công việc quản lý
Câu 356:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. familiar / fə'mɪljə(r)/ (adj): quen thuộc, thân thuộc
B. redundant / rɪ'dʌndənt / (adj): dư, thừa
C. customary / 'kʌstəməri/ (adj): thông thường, thành thói quen
D. reluctant / rɪ'lʌktənt / (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích
Câu 357:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ
B. confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ
- confide sth (to sb). Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cô ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của mình.
- confide (to sb) that... Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi rằng anh đã xin một công việc khác.
C. precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow
D. swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng
Câu 358:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. forgettable / fə'getəbl / (adj): cỏ thể quên được
B. philosophy / fə'lɒsəfi / (n): triết học, triết lý
C. humanism / 'hju:mənɪzm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn
D. objectively / əb'dʒektɪvli / (adv): một cách công bằng, khách quan
Câu 359:
C là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai.
A. limit / 'lɪmɪt / (v): hạn chế
B. capture / 'kæpt∫ə(r)/ (v): bắt giữ, kiểm soát
C. advance / əd'vɑ:ns / (v): tiến lên, phát triển
D. double / 'dʌbl/ (v): gấp đôi
Câu 360:
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo
Câu 361:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. entrance / 'entrəns / (n): lối vào
B. handle / 'hændl/ (n): tay nắm, tay cầm
C. demand / dɪ'mɑ:nd / (n): sự yêu cầu, đòi hỏi
D. measure / 'meʒə(r)/ (n): biện pháp
Câu 362:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. photocopy / 'fəʊtəʊkɒpi / (n): bản sao chụp
B. particular/ pə'tɪkjələ(r) /(adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
C. enthusiasm / ɪn'θju:ziæzm / (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy / ɪ'kɒnəmi/ (n): nền kinh tế, tổ chức kinh tế
Câu 363:
A. infamous /'ɪnfəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu
B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger/ 'streɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger / 'deɪndʒə(r)/ (n); sự nguy hiểm
Câu 364:
A. melancholy /'melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
A. chase / t∫eɪs/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She's always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có.
C. charity / 't∫ærɪti / (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
D. charge /t∫ɑ:dʒ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên nghị viện của đảng đổi lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t∫/
Câu 365:
Đáp án C.
A. environment /ɪn' vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: legislation to protect the environment
B. philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học.
Ex: Emma studies philosophy at university.
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
Ex: Have you been taking your medicine?
D. attenuate /ə'tenjueɪt/ (v): làm suy yếu.
Ex: an attenuated form of the polio virus: một dạng đã được làm yếu đi của vi rút Polio.
Đáp án C có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong khi các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
MEMORIZE
Trọng âm của các từ tận cùng là “phy, gy, try” thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Câu 366:
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả
C. territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất.
Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù.
D. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại.
Ta thấy đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1.
Câu 367:
A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị.
B. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên.
C. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ
D. annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu.
Câu 368:
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro.
Câu 369:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.
Câu 370:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.
B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.
Ex: It is essential to get good professional advice.
C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả.
Câu 371:
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
We must pay particular attention to this point.
B. photocopy /'fəʊtəʊkɒpi/ (n, v)
Ex: Can you get these photocopied for me by 5 o'clock?
C. enthusiasm/ɪn'θju:ziæzəm/ (n ): sự nhiệt tình, nhiệt huyết; vật hoặc hoạt động làm cho ai rất thích Ex: He had a real enthusiasm for the work.
- Reading is one of her many enthusiasms.
D. economy /ɪ'kɒnnəmi/ (n): kinh tế, nền kinh tế
Ex: Ireland was one of the fastest-growing economies in Western Europe in the 1990s.
Câu 372:
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. computer /kəm'pju:tə/ (n): máy tính.
B. property /'prɔpəti/ (n): tài sản.
C. horizon /hə 'raɪzən/ (n): chân trời.
D. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng.
Câu 373:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy
B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về
C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng
D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh
Câu 374:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity /,pɒnpju'lærəti/ (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách, tỉnh cách, nhân phấm; cả tính; lịch thiệp
C. hospitality /,hɒnspɪ'tæsləti/ (n): lòng mến khách
D. apprentice /ə'prentɪs/ (n): người học việc, người học nghề
Câu 375:
C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.
A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: The environment is a popular topic these days.
philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý
Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
D. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả
Ex: An attenuated strain of the virus.
Câu 376:
Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
MEMORIZE
Technology
- technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật
- technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học
- biotechnology: công nghệ sinh học
- technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật
- technology transfer: chuyển giao công nghệ
Câu 377:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): môn kinh tế
Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm.
B. inspection /ɪn'spek∫n/ (n): sự thanh tra, xem xét
Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu của cô ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì hộ chiếu này đã bị thay thế.
C. regulation /,regju'leɪ∫n/ (n): quy định, luật lệ
Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi can phải làm quen với những quy định mới.
D. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ (adj, n): cá nhân
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
Câu 378:
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. colony /'kɒləni/ (n): nước thuộc địa
Ex: Algeria was formerly a French colony.
B. assistant /ə'sɪstənt/ (n): người trợ lý
C. possible /'pɒsəbl/ (adj): khả thi, có thể xảy ra
Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã không thể hoàn thành nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ.
D. holiday /'hɒlədeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ
EXTRA
- assistant (n): người trợ giúp, người phụ tá
- assist (v): giúp đỡ, trợ lý
- assist sb in/ with sth/ V-ing sth: trợ giúp ai làm gì
Câu 379:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. accompany / ə' kʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng.
Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng.
B. comfortable /'kʌmftəbl / (adj): thoải mái.
Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mải
C. interview / 'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn.
Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tôi xin đăng ký vị trí đó và được yêu cầu tham gia buổi phỏng vấn
D. dynamism / 'daɪnəmɪzəm / (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công.
Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính năng động trong cách tiếp cận của cô đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô.
Câu 380:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis 'fækfən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ấy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy / ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə 'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.
Câu 381:
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. language /'læηgwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ
B. frequent/'fri:kwənt/(adj): thường xuyên
C. impress /ɪm'pres/ (v): gây ấn tượng
D. backpack /'bæskpæk/ (n): cái ba lô
Câu 382:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ tư, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ ba.
A. diplomatic /,dɪplə'mæstik/ (adj): ngoại giao, có tài ngoại giao, có tính cách ngoại giao
Ex: The US severed diplomatic relations with Cuba in 1961.
B. appreciation /ə,pri:∫i'eɪ∫ən/ (n): sự công nhận, nhận thức rõ về sự quan trọng.
Ex: It helps children to develop an appreciation of poetry and literature: Điều này giúp cho trẻ phát triển nhận thức về thơ ca và văn học.
C. information /,infə'mein∫n/ (n): thông tin
D. independent /,ɪndɪ'pendənt/ (adj): độc lập, tự chủ.
Ex: Small independent bookshops: Những cửa hàng sách nhỏ độc lập.
Câu 383:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. familiar /fə’miljeə/ (adj): thân thuộc, thông thường
Ex: I am not familiar with place names in this region: Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm.
B. impatient /im'pei∫ənt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, không chịu đựng được
Ex: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách.
C. uncertain /ʌn'sə:tn/ (adj): không chắc chắn, không kiên định, không đáng tin cậy
Ex: Even the manager is uncertain about the company’s future: Ngay cả giám đốc cũng không chắc chắn về tương lai của công ty.
D. arrogant /'ærəgənt/ (adj): kiêu căng, ngạo mạn
Ex: He was so arrogant that he did not listen to anyone’s advice: Anh ta quá kiêu căng đến nỗi không lắng nghe lời khuyên của bất kì ai.
Câu 384:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. disappear /disə’piə/ (v): biến đi, biến mất
Ex: She disappeared without telling anyone: Cô ấy biến mất mà không nói với ai câu nào.
B. arrangement /ə'reɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải
Ex: make my own arrangements: tự tôi thu xếp
C. opponent / ə 'poun ə nt/ (n): đối thủ, kẻ thù, opponent (adj): phản đối, chống lại
Ex: a political opponent: đối thủ chính trị
D. contractual /kon’traektjuol/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt
Ex: Asians, on the other hand, believe in contractual marriage: Trái lại, người châu Á tin vào hôn nhân được sắp đặt
Câu 385:
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, các phương án còn lại nhấn âm thứ 2
A. invalid / ɪnˈvælɪd / (adj): tàn phế, không có hiệu lực
B. predict / prɪˈdɪkt / (v): dự đoán
C. pretend / prɪˈtend / (v): làm ra vẻ, giả vờ
D. preface / ˈprefəs / (n): lời nói đầu
MEMORIZE
invalid cũng có thể là động từ hoặc danh từ. Đối với động từ và danh từ, invalid nhấn ở âm thứ nhất / ɪnˈvælɪd /.
Câu 386:
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, các phương án còn lại nhấn âm thứ 2
A. mausoleum / mɔːsəˈliːəm / (n): lăng tẩm
B. conservative / kənˈsɜːvə.tɪv / (adj): bảo thủ, thận trọng
C. disqualify / dɪsˈkwɒlɪfaɪ / (v): làm cho không đủ tư cách
D. magnificent / mæɡˈnɪfəsənt / (adj): nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy
Câu 387:
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. criticize / 'krɪtɪsaɪz / (v): phê bình
B. miserable / ‘mɪzrəbl/ (adj): khốn khổ, đáng thương
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. questionable / 'kwest∫ənəbl/ (adj): đáng ngờ
Câu 388:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy
Câu 389:
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 1
A. ordinary / 'ɔ:rdənri/ (adj): thông thường, bình thường.
B. emphasis / 'emfəsɪs / (n): sự nhấn mạnh, tầm quan trọng, sự bổi rối.
C. decompose / ,di:kəm'pəʊz / (v): phân tích, thối rữa
D. calendar/ 'kælɪndə(r)/ (n): lịch.
Câu 390:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. comfortable / 'kʌmftəbl / (adj): thoải mải.
B. necessary / 'nesəsəri / (adj): cần thiết.
C. community / kə'mju:nəti / (n): cộng đồng.
D. memorable / 'memərəbl / (adj): đáng ghi nhớ.
Câu 391:
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2
A. historian /hɪ' stɔ:riən / (n): nhà sử học
B. architecture / 'ɑ:kɪtekt∫ə (r)/ (n): kiến trúc
C. biography / baɪ'ɒgrəfi / (n): tiểu sử, lý lịch
D. thermometer / θə'mɒmɪtə (r)/ (n): nhiệt biểu
Câu 392:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Câu 393:
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. indigenous / ɪn'dɪdʒɪnəs/ (adj): bản xứ
B. significant / sɪg'nɪfɪkənt / (adj): đầy ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
C. scientific /,saɪən'tɪfɪk / (adj): thuộc về khoa học, có tính khoa học, có kỹ thuật, đòi hỏi kỹ thuật cao
D. peculiar /pɪ'kju:ljə(r)/ (adi): lạ, khác thường; hơi ốm
Câu 394:
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. habitat / 'hæbɪtæt/ (n): môi trường sống
B. balcony / 'bælkəni / (n): ban công
C. bachelor / 'bæt∫ələ(r) / (n): người chưa vợ, cử nhân
D. gorilla / gə'rɪlə / (n): con tinh tinh
Câu 395:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3
A. overwhelming (adj): tràn ngập, át hẳn
B. incredible (adj): không thể tin được
C. optimistic (adj): lạc quan
D. intellectual (adj): hiểu biết rộng, tài trí
Câu 396:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. justice (n): công bằng, công lý
B. diverse (adj): đa dạng
C. series (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
D. cuưent (adj): hiện nay, hiện hành
Câu 397:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 1
A. forward (a): tiến về phía trước
B. preface (n): lời giới thiệu, đoạn mở đầu
C. index (n): danh mục
D. mature (a): trưởng thành
Câu 398:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 còn lại nhấn âm thứ 2
A. elaborately (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
B. mysteriously (adv): thần bí, huyền bí
C. originally (adv): về nguồn gốc, bắt đầu
D. necessarily (adv): cần thiết
Câu 399:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. advent / 'æd.vənt / (n): sự đến, sự tới (của một sự việc quan trọng)
B. unique /ju:'ni:k/ (adj): độc nhất vô nhị
C. unite / ju'nait / (v): hợp nhất, thống nhất, đoàn kết
D. command / kə'mɑ:nd / (v, n): ra lệnh, mệnh lệnh
Câu 400:
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. exhibit / ig'zibit / (v, n): trưng bày, vật trưng bày, vật triển lãm
B. exhibition /eksi'bi∫ən / (n): cuộc triển lãm cuộc trưng bày
C. example / ig'zɑ:mpl / (n): ví dụ
D. existence / ɪg'zis.təns / (n): sự tồn tại
Câu 401:
A. offer /'ɔ:fər /: đề nghị
B. canoe /kə'nu:/: ca nô
C. country/'kʌntri/: quốc gia
D. standard /'stændəd/: tiêu chuẩn
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 402:
A. pollution / pə'lu∫ən /: ô nhiễm
B. computer / kəm'pju:tə /: máy tính
C. currency / 'kʌrənsi /: tiền tệ
D. allowance / ə'laʊəns /: sự cho phép
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 403:
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. fingers /ˈfɪŋɡəz/: ngón tay
B. attacks /əˈtæk/: sự tấn công, đợt tấn công
C. medals /ˈmedl/: huy chương
D. concerns /kənˈsɜːn/: mối quan tâm, mối lo lắng
Câu 404:
Phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /iː/
A. mean /miːn/: có nghĩa là; có ý định làm gì
B. treat /triːt/: đối xử; chữa trị, điều trị
C. wear /weə(r)/: mặc, đội, đeo
D. dream /driːm/: mơ
Câu 405:
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. mountains /ˈmaʊntənz/ (n): ngọn núi
B. problems /ˈprɒbləmz/ (n): vấn đề, khó khan
C. moments /ˈməʊmənts/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. wonders /ˈwʌndəz/ (n): kì quan, điều tuyệt vời
Câu 406:
Phần gạch chân phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/
A. threat /θret/ (n): mối đe dọa, mối nguy hại
B. seat /siːt/ (n): vấn đề, khó khăn
C. meat /miːt/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. beat /biːt/ (n): đánh, đánh bại
Câu 407:
Phần gạch chân phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
A. meal /miːl/ (n): bữa ăn
B. bean /biːn/ (n): hạt đậu
C. head /hed/ (n): cái đầu
D. team /tiːm/ (n): đội, nhóm
Câu 408:
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. attracts /əˈtrækts/ (v): hấp dẫn, thu hút
B. delays /dɪˈleɪz/ (v): hoãn lại, lùi lịch
C. believes /bɪˈliːvz/ (v): tin tưởng
D. begins /bɪˈɡɪnz/ (v): bắt đầu
Câu 409:
A. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
B. stagnant /ˈstæɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ei/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /æ/.
Câu 410:
Đáp án D.
A. attained /əˈteɪnd/ (v): đạt được
B. resolved /rɪˈzɒlvd/ (v): giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...), (hoá học) phân giải
C. disused /ˌdɪsˈjuːzd/ (v): không sử dụng nữa
D. decreased /dɪˈkriːsd/ (v): giảm đi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính xác là D.
Câu 411:
Đáp án D.
A. heard / hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).
B. early / ˈɜːli / (adj): sớm
C. learn / lɜːn / (v): học, học tập, nghiên cứu
D. near / nɪə / (adj, adv): gần, ở gần, cận
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /ɪə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɜː/.
Câu 412:
A. theaters /ˈθɪətərz/ (n): rạp hát, nhà hát
B. authors /ˈɔːθərz/ (n): tác giả
C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
D. shifts / ʃɪfts/ (n): ca trực, sự chuyển đổi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /z/, còn đáp án D đọc là /s/.
Câu 413:
Đáp án A.
A. candidates / ˈkændɪdəts/ or / ˈkændɪdeɪt / (n): ứng cử viên, thí sinh
B. caves / keɪvz/ (n): hang động
C. methods / ˈmeθədz/ (n): phương pháp
D. novels / ˈnɒvl / (n): tiểu thuyết
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Câu 414:
Đáp án B.
A. chemistry / ˈkemɪstri / (n): ngành hóa học; môn hóa học
B. children / ˈtʃɪldrən / (n): lũ trẻ, bọn trẻ
C. schooling / ˈskuːlɪŋ / (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
D. character / ˈkærəktə(r) / (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /k/.
Câu 415:
Đáp án D.
A. skating / ˈskeɪtɪŋ / (n): trượt băng
B. status / ˈsteɪtəs / (n): địa vị, thân phận, thân thế
C. stadium / ˈsteɪdiəm / (n): sân vận động
D. statue / ˈstætʃuː / (n): tượng
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /æ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /eɪ/.
Câu 416:
Đáp án B.
A. definitions / defɪˈnɪʃnz/ (n): định nghĩa
B. documents / ˈdɒkjumənts/ (n): tài liệu
C. combs / kəʊmz/ (n): cái lược
D. doors / dɔː(r)z/ (n): cửa
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Câu 417:
Đáp án D.
A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. fear / fɪə(r) / (n): sự sợ, sự sợ hãi
D. pear / peə(r) / (n): quả lê
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /eə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɪə/.
Câu 418:
A. performed / pəˈfɔːmd/ (v): trình diễn
B. finished / ˈfɪnɪʃt / (v): hoàn thành
C. interviewed / ˈɪntəvjuːd/ (v): phỏng vấn
D. delivered / dɪˈlɪvəd/ (v): phân phát
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /t/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /d/.
Câu 419:
A. decides / dɪˈsaɪdz/ (v): quyết định.
B. combines / kəmˈbaɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives / lɪvz/ (v): sống
D. appoints / əˈpɔɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Câu 420:
Đáp án C.
A. picture / ˈpɪktʃə(r) / (n): bức tranh.
B. culture / ˈkʌltʃə(r) / (n): văn hóa.
C. pure / pjʊə(r) / (adj): trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết.
D. nature / ˈneɪtʃə(r) / (n): thiên nhiên.
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ʊə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ə/.
Câu 421:
Đáp án A.
A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.
Câu 422:
Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức cần nhớ
Cách đọc đuổi -ed:
- /id/ sau từ tận cùng là t, d
- /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f.
- /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại.
Câu 423:
A. middle / 'midl / (adj): ở giữa
B. mile /mail/ (n): dặm, lý
C. kind /kaind/ (n): loại
D. time /taim/ (n): thời gian
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.
Câu 424:
Đáp án A.
A. marbles / 'mɑ:blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi
B. classes / klɑ:si:z / (n): lớp học, tiết học
C. teaches / ti:t∫i:z / (n): dạy học, dạy
D. changes / t∫eindʒi:z / (n); sự thay đổi
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/, nên đáp án chính xác là A.
Câu 425:
Đáp án C.
A. supportive /sə'pɔ:tɪv / (adj): hay giúp đỡ
B. substantial / səb'stæn∫əl / (adj): đáng kể, quan trọng
C. compulsory / kəm'pʌlsərɪ / (adj): bắt buộc
D. curriculum / kə'rɪkjələm / (n): chương trình giảng dạy
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /ə/).
Câu 426:
Đáp án C.
A. campaigns / kæm'peɪnz / (n): chiến dịch
B. wonders / 'wʌndərz / (n): kỳ quan; điều kỳ lạ/ kỳ diệu; sự ngạc nhiên
C. ecologists /i'kɒlədʒɪsts/ (n): nhà sinh thái học
D. captions / 'kæp∫nz/ (n): đầu đề (một chương mục, một bài báo...); đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ); (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ.
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /s/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /z/).
Kiến thức cần nhớ
campaign against/ for sth: chiến dịch chống đối/ ủng hộ cái gì
Câu 427:
Đáp án A.
A. supports / sə'pɔ:t/ (n, v): (sự) ủng hộ
B. computers / kəm'pju:tərz / (n)
C. machines / mə'∫i:nz/ (n): máy móc, cơ giới
D. armchairs / 'ɑ:m’t∫eəz / (n): ghế bành
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/, những đáp án còn lại đọc là âm /z/.
Câu 428:
Đáp án C.
A. famous / feiməs / (adj): nổi tiếng
B. nervous / 'nə:vəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
C. loud / laʊd / (adj): to, ầm ĩ, inh ỏi
D. serious / 'siəriəs / (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /əs/, còn đáp án C là /aʊd/, nên chọn C là đáp án.
Câu 429:
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. lecture /'lekt∫ə/ (n): bài giảng.
Ex: The lecture will be of especial interest to history students: bài giảng này sẽ được học sinh học sử đặc biệt yêu thích.
B. inspire / ɪn'spaɪə / (v): truyền cảm hứng.
Ex: We need someone who can inspire the team: Chúng tôi cần ai có thể truyền cảm hứng cho cả đội.
C. figure /'fɪgə/ (n); vật tượng trưng, điển hình, nhân vật.
Ex: an important figure: người quan trọng
D. wonder/'wʌndə/ (v): tự hỏi.
Ex: What are they going to do now, I wonder?
Câu 430:
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. triangular / traɪ'æηgjʊlə/ (adj): có hình tam giác/ bao gồm 3 người.
Ex: a triangular sporting competition
B. variety /və'raɪəti/ (n): sự đa dạng.
Ex: The girls come from a variety of different countries: Những cô gái đến từ rất nhiều quốc gia.
C. simplicity / sɪm'plɪsəti / (n): sự đơn giản.
Ex: Mona wrote with a beautiful simplicity of style: Mona viết với một phong cách đơn giản đẹp đẽ.
D. interviewer /ɪntəvju:ə/ (n): nhà phỏng vấn.
Câu 431:
Đáp án D.
A. solutions /sə'lu:∫nz/ (n): giải pháp
B. hospitals /'hɒspɪtlz/ (n): bệnh viện
C. families /'fæməliz/ (v): gia đình
D. projects /'prɒdʒekts/ (n): dự án
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /s/ khác với các đáp án còn lại đọc là /z/.
Câu 432:
Đáp án D.
A. accountant /ə'kauntənt/ (n): người kế toán.
B. amount /ə'maunt/ (n): một lượng (tiền/ thời gian...)
Ex: a considerable amount of money
C. founding /'faundiη/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)
Ex: The founding of the African National Congress in 1912.
D. country /'kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước
Ex: developing countries.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.
Câu 433:
Đáp án B.
A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Câu 434:
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Câu 435:
Đáp án A.
A. understated /,ʌndə'steɪtɪd/ (adj): tinh tế = subtle
B. washed /wɔft/ (v): rửa sạch.
C. produced /prə'dju:st/ (v): sản xuất.
D. confessed /kən'fest/ (v): thú tội, thú nhận.
Phần được gạch chân trong đáp án A được đọc là /id/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 436:
Đáp án B.
A. eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
I'm tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She's always full of energy.
C. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
MEMORIZE
- an attempt/effort to eradicate sth: nổ lực xóa bỏ cái gì (xấu)
- Các danh từ đi với eradicate:
+ disease: bệnh tật
+ malaria: bệnh sốt rét
+ pest: sâu bệnh
+ poverty: đói nghèo
+ prejudice: định kiến
+ racism: nạn phân biệt chủng tộc
+ smallpox: bệnh đậu mùa
Câu 437:
Đáp án D.
A. bushes/bʊ∫iz/ (n): bụi cây
B. wishes /wɪ∫iz/ (n): điều ước
C.. researches /rɪ'sɜ:t∫iz/ (n): nghiên cứu
D. headaches /'hedeɪks/ (n): cơn đau đầu
Đáp án D có phần gạch chân được đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/.Câu 438:
Đáp án C.
A. tool /tu:l/ (n): công cụ
B. spoon /spu:n/ (n): cái thìa
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân, phần bên dưới của cái gì, đơn vị đo (1ft = 12 inches hoặc 30.48 centimetres)
Ex: We're flying at 35 000 feet.
‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches).
D. noon /nu:n/ (n): buổi trưa, 12h trưa
Ex: We should be there by noon.
Đáp án C có phần gạch chân được đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Câu 439:
Đáp án C.
A. nourish / 'nʌnɪ/ (v): nuôi dưỡng, ấp ủ (hi vọng, hoài bão)
B. flourish /'flʌnɪ/ (v) = to develop quickly, grow well
C. courageous /kə'reɪdəs/ (adj) = brave
D. courage /'kʌrɪdʒ/ (n): dũng khí
Đáp án chính xác là C vì phàn gạch chân được đọc là âm /ə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ʌ/.
Câu 440:
Đáp án B.
A. Promises /'prɑ:mɪsɪz/ (v): hứa
B. likes /laɪks/ (v): thích thủ
C. houses /'haʊzɪz/ (n): nhà cửa
D. doses /dəʊsɪz/ (n): liều thuốc
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
MEMORIZE
- promise (v): hứa, hẹn ước
- promise sb the earth/ moon: hứa hão, hứa nhăng cuội
- make a promise: đưa ra một lời hứa
Câu 441:
Đáp án D.
A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.
B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.
C. grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.
D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Câu 442:
Đáp án C.
A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
- It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
- The word ‘mankind’ embraces men, women and children.
B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo
Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
D. approached /ə' prəʊt∫t/ (v): tiếp cận
Câu 443:
Đáp án D.
A. voyage /'vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển.
Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng dài sáu tháng.
B. village /'vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.
C. passage /'pæsɪdʒ/ (n):
1. Hành lang. Ex: My office is just along the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.
2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.
3. (nghĩa cổ) chuyến đi bằng tàu.
D. massage /'mæsɑ:ʒ/ (n): sự xoa bóp.
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Câu 444:
Đáp án C.
A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc
B. boot /bu:t/ (n): giày ống
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân
D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Câu 445:
Đáp án A.
Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ còn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.
A. mouths / maʊθz/ (n): cái mồm, miệng
B. cloths / klɒθs/ (n): mảnh vải
C. breaths /breθs/ (n): hơi thở
D. months /mʌnθs/ (n): tháng
Câu 446:
Đáp án B.
A. retain /rɪ 'teɪn / (v): giữ lại
Ex: You have the right to retain possession of the goods: Bạn có quyền giữ lại đồ.
B. mountain /'mauntən/ (n): ngọn núi
C. painting / 'peɪntɪŋ / (n): bức tranh
D. chain / tʃeɪn / (n): dây xích
Ex: She had a gold chain around her neck.
Từ “ai” trong đáp án A, C, D đọc là /eɪ/ còn đáp án B đọc là /au/ nên đáp án chính xác là B.
Câu 447:
Đáp án A.
A. recovery /rɪ'kʌvəri/ (n): sự hỏi phục
Ex: My father has made a full recovery from the operation.
B. holiday /'hɔtədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
C. problem / 'prɔbləm/ (n): vẩn đề, rắc rối
Ex: I've been having a few problems with my car: Tôi có một số vấn đề với cái xe của tôi.
D. occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ ...
Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội that được đế lại bởi người ở trước đó. Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.
Câu 448:
Đáp án A.
A. months /mʌnθs/ (n): tháng
B. paths /pɑ:ðz/ (n): lối mòn
C. wreaths /ri:ðz/ (n): vòng nguyệt quế
D. youths /ju:ðz/ (n): tuổi trẻ
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /s/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Câu 449:
Đáp án D.
A. hates /heɪts/ (v): ghét
B. slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc
C. tapes /teɪps/ (n): băng đĩa
D. glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước
Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 450:
Đáp án A.
A. head /hed/(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu.
Ex: I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).
B. breathe /bri:ð/ (v): thở, hít thở
Ex: He breathed deeply before speaking again. -Anh hít thở sâu trước khi nói lại
C. clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, không gây hại, chưa viết gì (giấy), không thay đối, không có lỗi (tài lệu, phần mềm), thẳng, không nham nhở. Ex: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén cắt thẳng.
D. beat /bi:t/(v): đánh hại, đập, vỗ cảnh. Ex: She's alive - her heart is still beating: Cô ấy còn sống - tim cô ấy vẫn đang đập.
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 451:
Đáp án D.
A. chooses /'tʃuːziz/ (v): chọn lựa
B. houses/'haʊsiz/ (n): nhà
C. mixes /'mɪksiz/ (v): pha trộn
D. breathes / briːðz/ (v): thở
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /z/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /iz/
Câu 452:
Đáp án C.
A. post/ pəʊst /(v): dán thông cáo, gửi thư qua bưu điện
B. local / ˈloʊkəl / (adj): địa phương
C. prominent / ˈprɒmənənt / (adj): nổi bật
D. hotel / həʊˈtel / (n): khách sạn
Phần gạch chân của đáp án c được đọc là /ɒ/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /əʊ/
Câu 453:
Đáp án D.
A. too /tu:/ (adv): cũng, quá
B. food /fu:d/ (n): thức ăn, thực phẩm
C. soon /su:n/ (adv): sớm
D. good /gʊd/ (adj): tốt
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ʊ/ khác với các từ còn lại đọc là /u:/
Câu 454:
Đáp án D.
A. culture / 'kʌlt∫ə/(n): văn hóa
B. country / 'kʌntri / (n): đất nước
C. such / sʌt∫ / (adj): như thế, như loại đó
D. music/ 'mju:zik] /(n): âm nhạc
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ju:/ khác với các từ còn lại đọc là /ʌ/
Câu 455:
Đáp án C.
A. tasty / 'teɪsti / (adj): ngon, có vị mạnh, dễ chịu
B. wastage / 'weɪstɪdʒ / (n): sự lãng phí, số lượng lãng phí
C. nasty / 'nɑ:sti / (adj): hiểm ác, rất xấu, rất khó chịu, nguy hiểm, nghiêm trọng
D. hasten / 'heɪsn/ (v): nói hoặc làm gì một cách vội vã
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là / ɑ:/ khác với các từ còn lại đọc là /eɪ/
Câu 456:
Đáp án B.
A. preface / 'prefəs / (n): lời nói đầu
B. prepare / prɪ'peə(r)/ (v): chuẩn bị
C. preparation / ,prepə'reɪ∫n / (n): sự chuẩn bị
D. prejudice / 'predʒudɪs/ (n): định kiến, thành kiến, thiên kiến
Ex: - There is little prejudice against workers from other EU states: Có ít thành kiến đối với công nhân từ các quốc gia EU khác.
- I must admit to a prejudice in favour of British universities: Tôi phải thừa nhận có một định kiến ủng hộ các trường đại học của Anh.
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là /ɪ/ khác với các từ còn lại đọc là /e/.
Câu 457:
Đáp án B.
A. amuses / ə'mju:ziz / (v): làm cho ai vui cười, giải trí
B. purses / ‘pɜ:sɪz / (v): bĩu môi
C. blouses / blaʊziz / (n): áo choàng, áo bờ-lu
D. pleases / pli:ziz/ (v): làm cho ai hài lòng
Phần gạch chân của đáp án B được đọc là /siz/ khác với các từ còn lại đọc là /ziz/
Câu 458:
Đáp án C.
A. eliminate / ɪ'lɪmɪneɪt / (v): loại bỏ
B. equality / i:'kwɒləti / (n): sự công bằng
C. educator / 'edʒukeɪtə(r)/ (n): nhà giáo dục
D. encourage / ɪn'kʌrɪdʒ / (v): khuyến khích
Phần gạch chân của đáp án C được đọc là /e/ khác với các từ còn lại đọc là /ɪ/
Câu 459:
Đáp án A.
Phần gạch chân của đáp án A được đọc là /au/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/
A. download / ,daun'ləud / (v): tải xuống
B. growth / grouθ/(n): sự lớn mạnh, sự phát triển
C. blow / blou / (v): thổi
D. shadow /∫ædou/ (n): bóng tối
Câu 460:
Đáp án D.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /iə/ khác với các từ còn lại đọc là /ɜ:/
A. heard/hɜ:d/ (adj): được nghe thấy
B. search / sɜ:t∫ / (v): tìm kiếm
C. learn/ lɜ:n /(v): học
D. beard/ biəd /(n): râu
Câu 461:
Đáp án C.
Đáp án chính xác là đáp án C vì phần gạch chân đọc là /re/ khác với các từ còn lại đọc là /ri/
A. retake / 'ri:’teik/ (v): lấy lại, chiếm lại
B. rewrite /’ri:'rait/ (v): viết lại
C. recollect /,rekə'lekt/ (v): nhớ lại, hồi tưởng lại
D. rearrange /'ri:ə'reinddʒ/ (n): sắp xếp lại
Câu 462:
Đáp án B.
Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /a:d/ khác với các từ còn lại đọc là /əd/
A. postcard / 'poustkɑ:d/ (n): bưu thiếp
B. custard / 'kʌstəd / (n): món sữa trứng
C. Standard /'stændəd / (n): tiêu chuẩn
D. drunkard / 'drʌηkəd/ (n): người say rượu
Câu 463:
Đáp án A.
Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /ɔ:/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/
A. cost /kɔ:st/ (n): chi phí
B. post/poust/ (v): thông báo, gửi thư
C. roast /roust/ (n): thịt quay, thịt nướng
D. toast /toust/ (n): bánh mỳ nướng
Câu 464:
Đáp án B.
Đáp án chính xác là đáp án B vì phần gạch chân đọc là /ð/ khác với các từ còn lại đọc là /θ/
A. Thankful / 'θæηkful/ (adj): biết ơn
B. Therefore /'ðeəfɔ:r/ (adv): ở đó, tại đó
C. Everything /'evriθiη/ (pronouns): mọi thứ
D. Lengthy /'leηθi/ (adj): dài dòng
Câu 465:
Đáp án C.
Đọc là /au/, còn lại đọc là /ʌ/
A. flourish / 'flʌr. ɪ∫/ (v): phát triển mạnh mẽ, phát đạt
B. nourishment / 'nʌr.ɪ∫.mənt / (n): sự nuôi dưỡng, đồ ăn, thực phẩm
C. arousal /ə’rauzəl/ (n): sự kích thích, thức tỉnh ngày đêm
D. encourage /ɪn'kʌr.ɪdʒ / (v): khuyến khích, động viên
Câu 466:
Đáp án A.
Đọc là / ʌ /, còn lại đọc là /c/
A. one / wʌn / (n): một
B. octopus / ' ɑktəpəs/ (n): con bạch tuộc
C. orange / 'ɑrɪndʒ / (n, adj): quả cam, màu da cam
D. office / 'ɑfɪs / (n): cơ quan, văn phòng
Câu 467:
Đáp án B.
Đáp án B, phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/
Kiến thức cần nhớ
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Các từ có phiên âm kết thúc bằng /t/,/d/, đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/
- Các từ có phiên âm kết thúc là: /t∫/, /s/, /k/, /f/, /p/, //, /∫/ thì đuôi “ed” được phát âm là /t/
- Các trường hợp còn lại đuôi “ed” được phát âm là /d/
Câu 468:
Đáp án A.
Đáp án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/
A. century /'sent∫əri/: thế kỉ
B. culture / 'kʌlt∫ə/: văn hóa
C. secure /sə'kjʊr/: bảo vệ, an toàn
D. applicant / 'æplikənt/: ứng viên
Câu 469:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý:
- Động từ tận cùng –ate trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì nhấn trọng âm ở âm tiết cuối. (Eg: create /kriˈeɪt/)
- Trọng âm thường rơi trước vần –ity. (Eg: familiarity /fəˌmɪliˈærəti/)
Câu 470:
Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Đa số động từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối, vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ. (ap-, at-,…)
Câu 471:
Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Trọng âm thường trước vần –tial.
Câu 472:
Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Danh từ đa âm tiết có tận cùng –ate thì trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Câu 473:
Đáp án D
Đáp án: D. channel: /ˈtʃæn.əl/
A. bamboo: /bæmˈbuː/
B. forget: /fəˈɡet/
C. deserve: /dɪˈzɜːv/
Câu 474:
Đáp án B
Đáp án: B. furniture: /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
A. endanger: /ɪnˈdeɪn.dʒər/
C. determine: /dɪˈtɝː.mɪn/
D. departure: /dɪˈpɑːr.tʃɚ/
Câu 475:
Đáp án C
Private nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Câu 476:
Đáp án B
Economic nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2
Câu 477:
Đáp án D
/mɪstɪəriəs/,/hɪstɒrɪkl/, /pətɪkjələ®/ /herɪtɪdʒ/
Câu 478:
Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chú ý:
- Trọng âm thường rơi trước vần –tion.
- Hầu hết danh từ có 3,4 âm tiết thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.
Câu 479:
Đáp án C
Giải thích: Mosquito có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 1
Câu 480:
Đáp án D
Giải thích: Âm tiết thứ 1,
còn lại là âm thứ 3 (theo Anh-Anh)
(Tuy nhiên, từ cigarette trong tiếng Mỹ trọng âm ở âm tiết 1. Do đó có thể nhiều học sinh bối rối câu này)
Câu 481:
Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý:
Động từ đa âm tiết tận cùng –ate thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Tiếp vị ngữ -ment không làm thay đổi trọng âm của từ. Từ gốc nhấn âm tiết nào thì từ chuyển hóa vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.
Noun = Verb + ment (eg: employ /ɪmˈplɔɪ/ -> employment /im'plɔimənt/)
Câu 482:
Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chú ý:
Danh từ có 3 âm tiết có 2 âm tiết sau tận cùng là –ory thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.
Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Trọng âm thường trước vần –tial.
Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng –er.
Câu 483:
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại âm tiết 3
- arithmetic: /əˈrɪθ.mə.tɪk/
- electronic: /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/, systematic: /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk/, automatic: /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
Câu 484:
Đáp án C
Câu 485:
Đáp án A
Giải thích: Opinion có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 1
Câu 486:
Đáp án C
Giải thích: Understand có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 3, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 2
Câu 487:
Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chú ý:
Trọng âm cố định thường rơi vào vần –eer.
Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Câu 488:
Đáp án D
“moustache” trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại âm tiết thứ nhất
Moustache: /məˈstɑːʃ/
Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/, mountain: /ˈmaʊn.tɪn/, movement: /ˈmuːv.mənt/
Câu 489:
Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 490:
Đáp án B
Trọng âm rơi âm tiết 1, các từ còn lại âm tiết 2
A. perversity: /pə'və:siti/
B. supervisor: /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/
C. miraculous: /mɪˈræk.jə.ləs/
D. conventional: /kənˈven.ʃən.əl/
Câu 491:
Đáp án D
Từ element trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Element: /ˈel.ɪ.mənt/, community: /kəˈmjuː.nə.ti/, emotional : /ɪˈməʊ.ʃən.əl/, conversion: /ɪˈməʊ.ʃən.əl/
Câu 492:
Đáp án C
Từ vegetarian trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Vegetarian: /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/, pedestrian: /pəˈdes.tri.ən/, incredible: /ɪnˈkred.ə.bəl/, associate: /əˈsəʊ.si.eɪt/
Câu 493:
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 2
A. enthusiast: /ɪnˈθjuː.zi.æst/
B. statistics: /stəˈtɪs•tɪks/
C. philosophy: /fɪˈlɒs.ə.fi/
D. sociology: /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/
Câu 494:
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 4
A. misunderstand: /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/
B. misbehavior: /ˌmɪs.bɪˈheɪv/
C. responsibility: /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/
D. characteristic: /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/
Câu 495:
Đáp án D
mosquito nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Câu 496:
Đáp án B
Giải thích: Trọng âm của từ anthem rơi vào âm tiết thứ nhất, còn các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Apply: /ə'plai/
Attend: /ə'tend/
Appear: /ə'piə/
Anthem: /'ænθəm/
Câu 497:
Đáp án B
Offer là danh từ 2 âm tiết ấn ở âm đầu
Các động từ 2 âm tiết còn lại nhấn ở âm 2
Câu 498:
Đáp án A
A. Inventor /ɪnˈventə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: physicist / ˈfɪzɪsɪst/; president / ˈprezɪdənt/; gardener / ˈɡɑːdnə(r)/
Câu 499:
Đáp án D
Từ committee trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
committee/kəˈmɪti/, cooperation /ˌɒpəˈreɪʃn/, supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/, reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/
Câu 500:
Đáp án C
Từ furniture trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/, overlook /ˌəʊvəˈlʊk/, influential /ˌɪnfluˈenʃl/, oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
Câu 501:
Đáp án D
mosquito nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Câu 502:
Đáp án D
settle: nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Câu 503:
Đáp án D
Trọng âm chính của từ memorial rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 3
Câu 504:
Đáp án B
Trọng âm chính cuả từ correspond rơi vào âm thứ 3, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1
Câu 505:
Đáp án B
Trọng âm của từ " electric " rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A:/ ˈɑːkɪtekt /; B:/ ɪˈlektrɪk /; C:/ ˈmɪnərəl /; D:/ ˈlʌkʃəri /)
Câu 506:
Đáp án C
Trọng âm của từ " property " rơi vào âm tiết đầu. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A:/ ɪˈmædʒɪn /; B:/ həˈraɪzn /; C:/ ˈprɒpəti /; D:/ kəmˈpjuːtə(r) /)
Câu 507:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
clear đọc là /iə/, các từ còn lại đọc là /i:/
Câu 508:
Đáp án A
laid đọc là /ei/, còn lại đọc là /eə/
Câu 509:
Đáp án B
Đáp án B phát âm là //, còn lại phát âm là //.
Câu 510:
Đáp án A
Đáp án A phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Câu 511:
Đáp án C
Đáp án: C. defeated: /dɪˈfiːtid/
A. finished: /'finiʃt/
B. developed: /di'veləpt/
D. looked: /lʊkt/
Câu 512:
Đáp án D
Đáp án: D. basic: /ˈbeɪ.sɪk/
A. hesitate: /ˈhez.ɪ.teɪt/
B. reserve: /rɪˈzɝːv/
C. physics: /ˈfɪz.ɪks/
Câu 513:
Đáp án A
/es/ trong receives đọc là /z/, trong các từ còn lại đọc là /iz/
Câu 514:
Đáp án A
/ou/ trong double đọc là / ʌ /, trong các từ còn lại là / aʊ /
Câu 515:
Đáp án A
Câu 516:
Đáp án D
Câu 517:
Đáp án C
Giải thích: /ed/ trong developed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /id/
Câu 518:
Đáp án A
Giải thích: Âm hữu thanh /ð/, còn lại B,C,D là âm vô thanh /θ/
Câu 519:
Đáp án D
Đáp án D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Câu 520:
Đáp án D
Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /juː/.
Câu 521:
Đáp án B
Âm ‘a’ phát âm là /æ/, các từ còn lại phát âm là /eɪ/
- natural: /ˈnætʃ.ər.əl/
- entertain: /en.təˈteɪn/, educate: /ˈedʒ.u.keɪt/, changeable: /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/
Câu 522:
Đáp án C
Đuôi ‘ed’ phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/
Câu 523:
Đáp án C
/ea/ trong leather được phát âm là /e/, trong các từ còn lại được phát âm là / iː/
Câu 524:
Đáp án B
/ed/ trong jumped được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/
Câu 525:
Đáp án B
Đáp án B. across
“ac” của từ ‘across’ phát âm /ək/, các từ còn lại /æk/
across: /əˈkrɒs/
attract: /əˈtrækt/, actor : /ˈæk.tər/, factor: /ˈfæk.tər/
Câu 526:
Đáp án B
Đáp án B. concept
“o” của từ ‘concept’ phát âm /ɒ/, các từ còn lại /ə/
concept: /ˈkɒn.sept/
collect: /kəˈlekt/, conceal: /kənˈsiːl/, consume: /kənˈsuːm/
Câu 527:
Đáp án D
Phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /æ/
A. acronym: /ˈæk.rə.nɪm/
B. admirable: /ˈæd.mɪ.rə.bəl/
C. asset: /ˈæs.et/
D. agency: /ˈeɪ.dʒən.si/
Câu 528:
Đáp án B
Phát âm là /t/ các từ còn lại /id/
A. wicked: /ˈwɪk.ɪd/
B. shocked: /ʃɑkt/
C. ragged: /ˈræɡ.ɪd/
D. legged: /leɡid/
Câu 529:
Đáp án C
Vì ‘a’ phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /ə/
able: /ˈeɪ.bəl/, comfortable: /ˈkʌm.fə.tə.bəl/, syllable: /ˈsɪl.ə.bl̩/, capable: /ˈkeɪ.pə.bəl/
Câu 530:
Đáp án C
Đáp án C phát âm là /ʃl/, còn lại phát âm là /t/.
Câu 531:
Đáp án A
Phát âm là /ik/, các từ còn lại /ig/
A. extinction: /ɪkˈstɪŋk.ʃən/
B. exhibit: /ɪɡˈzɪb.ɪt/
C. exhaustion: /ɪɡˈzɔːs.tʃən/
D. exist: /ɪɡˈzɪst/
Câu 532:
Đáp án B
Phát âm là /dʒ/ các từ còn lại /d/
A. document: /ˈdɒk.jə.mənt/
B. education: /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/
C. endangered: /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
D. secondary: /ˈsek.ən.dri/
Câu 533:
Đáp án D
D là "S", còn lại đọc là "Z"
Câu 534:
Đáp án A
/draʊt/, /fɔ:t/ /bɔ:t/, /brɔ:t/
Câu 535:
Đáp án B
reliable /ri'laiəbl/(adj) chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..)
liquid /'likwid/(adj) lỏng
revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
final /'fainl/(adj) cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Câu 536:
Đáp án D
ensure âm s đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
Câu 537:
Đáp án D
/a/ trong ancestor được phát âm là /æ/, các âm /a/ trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
ancestor/ˈænsestə(r)/, chamber /ˈtʃeɪmbə(r)/, ancient/ˈeɪnʃənt/, danger/ˈdeɪndʒə(r)/
Câu 538:
Đáp án C
/th/ trong breath được phát âm là /θ/, các âm /th/ trong các từ còn lại phát âm là /θ/
breath /breθ/, smoothly /ˈsmuːðli/, southern /ˈsʌðən/, airworthy /ˈeəwɜːði/
Câu 539:
Đáp án C
âm /ed/ ở từ indulged đọc là /d/, ở các từ còn lại đọc là /t/
Câu 540:
Đáp án D
âm /s/ ở từ stamps đọc là /s/, ở các từ còn lại đọc là /z/
Câu 541:
Đáp án A
Âm /ed/ trong từ passed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/
Câu 542:
Đáp án A
Âm /s/ trong sugar được phát âm là /ʃ/, trong các từ còn lại được phát âm là /s/
Câu 543:
Đáp án B
‘o’ của từ “category” phát âm là âm câm, các từ còn lại /ʌ/
Category: /ˈkæt.ə.ɡri/
Accompany: /əˈkʌm.pə.ni/, shortcoming: /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/, newcomer: /ˈnjuːˌkʌm.ər/
Câu 544:
Đáp án A
‘a” của từ “caring” phát âm là /e/, các từ còn lại /æ/
Caring: /ˈker.ɪŋ/
Sacrifice: /ˈsæk.rɪ.faɪs/, hand: /hænd/, panda: /ˈpæn.də/
Câu 545:
B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
example /ig'zɑ:mpl/ happiness /'hæpinis/
advantage /əd'vɑ:ntidʒ/ disaster /di'zɑ:stə[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Câu 546:
D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
weather /'weðə[r]/ flower /'flaʊə[r]/
human /'hju:mən/ canteen /kæn'ti:n/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Câu 547:
B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
example /ɪɡˈzɑːmpl/ happiness /ˈhæpinəs/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Câu 548:
B
Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết
Giải thích:
interview /ˈɪntəvjuː/ essential /ɪˈsenʃl/
comfortable /ˈkʌmftəbl/ industry /ˈɪndəstri/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 549:
D
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. confide /kənˈfaɪd/ B. maintain /meɪnˈteɪn/
C. require /rɪˈkwaɪə(r)/ D. major /ˈmeɪdʒə(r)/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại âm tiết thứ hai.
Chọn D
Câu 550:
C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
C. animal /ˈænɪml/ D. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
Trọng âm đáp án C vào
Câu 551:
B
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/
correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Câu 552:
D
Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết
Giải thích:
commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn D
Câu 553:
A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,…”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/
agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 554:
D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/
personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn D
Câu 555:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/
follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Câu 556:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/
chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 557:
D
religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/
commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 558:
D
technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ækˈtɪvəti/
experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 559:
A
A. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ B. sympathy /ˈsɪmpəθi/
C. quality /ˈkwɒləti/ D. principle /ˈprɪnsəpl/
Quy tắc:
Khi thêm tiền tố “un-” không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Danh từ có 3 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 560:
C
A. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ B. entertain /ˌentəˈteɪn/
C. successful /səkˈsesfl/ D. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/
Quy tắc:
Tiền tố intro- , enter - không làm ảnh hưởng đến trọng âm gốc của từ.
Hậu tố -ful không làm thay đổi trọng âm của từ.
Từ có âm tận cùng là –naire thì trọng rơi vào chính nó.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Câu 561:
A
A. extreme /ɪkˈstriːm/ B. mission /ˈmɪʃn/
C. rapid /ˈræpɪd/ D. country /ˈkʌntri/
Quy tắc:
Danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ngoại lệ: extreme (adj) có [eme] được phát âm là /i:/ => trọng âm rơi vào nguyên âm dài
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 562:
B
A. society /səˈsaɪəti/ B. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/
C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ D. catastrophe /kəˈtæstrəfi/
Quy tắc:
Những từ có tận cùng bằng –ic, –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước đuôi này.
Những từ có tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 563:
A. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ B. necessary /ˈnesəsəri/
C. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Quy tắc:
Khi thêm hậu tố -ment thì trọng âm của từ gốc không đổi.
Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B
Câu 564:
A. powerful /ˈpaʊəfl/ B. conference /ˈkɒnfərəns/
C. condition /kənˈdɪʃn/ D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Quy tắc:
Khi thêm hậu tố -ful thì trọng âm của từ gốc không đổi.
Từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 565:
A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/
C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/
[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/.
Chọn A
Câu 566:
A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/
C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/
[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/
Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm
=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/.
Chọn B
Câu 567:
A. number /ˈnʌmbə(r)/ B. assure /əˈʃʊə(r)/
C. travel /ˈtrævl/ D. rapid /ˈræpɪd/
Quy tắc:
Thông thường, 1 từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Động từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B
Câu 568:
A. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
C. dictionary /ˈdɪkʃənri/ D. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/
Quy tắc:
Từ tận cùng bằng –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này.
Hậu tố -or không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 569:
A. argument /ˈɑːɡjumənt/ B. dominate /ˈdɒmɪneɪt/
C. understand /ˌʌndəˈstænd/ D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
Quy tắc:
Hậu tố -ment không làm ảnh hưởng trọng âm của từ gốc.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 570:
A. enclose /ɪnˈkləʊz/ B. product /ˈprɒdʌkt/
C. science /ˈsaɪəns/ D. manage /ˈmænɪdʒ/
Quy tắc:
Danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại lệ: „manage
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 571:
A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ B. reduction /rɪˈdʌkʃn/
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ D. financial /faɪˈnænʃl/
Quy tắc:
Những từ tận cùng bằng –ic, -tion, -cial thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước các đuôi này.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 572:
A. traditional /trəˈdɪʃənl/ B. majority /məˈdʒɒrəti/
C. appropriate /əˈprəʊpriət/ D. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/
Quy tắc:
Hậu tố -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Những từ tận cùng bằng –ity, -cian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 573:
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ B. diverse /daɪˈvɜːs/
C. promote /prəˈməʊt/ D. combine /kəmˈbaɪn/
Quy tắc:
Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, ngoại trừ: di„verse
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 574:
A. career /kəˈrɪə(r)/ B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/
C. opinion /əˈpɪnjən/ D. supporter /səˈpɔːtə(r)/
Quy tắc:
Hậu tố -hood, -er không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc.
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 575:
A. tuition /tjuˈɪʃn/ B. educate /ˈedʒukeɪt/
C. physical/ˈfɪzɪkl/ D. summary /ˈsʌməri/
Quy tắc:
Những từ tận cùng bằng –tion, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó.
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 576:
A. believe /bɪˈliːv/ B. confide /kənˈfaɪd/
C. certain /ˈsɜːtn/ D. reward /rɪˈwɔːd/
Quy tắc:
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có 2 âm tiết mà vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 577:
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ B. politics /ˈpɒlətɪks/
C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ D. musician /mjuˈzɪʃn/
Quy tắc:
Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Những từ tận cùng bằng –ic, -graphy, -ian thì trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước nó, ngoại trừ: „politics
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 578:
A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ B. picture /ˈpɪktʃə(r)/
C. capture /ˈkæptʃə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/
Quy tắc:
Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Những từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 579:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
wanted /ˈwɒntɪd/ developed /dɪˈveləpt/
needed /ˈniːdɪd/ included /ɪnˈkluːdɪd/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/
Cách phát âm đuôi “-ed” trong tiếng Anh
Câu 580:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
use /ju:z/ umbrella /ʌm'brelə/
under /'ʌndə[r]/ sun /sʌn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ju:/ còn lại là /ʌ/
Chọn A
Câu 581:
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
wear /weə(r)/ pear /peə(r)/
bear /beə(r)/ beard /bɪəd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/.
Chọn D
Câu 582:
Kiến thức: Phát âm "-gh"
Giải thích:
enough /ɪˈnʌf/ high /haɪ/
through /θruː/ though /ðəʊ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /f/, còn lại là âm câm.
Chọn A
Câu 583:
Kiến thức: Phát âm đuôi “-s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. sleeps /sliːps/ B. books /bʊks/
C. laughs /lɑːfs/ D. pens /penz/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Chọn D
Câu 584:
Kiến thức: Phát âm “ch”
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ D. choose /tʃuːz/
Phần gạch chân đáp án phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/.
Chọn A
Câu 585:
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
great /ɡreɪt/ meat /miːt/
beat /biːt/ teach /tiːtʃ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/.
Chọn A
Câu 586:
Kiến thức: Phát âm "-ss"
Giải thích:
depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/
progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Chọn C
Câu 587:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/
common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/
Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/.
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Câu 588:
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
smooth /smuːð/ path /pɑːθ/
month /mʌnθ/ depth /depθ/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Câu 589:
Kiến thức: Phát âm [u]
Giải thích:
frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/.
Chọn B
Câu 590:
Kiến thức: Phát âm [s]
Giải thích:
leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/
treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/
Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/
Chọn B
Câu 591:
species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/
relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/
[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/.
Chọn A
Câu 592:
none /nʌn/ bank /bæŋk/
blown /bləʊn/ brand /brænd/
Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/
[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/.
Chọn B
Câu 593:
A. cough /kɒf/ B. ground /ɡraʊnd/
C. house /haʊs/ D. mouth /maʊθ/
[ou] trong phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [ou] phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Câu 594:
A. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ B. doubt /daʊt/
C. climb /klaɪm/ D. debt /det/
[b] trong phương án A được phát âm là /b/, các phương án còn lại [b] không được phát âm.
Chọn A
Câu 595:
A. wait /weɪt/ B. train /treɪn/
C. said /sed/ D. paid /peɪd/
[ai] trong phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Câu 596:
A. whole /həʊl/ B. when /wen/
C. which /wɪtʃ/ D. while /waɪl/
[wh] trong phương án A được phát âm là /h/, các phương án còn lại [wh] được phát âm là /w/.
Chọn A
Câu 597:
A. houses /ˈhaʊzɪz/ B. rises /raɪzɪz/
C. horses /hɔːsɪz/ D. chooses /tʃuːzɪz/
[ses] trong phương án C được phát âm là /sɪz/, các phương án còn lại [ses] phát âm là /zɪz/.
Chú ý: house /haʊs/ => houses /ˈhaʊzɪz/
Chọn C
Câu 598:
A. anger /ˈæŋɡə(r)/ B. hungry /ˈhʌŋɡri/
C. evening /ˈiːvnɪŋ/ D. single /ˈsɪŋɡl/
[ng] trong phương án A được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [ng] được phát âm là /ŋɡ/
Chọn C
Câu 599:
A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/
C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/
[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/.
Câu 600:
A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/
C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/
[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/
Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm
=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/.
Chọn B
Câu 601:
A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ B. ideal /aɪˈdiːəl/
C. item /ˈaɪtəm/ D. identify /aɪˈdentɪfaɪ/
[i] trong phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] phát âm là /aɪ/.
Chọn A
Câu 602:
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/ B. honest /ˈɒnɪst/
C. height /haɪt/ D. hobby /ˈhɒbi/
[h] trong phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại [h] được phát âm là /h/.
Chọn B
Câu 603:
A. more /mɔː(r)/ B. bore /bɔː(r)/
C. autumn /ˈɔːtəm/ D. shop /ʃɒp/
[o] trong phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o] phát âm là /ɔː/.
Chọn D
Câu 604:
A. initial /ɪˈnɪʃl/ B. century /ˈsentʃəri/
C. picture /ˈpɪktʃə(r)/ D. suggestion /səˈdʒestʃən/
Quy tắc:
t + ia thì t được phát âm là /ʃ/
t + u (mà âm tiết chứa –tu- không nhận trọng âm) thì t được đọc là / tʃ/
s + t + ion thì t được phát âm là /tʃ/
[t] trong phương án A phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [t] được phát âm là /tʃ/.
Chọn A
Câu 605:
A. attain /əˈteɪn/ B. faithful /ˈfeɪθfl/
C. certain /ˈsɜːtn/ D. rain /reɪn/
Quy tắc:
[ai] nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm thì được phát âm là /eɪ/
[ai] nằm trong âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm là /ə/
[ai] trong phương án C không được phát âm (thực tế được phát âm như /ə/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Câu 606:
A. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ B. exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
C. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ D. fix /fɪks/
[x] trong phương án D phát âm là /ks/, các phương án còn lại [x] được phát âm là /gz/.
Chọn D
Câu 607:
A. duck /dʌk/ B. luck /lʌk/
C. nurse /nɜːs/ D. pub /pʌb/
[u] trong phương án C được phát âm là /ɜː/, các phương án còn lại [u] phát âm là /ʌ/.
Chọn C
Câu 608:
A. sword /sɔːd/ B. allow /əˈlaʊ/
C. draw /drɔː/ D. swim /swɪm/
[w] trong phương án D phát âm là /w/, các phương án còn lại [w] không được phát âm (âm câm).
Chọn D
Câu 609:
A. hear /hɪə(r)/ B. dear /klɪə(r)/
C. pear /peə(r)/ D. clear /klɪə(r)/
[ea] trong phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] phát âm là /ɪə/.
Chọn C
Câu 610:
A. yogurt /ˈjɒɡət/ B. yesterday /ˈjestədeɪ/
C. yearly /ˈjɪəli/ D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/
[y] trong phương án D phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /j/.
Câu 611:
A. calm /kɑːm/ B. calculate /ˈkælkjuleɪt/
C. come /kʌm/ D. century /ˈsentʃəri/
[c] trong phương án D được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] phát âm là /k/.
Chọn D
Câu 612:
Chọn C
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /'fiz.I.kel/ B. /'sʌm.ər.i/
C./rəʊ’ mæn.tIk/ D./fɒl. əʊ.Iŋ]/Câu 613:
Chọn D
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A./ ‘kɒm.plI.mənt/ B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/
C. /’kIn.də,gɑ:.tən D. bar’ɒl. ə.dʒIst/Câu 614:
Chọn A
Trọng âm nhấn âm số 3, còn lại nhấn âm số 2.
A. /,pɜ:.sən’æl.ə.ti B. /raIˈnɒs.ər.əs/
C. /ɡəˈrIl.ə/ D. /əˈpəunənt/Câu 615:
Chọn B
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈʃedʒuːl/ B. /wiðˈdrɔ: /
C. /ˈsimp.təm/ D. /ˈmonəki/Câu 616:
Chọn B
Trọng âm nhấn số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/ B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/
C. /əˈkɔrːdəns/ D. /əˈkʌm.plɪʃ/Câu 617:
Chọn D
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈmin.ər.əl/ B. /ˈӕɡ.ə.ni/
C. /ˈek.spə.ɡeɪt/ D. /diˈspəʊ.zəl/Câu 618:
Chọn C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại là âm số 1.
A. /ˈkʌltʃə[r]/ B. /ˈneitʃə[r]/
C. /məˈtʃʊə[r]/ D. /ˈvʌltʃə[r]/
Câu 619:
Chọn C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈfɔːtʃənət/ B. /ˈdʒenjuɪn/
C. /əkˈseləreɪt/ D. /ˈdʒenəsaɪd/Câu 620:
Chọn B
Trọng âm rơi âm số 3, còn lại là âm số 1.
A. /ˈædvəkəsi/
B. /’a:ti’fiʃl/
C. /’bɪznəsmən /
D. /’sekrətri/
Câu 621:
Chọn C
A. /ˈkɒntɪnənt/ B. /ˈpɜ:mənənt/
C. /kəʊ’hɪərənt/ D. /ˈsentəmənt/
Câu 622:
A. /kə’mju:.nə.ti /
C. /aɪ’den.tə.ti/
Câu 623:
Chọn C
A. /ˈhed.hʌnt/ B. /’hænd. ʃeɪk/
C. /haɪ’flaɪ.ər/ D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/
Câu 624:
Chọn B
A. /'sɜ:.tən.li/ B. /pə'swei.siv/
C. /'mar'və'ləs/ D./'kaʊn.səl/
Câu 625:
Chọn B
A. /.æk.si'den.təl/ B. /'in.strə.mənt/
C. /.rep.ri'zent/ D./.sui:.vən'iər/
Câu 626:
Chọn C
A. /' dʒʌs.tis/ B. /'sɜ:.vei/ C. /kæm'pein/ D. /'nɒl.idʒ/
Câu 627:
Chọn A
A./'trɒp.i.kəl/ B. /kə'mɜ:.ʃəl / C./mi'stiə.ri.əs/ D./di'za:.strəs /
Câu 628:
Chọn B
Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'træk.tər/ B./pə'li:s/ C./'sek.ʃən/ D./'aʊt.lʊk/
Câu 629:
Chọn C
A./'stim.jə.leit/ B. /in.flu.əns/ C. /di'siʒ.ən/ D. /'æl.ti.tʃu:d/
Câu 630:
Chọn B
A. /myu'ziʃən/ B. /'myutʃuəl/
C. /myu'ziəm/ D./mə'zeiik/
Câu 631:
Chọn A
A. /kən'tεstənt/ B. /'sætl.ait/
C. /'simələr/ D. /'intər.vyu/
Câu 632:
Chọn B
A./'haʊshəʊld/ B. /si'kjuə/ C. /'preʃə(r)/ D./'æktiv/
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 633:
Chọn C
A. /ə'kweintəns/ B. /in'ɵju:ziæzəm/ C. /'lɔiəlti/ D. /in'keipəbl/
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết 2, đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1
Câu 634:
Chọn B
Theo qui tắc trọng âm: đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. believe (v) /bi’li:v/ B. marriage (n)/‘mæridʒ/
C. maintain (v)/ mein’tein/ D. response (v)/ri’spɒns/
Đáp án A, C, D là các động từ, trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Đáp án B là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết số 1.
Câu 635:
Chọn C
Giải thích:
A. appreciate /ə’pri:ʃeit/ B. embaưassing /im’bærəsiŋ/
C. situation /sitʃu’eiʃn/ D. experience /ik‘spiəriəns/
Theo quy tắc trọng âm:
+ từ 3 âm tiết tận cùng là các đuôi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm: trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết. Như vậy, đáp án A, D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
+ Từ tận cùng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious...: trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Như vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu 636:
Chọn A
B. suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng
C. approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận
D. respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 637:
Chọn B
B. appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thích hợp
C. informality /in.fɔ:‘mæl.ə.ti/ (n) tính không nghi thức, thân mật
D. entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trí
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Câu 638:
Chọn A
B. important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng
C. impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng
D. attractive/a'træktiv/ (adj) thu hút
Câu 639:
Chọn B
A. sincerely /sin’siəli/ (adv) chân thật, thành thật
B. cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu bóng
C. discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận
D. compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
Câu 640:
Chọn C
Giải thích:
A. /ju:ni'vɜ:səti/ B. /aepli'keiʃn/ C. /tek'nɒ1ədʒi/ D. /entə'teinmənt/
Từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là -ity, -tion, -logy, -ment thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết số 3; đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số 2
Câu 641:
Chọn B
Giải thích:
A./læŋgwidʒ/ B. /di'zain/ C./'tʃælindʒ/ D./'kʌridʒ/
Với từ 2 âm tiết: đa số trọng âm rơi vào âm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tính từ. Trọng âm rơi vào âm tiết số 2 nếu là động từ.
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết số 1; Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết số 2.
Câu 642:
Chọn C
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
mathematics /.mæɵ'mæt.iks/ (n); toán học
authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền
Câu 643:
Chọn A
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thích
experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thí nghiệm
C. accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kĩ năng
D. discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện
Câu 644:
Chọn A
Đọc là âm [eə], còn lại đọc là âm [ei]
Câu 645:
Chọn B
Đọc là âm [ai], còn lại đọc là âm [I]
Câu 646:
Chọn B
Đọc là âm [ʊ], còn lại đọc là âm [ʌ]
Câu 647:
Chọn B
Câu 648:
Chọn C
Đọc là âm câm, còn lại đọc là âm [f]
Câu 649:
Chọn B
Đọc là âm [ei], còn lại đọc là âm [i:]
Câu 650:
Chọn A
Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [eɪ]
Câu 651:
Chọn A
Câu 652:
Chọn D
Đọc là âm [u:], còn lại đọc là âm [ʊ]
A. /wʊd/ B. /’bʊk,baɪn.dər/ C. /’brʌð.ə.hʊd/ D. /pru:f/
Câu 653:
Chọn A
A. /’seɪ.krɪd/ B. /’ru:.məd/ C. /’bɒð.əd/ D. /kən’sɪd.əd/
Câu 654:
Chọn C
Đọc là âm [ɒ], còn lại đọc là âm [ə]
Câu 655:
Chọn B
Đọc là âm [z], còn lại đọc là âm [s]
Câu 656:
Chọn C
Đọc là âm [ʒ], còn lại đọc là âm [s].
Câu 657:
Chọn C
Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là [tʃ ].
Câu 658:
Chọn C
Đọc là âm [a: ], còn lại đọc là âm [æ].
Câu 659:
Chọn B
Đọc là âm [dʒ], còn lại đọc là âm [g].
Câu 660:
Chọn C
Câu 661:
Chọn C
Đọc là âm [t], còn lại đọc là âm [d].
Câu 662:
Chọn D
Câu 663:
Chọn B
Đọc là âm [i], còn lại đọc là âm [ai].
Câu 664:
Chọn B
Từ tận cùng là đuôi “s” có 3 cách đọc sau:
+ /s/: sau âm vô thanh /f/, /p/, /t/, /k/, /ɵ/
+ /iz/: sau các âm gió, âm xuýt /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /(dʒ/
+ /z/: sau các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Các đáp án A, C, D đọc là /s/, riêng B đọc là /z/
Câu 665:
Chọn D
A. /sə'spiʃəs/ B. /'sʌmə(r)/ C. /swim/ D. /'ʃʊgə(r)/
Đáp án A, B, C là đọc /s/; D đọc là /ʃ/
Câu 666:
Chọn C
Giải thích: Cách phát âm đuôi “-ed”:
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/.
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/.
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm.
Tuy nhiên có một số trường hợp bất qui tắc sau:
naked/’neikid/ ragged/'ræɡɪd/ vretched/'retʃd/
crooked/ krʊkɪd/ rugged/'rʌɡɪd/ learned/'lɜ:nɪd/
dogged / 'dɒɡid/
Theo qui tắc trên thì các đáp án A, B, D, đuôi “-ed" đều được đọc là /t/. Riêng đáp án C là trường hợp bất quy tắc, đọc là: /id/
A. photographed /ˈfəʊtəɡrɑ:ft/ B. helped /helpt/
C. naked /’neikid/ D. practiced /'præktrs/
Câu 667:
A. change /tʃeindʒ/ B. hungry / ‘hʌŋgri/
C. stronger /strɒŋəg(r)/ D. single / ‘siŋgl/
Đáp án B, C, D đọc là /g/; đáp án A đọc là /dʒ/
Chọn A
Câu 668:
Chọn D
A. wave /weiv/ (v) vẫy, phất, vung vẩy
B. stay /stei/ (v) ở lại, lưu lại
C. hate /heit/ (v) ghét, không thích
D. party /'pa:ti / (n) bữa tiệc
Câu 669:
Chọn B
A. attracted/ ə'træktid/ (v) thu hút
B. blessed / ‘blesid/(a) linh thiêng
C. hoped/ həʊpt/ (v) hy vọng
D. handed /'heəndid/ (a) thuận tay
Câu 670:
Chọn A
A. who/hu:/ (pro) ai B. wheel /wi:l/ (n) bánh xe
C. whale/weil/ (n) cá voi D. wine/wain/ (n) rượu
Câu 671:
Chọn C
B. uniform/'ju:nifɔ:m/ (n) đồng phục
C. unfortunate/ʌn'fɔ:tʃənit (adj) bất hạnh, không may
D. university/ju:ni'vɜ:səti/ (n) trường đại học
Câu 672:
Chọn A
Giải thích:
A. / ai'dentəti/ B. /ə'bligətri/ C. /'intəvju:/ D. /in'ʃʊərəns/
Đáp án B, C, D đọc là /i/; đáp án A đọc là /ai/
Câu 673:
Chọn B
Giải thích:
A./wiʃt/ B./tʃeindʒd/ C./tipt/ D. /prə'dju:st/
Đáp án B đọc là /d/, đáp án A. C, D đọc là /t/
Cách phát âm đuôi “-ed”
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ: needed, wanted...
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/. Ví dụ pack, laughed, washed...
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm. Ví dụ described, called...
Câu 674:
Chọn C
A. easy/'i:.zi/ (adj): dễ dàng B. sea /si:/ (n): biển
C. leam /lɜ:n/ (v): học D. eat /i:t/ (v): ăn
Câu 675:
Chọn D
Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [a:]
A. park /pa:k/ (n): công viên B. yard /ja:d/ (n): sân, vườn
C. card /ka:d/ (n): lá bài D. carry /'kær.i/ (v): mang vác
Câu 676:
Purity /'pjʊərəti/
Burning /'bɜ:niŋ/
Cure /kjʊə[r]/
Durable /'djʊərəbl/
Từ gạch chân trong câu B phát âm / ɜ:/ là còn lại đọc là /jʊ/
Chọn B
Câu 677:
See /si:/
Seen /si:n/
Sportman /spɔ:t mæn/
sure /∫ʊə[r]/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /∫/còn lại đọc là /s/
Chọn D
Câu 678:
-
soon /su:n/
-
flood /flʌd/
-
pool /pu:l/
-
fool /fu:l/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /ʌ/ còn lại đọc là / u:/
Chọn B
Câu 679:
-
center /'sentə[r]/
-
carry/'kæri/
-
score /skɔ:[r]/
-
cake /keik/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/ còn lại đọc là /k/
Chọn A
Câu 680:
Scar /skɑ:[r]/
Pace /peis/
Shade /∫eid/
brave /breiv/
Từ gạch chân trong câu A phát âm / ɑ:/là còn lại đọc là /ei/
Chọn A
Câu 681:
Shame /∫eim/
Drank /dræηk/
Blaze /'bleiz/
cable /'keibl/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /æ/còn lại đọc là /ei/
Chọn B
Câu 682:
Wicked /'wikid/
Wanted /'wɔntid/
Stopped /stɒpt/
naked /'neikid/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / t/là còn lại đọc là /id/
Chọn C
Câu 683:
Serves/sɜ:vz/
Hopes/həʊps/
Likes /laiks/
Writes /raits/
câu A phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn A
Câu 684:
Laughed /lɑ:ft/
Sacrified /'sækrifaisy/
Cooked /kukt/
explained /ik'spleind/
Từ gạch chân trong câu D phát âm / d/là còn lại đọc là /t/
Chọn D
Câu 685:
Airports /'eəpɔts/
Ways /weiz/
Questions /'kwest∫ənz/
Pictures /'pikt∫ə[r]z/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
ChọnA
Câu 686:
kite /kaɪt/
bite /baɪt/
favorite /ˈfeɪvərɪt/
quite /kwaɪt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / aɪ/là còn lại đọc là /ɪ/
Chọn C
Câu 687:
coached /kəʊtʃt/
needed /niːdɪd/
wanted /ˈwɒntɪd/
beloved /bɪˈlʌvɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
ChọnA
Câu 688:
A. traveled /ˈtrævld/
B. stared /steə(r)d/
C. landed /ˈlændɪd/
D. seemed /siːm/
Từ gạch chân trong câu C phát âm / ɪd/là còn lại đọc là /d/
Chọn C
Câu 689:
A. effective /ɪˈfektɪv/
B. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
C. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
D. effort /ˈefət/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /e /còn lại đọc là /ɪ/
Chọn D
Câu 690:
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
Câu 691:
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Câu 692:
A. accurate /ˈækjərət/
B. account /əˈkaʊnt/
C. accept /əkˈsept/
D. accuse /əˈkjuːz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /æ/là còn lại đọc là /ə/
Chọn A
Câu 693:
A. talks /tɔːks/
B. takes /teɪks/
C. decides /dɪˈsaɪdz/
D. completes /kəmˈpliːts/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Câu 694:
A. economy /ɪˈkɒnəmi/
B. society /səˈsaɪəti/
C. necessity /nəˈsesəti/
D. facility /fəˈsɪləti/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /k/là còn lại đọc là /s/
Chọn A
Câu 695:
A. technology /tekˈnɒlədʒi/
B. chores /tʃɔː(r)/
C. schooling /ˈskuːlɪŋ/
D. chemistry /ˈkemɪstri/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /tʃ /còn lại đọc là /k/
Chọn B
Câu 696:
A. educate /ˈedʒukeɪt/
B. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
C. certificate /səˈtɪfɪkət/
D. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ə/là còn lại đọc là /eɪ/
Chọn C
Câu 697:
A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
B. substantial /səbˈstænʃl/
C. attention /əˈtenʃn/
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t /còn lại đọc là /ʃ/
Chọn D
Câu 698:
B. trust /trʌst/
C. fuss /fʌs/
D. judge /dʒʌdʒ/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ə/là còn lại đọc là /ʌ/
Chọn A
Câu 699:
B. services /ˈsɜːvɪsɪz/
C. passages /ˈpæsɪdʒɪz/
D. techniques /tekˈniːks/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s /còn lại đọc là /ɪz/
Chọn D
Câu 700:
B. exam /ɪɡˈzæm/
C. exact /ɪɡˈzækt/
D. excellent /ˈeksələnt/
Từ gạch chân trong câu D phát âm /e/là còn lại đọc là /ɪ/
Chọn D
Câu 701:
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. common /ˈkɒmən/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ɒ /còn lại đọc là /ə/
Chọn D
Câu 702:
B. skipped /skɪpt/
C. looked /lʊkt/
D. watched /wɒtʃt/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ɪd/là còn lại đọc là /t/
Chọn A
Câu 703:
B. support /səˈpɔːt/
C. summer /ˈsʌmə(r)/
D. survive /səˈvaɪv/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ʌ /còn lại đọc là /ə/
Chọn C
Câu 704:
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/
C. believes /bɪˈliːvz/
D. depends /dɪˈpendz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/là còn lại đọc là /z/
Chọn A
Câu 705:
A. floor /flɔː(r)/
B. door /dɔː(r)/
C. noodle /ˈnuːdl/
D. board /bɔːd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /uː /còn lại đọc là /ɔː/
Chọn C
Câu 706:
Humorous /'hju:mərəs/
Educator /'edjʊkeitə[r]/
Organism /'ɔ:gənizəm/
contaminate /kən'tæmineit/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ1.
Chọn D
Câu 707:
Graduate /'grædʒuət/
Document /'dɒkjʊmənt/
attendance /ə'tendəns/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn D
Câu 708:
Habitat /'hæbitæt/
Contribute /kən'tribju:t/
Eternal /i'tɜ:nl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 709:
Position /pə'zi∫n/
Recommend /rekə'mend/
commitment /kə'mitəmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 710:
Attempt /ə'tempt/
Advise /əd'vaiz/
Achieve /ə't∫i:v/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 711:
Happen /'hæpən/
Complain /kəm'plein/
complete /kəm'pli:t/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 712:
Impatient /im'pei∫nt/
Uncertain /ʌn'sɜ:tn/
Arrogant /'ærəgənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 713:
Necessary /'nesəsəri/
Community /kə'mju:nəti/
memorable /'memərəbl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 714:
Effort /'efət/
Employ /im'plɔi/
reduce /ri'dju:s/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 715:
Attraction /ə'træk∫n/
Advantage /əd'vɑ:ntidʒ/
Infinitive /in'finətiv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 716:
oceanic /,əʊ∫i'ænik/
economy /i'kɒnəmi/
biology /bai'ɒlədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 717:
rehearsal /ri'hɜ:sl/
essential /i'sen∫l/
industry /ˈɪndəstri/
Câu Dtrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 718:
B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
C. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
D. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B
Câu 719:
B. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/
C. emphasis /ˈemfəsɪs/
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn B
Câu 720:
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 721:
B. decision /dɪˈsɪʒn/
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
D. biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 722:
B. comfortably /ˈkʌmftəbli/
C. fluently /ˈfluːəntli/
D. necessarily /ˌnesəˈserəli/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Câu 723:
B. genetics /dʒəˈnetɪks/
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ3.
Chọn B
Câu 724:
B. certificate /səˈtɪfɪkət/
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. category /ˈkætəɡəri/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 725:
B. certificate /səˈtɪfɪkət/
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. category /ˈkætəɡəri/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 726:
B. confide /kənˈfaɪd/
C. result /rɪˈzʌlt/
D. suggest /səˈdʒest/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A
Câu 727:
B. confide /kənˈfaɪd/
C. result /rɪˈzʌlt/
D. suggest /səˈdʒest/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A
Câu 728:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
A. represented /ˌreprɪˈzentid/
B. biography /baɪˈɒɡrəfi/
C. indirectly /ˌɪndəˈrektli/
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B
Câu 729:
A. obligatory /əˈblɪɡətri/
B. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/
C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
D. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 3 .
Chọn A
Câu 730:
B. roommate /ˈruːmmeɪt/
C. diverse /daɪˈvɜːs/
D. apply /əˈplaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 731:
B. athletics /æθˈletɪks/
C. agrarian /əˈɡreəriən/
D. available /əˈveɪləbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A
Câu 732:
B. development /dɪˈveləpmənt/
C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/
D. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 733:
B. dynasty /ˈdɪnəsti/
C. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
D. Engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 1 .
Chọn D
Câu 734:
B. prefer /prɪˈfɜː(r)/
C. apply /əˈplaɪ/
D. surface /ˈsɜːfɪs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 735:
B. employee /ɪmˈplɔɪiː/
C. musician /mjuˈzɪʃn/
D. entertain /ˌentəˈteɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn D
Câu 736:
B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
D. energy /ˈenədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B
Câu 737:
B. complete /kəmˈpliːt/
C. polite /pəˈlaɪt/
D. secure /sɪˈkjʊə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A
Câu 738:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
certain /'sə:tn/
action /'ækʃn/
police /pə'li:s/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ1.
Chọn D
Câu 739:
continental /,kɔnti'nentl/
territorial /,teri'tɔ:riəl/
economic /,i:kə'nɔmik/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ ba.
Chọn A
Câu 740:
Adapt /ə'dæpt/
Damage /'dæmidʒ/
Award /ə'wɔ:d/
Prefer /pri'fə:[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ2.
Chọn B
Câu 741:
Associate /ə'səʊ∫iət/
Television /'teliviʒn/
essential /i'sen∫l/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 742:
Influential /¸influ´enʃəl/
Creative /kri´eitiv/
Introduction /¸intrə´dʌkʃən/
University /¸ju:ni´və:siti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B
Câu 743:
Particular /pə´tikjulə/
Disease /di'zi:z/
acceptability /ək,septə'biliti /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 744:
Reason /'ri:zn/
Promise /'prɒmis/
Furnish /'fɜ:ni∫/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 745:
Internal /in'tɜ:nl/
Interior /in'tiəriə[r]/
Infinite/'infinət/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 746:
Version /'vɜ:ʒn/
Tradition /trə'di∫n/
Perhaps /pə'hæps/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 747:
Employment /im'plɔimənt/
Refusal /ri'fju:zl/
redundant /ri'dʌndənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 748:
Simplicity /sim'plisəti/
Discovery /di'skʌvəri/
commodity /kə'mɒdəti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ hai.
Chọn A
Câu 749:
Geographical /dʒiə'græfikl/
obligatory /ə'bligətri/
undergraduate /,ʌndə'grædʒʊət/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ ba.
Chọn C
Câu 750:
B. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
C. accuracy /ˈækjərəsi/
D. independent /ˌɪndɪˈpendənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Câu 751:
B. excellent /ˈeksələnt/
C. instrument /ˈɪnstrəmənt/
D. dramatic /drəˈmætɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn D
Câu 752:
B. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
D. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Câu 753:
B. machinery /məˈʃiːnəri/
C. apparent /əˈpærənt/
D. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 754:
A. appointment /əˈpɔɪntmənt/
B. strawberry /ˈstrɔːbəri/
C. powerful /ˈpaʊəfl/
D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 755:
B. calculate /ˈkælkjuleɪt/
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/
D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 756:
B. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
C. resolve /rɪˈzɒlv/
D. conceit /kənˈsiːt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 757:
B. malignant /məˈlɪɡnənt/
C. territorial /ˌterəˈtɔːriəl/
D. inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 758:
A. couple /ˈkʌpl/
B. secure /sɪˈkjʊə(r)/
C. across /əˈkrɒs/
D. attack /əˈtæk/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 759:
B. contractual /kənˈtræktʃuəl/
C. inheritor /ɪnˈherɪtə(r)/
D. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 760:
B. physics /ˈfɪz.ɪks/
C. decay /dɪˈkeɪ/
D. decade /ˈdek.eɪd/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 761:
B. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/
D. continue /kənˈtɪnjuː/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 762:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
B. achieve /əˈtʃiːv/
C. employ /ɪmˈplɔɪ/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 763:
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
C. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
D. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 3.
Chọn C
Câu 764:
B. spirit /ˈspɪrɪt/
C. banquet /ˈbæŋkwɪt/
D. culture /ˈkʌltʃə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 765:
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Câu Ctrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Câu 766:
B. survive /səˈvaɪv/
C. polish /ˈpɒlɪʃ/
D. finish /ˈfɪnɪʃ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B
Câu 767:
A. necessary /ˈnesəsəri/
B. extremely /ɪkˈstriːmli/
C. necessity /nəˈsesəti/
D. co–operate /kəʊˈɒpəreɪt/
Câu Atrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 768:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
creature /'kri:tʃə/
create /kri:'eit/
increase /'inkri:s/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ei/ còn lại đọc là /i:/
Chọn C
Câu 769:
ploughs /plauz/
gas /gæs/
laughs /lɑ:fs/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/ còn lại đọc là /s/
Chọn B
Câu 770:
Chọn B
hates /heits/
messages /'mesidʒiz /
closes /kləʊsiz /
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/ còn lại đọc là /iz/
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm còn lại và toàn bộ nguyên âm.
Câu 771:
flown /fləʊn/
grown /grəʊn/
crown /kraʊn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /əʊ/
Chọn D
Câu 772:
hatred /'heitrid/
celebrated/'selibreitid/
prepared /pri´peəd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /id/.
Chọn D
Câu 773:
special /'speʃəl/
island/ /´ailənd/
isolate /´aisə¸leit/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là âm câm các phần còn lại / s/
Chọn C
Câu 774:
Unhappy /ʌn'hæpi/
Lunar /'lu:nə[r]/
mundane /mʌn'dein/ tầm thường, vô vị
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /u:/còn lại đọc là /ʌn/
Chọn C
Câu 775:
Group /gru:p/
Fountain /'faʊntin/
resounding /rɪˈzaʊndɪŋ/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /u:/
Chọn B
Câu 776:
Possession /pə'ze∫n/
Aggressive /ə'gresiv/
Tasteless /'teistlis/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s /
Chọn B
Câu 777:
Enough /i'nʌf/
Rough /rʌf/
Tough /tʌf/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là/ ʌ /còn lại đọc là /u:/
Chọn A
Câu 778:
Children /'t∫ildrən/
Character /'kærəktə[r]/
teacher /'ti:t∫ə[r]/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /k/ còn lại đọc là / t∫/
Chọn C
Câu 779:
Province /'prɒvins/
Population /,pɒpjʊlei∫n/
Provide /prə'vaid/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ə/ còn lại đọc là /ɒ/
Chọn D
Câu 780:
B. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/
C. massage /ˈmæsɑːʒ/
D. cabbage /ˈkæbɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɑːʒ/còn lại đọc là /dʒ/
Chọn C
Câu 781:
B. breather /ˈbriːðə(r)/
C. heather /ˈheðə(r)/
D. leather /ˈleðə(r)/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ iː/còn lại đọc là /e/
Chọn B
Câu 782:
A. off /ɒf/
B. of /əv/
C. safe /seɪf/
D. knife /naɪf/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /v/còn lại đọc là /f/
Chọn B
Câu 783:
B. decided /dɪˈsaɪdɪd/
C. cooked /kʊkt/
D. contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là/ t/còn lại đọc là /ɪd/
Chọn C
Câu 784:
A. diving /ˈdaɪvɪŋ/
B. discover /dɪˈskʌvə(r)/
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/
D. divide /dɪˈvaɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /aɪ/còn lại đọc là /ɪ/
Chọn A
Câu 785:
B. plays /pleɪz/
C. days /deɪz/
D. says /sez/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là/ ez/còn lại đọc là /eɪz/
Chọn D
Câu 786:
B. appalled /əˈpɔːld/
C. composed /kəmˈpəʊzd/
D. noticed /ˈnəʊtɪst/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn D
Câu 787:
A. resort /rɪˈzɔːt/
B. aisle /aɪl/
C. hesitate /ˈhezɪteɪt/
D. desert /ˈdezət/
Từ gạch chân trong câu B là âm câm còn lại đọc là /z/
Chọn B
Câu 788:
B. shakes /ʃeɪks/
C. draws /drɔːz/
D. plans /plænz/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
Chọn B
Câu 789:
B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. unwrapped /ʌnˈræpt/
D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Từ gạch chân trong câu D là /d/còn lại đọc là /t/
Chọn D
Câu 790:
B. cooked /kʊkt/
C. crooked /ˈkrʊkɪd/
D. pushed /pʊʃt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
Chọn C
Câu 791:
B. goes /ɡəʊz/
C. leaves /liːvz/
D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Từ gạch chân trong câu A là /iz/còn lại đọc là /z/
Chọn A
Câu 792:
B. launched /lɔːntʃt/
C. inspired /ɪnˈspaɪəd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn B
Câu 793:
A. roofs /ruːfs/
B. cloths /klɒθs/
C. books /bʊks/
D. clothes /kləʊðz/
Từ gạch chân trong câu D là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn D
Câu 794:
B. honest /ˈɒnɪst/
C. honour /ˈɒnə(r)/
D. hour /ˈaʊə(r)/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /h/còn lại đọc âm câm
Chọn A
Câu 795:
B. countries /ˈkʌntriz/
C. epidemics /ˌepɪˈdemɪks/
D. delegates /ˈdelɪɡəts/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn B
Câu 796:
B. athlete /ˈæθliːt/
C. healthy /ˈhelθi/
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ð/còn lại đọc / θ /
Chọn A
Câu 797:
A. bride /braɪd/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɜː/còn lại đọc là /aɪ/
Chọn C
Câu 798:
Giải thích:
A. cleaned /kliːnd/
B. played /pleɪd/
C. snowed /snəʊd/
D. brushed /brʌʃt/
Các đáp án A, B, C có “ed” được phát âm là /d/. Đáp án D có “ed” được phát âm là /t/.
Câu 799:
Giải thích:
A. spoon /spuːn/
B. flood /flʌd/
C. food /fuːd/
D. soon /suːn/
Các đáp án A, C, D có “oo” được phát âm là /uː/. Đáp án B có "oo” được phát âm là /ʌ/.
Câu 800:
A. decided /dɪˈsaɪdɪd/
B. appeared /əˈpɪəd//
C. threatened /ˈθretnd/
D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
Đuôi “ed” trong các đáp án B, C, D có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án A có cách phát âm là /ɪd/. Vì vậy đáp án đúng là A.
Câu 801:
A. shown /ʃəʊn/
B. flown /fləʊn/
C. grown /ɡrəʊn/
D. crown /kraʊn/
Cụm “ow” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /əʊ/. Cụm “ow” trong đáp án D có cách phát âm là /aʊ/.
Câu 802:
A. selected /sɪˈlektɪd/
B. obtained /əbˈteɪnd/
C. afforded /əˈfɔːrdɪd/
D. collected /kəˈlektɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D có cách phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B có cách phát âm là /d/.
Câu 803:
A. account /əˈkaʊnt/
B. amount /əˈmaʊnt/
C. founding /ˈfaʊndɪŋ/
D. country /ˈkʌntri/
Cụm “ou” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /aʊ/. Cụm “ou” trong đáp án D có cách phát âm là /ʌ/.
Câu 804:
Đáp án: D
A. missed /mɪst/
B. laughed /lɑːft/
C. stopped /stɒpt/
D. closed /kləʊzd/
Cụm “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /t/. Cụm “ed” trong đáp án D có cách phát âm là /d/. Vậy đáp án đúng là D.
Câu 805:
Đáp án B.
A. clean /kliː n/
B. head /hed/
C. beat /biː t/
D. teach /tiː tʃ/
Cụm “ea” trong các đáp án A, C, D có cách phát âm là /i:/. Cụm “ea” trong đáp án B có cách phát âm là /e/. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 806:
A. cleaned /kliːnd/
B. played /pleɪd/
C. snowed /snəʊd/
D. brushed /brʌʃt/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án D có cách phát âm là /t/. Vì vậy đáp án đúng là D.
Câu 807:
Đáp án B.
Câu 808:
Chọn A.
Câu 809:
Chọn D.
Câu 810:
Đáp án A.
A. supported /səˈpɔːtɪd/
B. approached /əˈprəʊtʃt/
C. noticed /ˈnəʊtɪst/
D. finished /ˈfɪnɪʃt/
Đuôi “ed” trong đáp án A được phát âm là /ɪd/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 811:
A. deal /diːl/
B. beach /biːtʃ/
C. break /breɪk/
D. clean /kliːn/
Chữ “ea” trong đáp án C được phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 812:
A. passed /pɑːst/
B. stopped /stɒpt/
C. dialed /ˈdaɪəld/
D. watched /wɒtʃt/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, D được phát âm là /t/. Đuôi “ed” trong đáp án C phát âm là /d/.
Câu 813:
A. tooth /tuːθ/
B. boot /buːt/
C. smooth /smuːð/
D. look /lʊk/
Chữ “oo” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /uː/. Chữ “oo” trong đáp án D phát âm là /ʊ/.
Câu 814:
Đáp án C.
A. complained /kəmˈpleɪnd/
B. roared /rɔː(r)d/
C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /d/. Đuôi “ed” trong đáp án C được phát âm là /ɪd/.
Câu 815:
Đáp án C.
A. appeal /əˈpiːl/
B. treatment /ˈtriːtmənt/
C. ocean /ˈəʊʃn/
D. creature /ˈkriːtʃə(r)/
Phần gạch chân “ea” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /iː/. Nhưng đáp án C phát âm là /ə/.
Câu 816:
Đáp án B.
A. amused /əˈmjuːzd/
B. invented /ɪnˈventɪd/
C. informed /ɪnˈfɔːmd/
D. evolved /iˈvɒlvd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/.
Câu 817:
Chọn D.
Đáp án D.
A. nursing /ˈnɜːsɪŋ/
B. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/
C. turn /ˈtɜːnɪŋ/
D. future /ˈfjuːtʃə(r)/
Chữ “ur” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɜː/. Còn chữ “ur” trong đáp án D được phát âm là /ə/.
Câu 818:
Đáp án B.
A. toured /tʊə(r)d/
B. jumped /dʒʌmpt/
C. solved /sɒlvd/
D. rained /reɪnd/
Đuôi “ed” ở đáp án B đươc phát âm là /t/. Các đáp án A, C, D được phát âm là /d/
Câu 819:
B. dear /dɪə(r)/
C. pear / peə(r)/
D. clear /klɪə(r)/
Phần gạch chân “ear” ở đáp án C đươc phát âm là / eə(r)/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /ɪə(r)/
Câu 820:
A. complained /kəmˈpleɪnd/
B. roared /rɔː(r)d/
C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” ở đáp án C được phát âm là /ɪd/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /d/.
Câu 821:
Đáp án C.
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/
B. creamy /ˈkriːmi/
C. creative /kriˈeɪtɪv/
D. crease /kriːs/
Phần gach chân ở đáp án C đươc phát âm là /i/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /i:/.
Câu 822:
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. wicked /ˈwɪkɪd/
B. helped /helpt/
C. sacred /ˈseɪkrɪd/
D. beloved /bɪˈlʌvɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /t/.
Câu 823:
Chọn D.
Đáp án D.
A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
B. charter /ˈtʃɑːtə(r)/
C. hard / hɑːd/
D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/
Chữ “ar” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɑː/. Còn chữ “ar” trong đáp án D được phát âm là /ə/.
Câu 824:
A. derived /dɪˈraɪvd/
B. appointed /əˈpɔɪntɪd /
C. complained /kəmˈpleɪnd/
D. inclined /ɪnˈklaɪnd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/
Câu 825:
Đáp án D.
A. mountain /ˈmaʊntən/
B. amount /əˈmaʊnt/
C. founding /faʊnd ɪŋ /
D. country /ˈkʌntri/
Chữ “ou” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /aʊ/. Còn chữ “ou” trong đáp án D được phát âm là /ʌ/.
Câu 826:
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. closed /kləʊzd/
B. stopped /stɒpt/
C. missed /mɪst/
D. laughed /lɑːft/
Đuôi “ed” ở đáp án A đươc phát âm là /d/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /t/.
Câu 827:
Đáp án A.
A. work /wɜːk/
B. stork /stɔːk/
C. force /fɔːs
D. form /fɔːm/
Phần gạch chân “or” ở đáp án A đươc phát âm là /ɜː/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /ɔː/.
Câu 828:
Đáp án A.
A. influenced /ˈɪnflʊənst/
B. terrified /ˈterɪfaɪd/
C. averaged /ˈævərɪdʒd/
D. accompanied /əˈkʌmpənid/
Các đáp án B, C, D đều có đuôi “ed” phát âm là /d/. Đáp án A được phát âm là /t/.
Câu 829:
Đáp án D.
A. passage /ˈpæsɪdʒ/
B. storage /ˈstɔːrɪdʒ/
C. message /ˈmesɪdʒ/
D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/
Các đáp án A, B, C đều phần gạch chân “age” phát âm là /ɪdʒ/. Đáp án D được phát âm là /eɪdʒ/.
Câu 830:
Đáp án C
A. destroyed /dɪˈstrɔɪd/
B. damaged /ˈdæmɪdʒd/
C. learned /ˈlɜːnɪd/
D. threatened /ˈθretnd/
Đuôi “ed” trong các đáp án C được phát âm là /ɪd/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /d/.
Câu 831:
Đáp án D
A. fairy /ˈfeəri/
B. dairy /ˈdeəri/
C. stair /steə(r)/
D. daisy /ˈdeɪzi/
Phần gạch chân trong đáp án D dược phát âm là /eɪ/. Các đáp án A, B, C được phát âm là /eə/.
Câu 832:
Đáp án B.
Câu 833:
Đáp án C.
Câu 834:
Chọn B.
Đáp án B
A. crooked /ˈkrʊkɪd/
B. watched /wɒtʃt/
C. promoted /prəˈməʊtɪd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đuôi “ed” trong đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
Câu 835:
Đáp án B.
A. clean /kliːn/
B. bread /bred/
C. lean /liːn/
D. lead /liːd/
Phần gạch chân “ea” trong đáp án B phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 836:
Đáp án C.
A. leaves /liːvz/
B. brings /brɪŋz/
C. looks /lʊks/
D. plays /pleɪz/
Đuôi “s” trong đáp án C phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Câu 837:
Đáp án C.
A. defeat /dɪˈfiːt/
B. leader /ˈliːdə(r)/
C. leather /ˈleðə(r)/
D. feature /ˈfiːtʃə(r)/
Chữ “ea” trong đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 838:
Đáp án D (“oo” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /u:/).
A. food /fu:d/ (n): đồ ăn.
B. moon /mu:n/ (n): mặt trăng.
C. pool /pu:l/ (n): bể bơi.
D. foot /fʊt/ (n): bàn chân.
Câu 839:
Đáp án A (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
A. helped /helpt/ (v): giúp đỡ.
B. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.
C. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
D. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.
Câu 840:
Đáp án D (“ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/).
A. booked /bukt/ (v): đặt trước. B. checked /tʃekt/ (v): kiểm tra.
C. ticked /tɪkt/ (v): đánh dấu. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
Câu 841:
Đáp án B (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).
A. chaos /’keɪɔs/ (n): sự hỗn loạn. B. cherish /’tʃerɪʃ/ (v): yêu thương.
C. chorus /’kɔ:rəs/ (n): dàn hợp xướng. D. scholar /’skɔlə/ (n): học giả.
Câu 842:
Đáp án C (“ses” được phát âm là /zɪz/, còn lại là /sɪz/).
A. horses /’hɔ:sɪz/ (n): ngựa.B. faces /’feɪsɪz/ (n): mặt.
C. rises /’raizɪz/ (v): tăng.
D. places /’pleɪsɪz/ (n): nơi ở.
Câu 843:
Đáp án D (“u” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ʊ/).
A. pull /pʊl/ (v): kéo.B. put /pʊt/ (v): để.
C. pudding /’pʊdɪŋ/ (n): thạch.
D. puncture /’pʌŋktʃə/ (adj): đúng giờ.
Câu 844:
Đáp án C (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /eɪ/).
A. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.
B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.
C. bargain /ˈbɑːrɡən/ (v): mặc cả.
D. explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích.
Câu 845:
(“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
A. confused /kən’fju:st/ (adj): bối rối.
B. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.
C. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.
D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
Chọn A
Câu 846:
Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).
A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.
Câu 847:
Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).
A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.
Câu 848:
Đáp án D (“b” được phát âm là /b/, còn lại là âm câm).
A. debt /det/ (n): nợ.
B. doubt /daʊt/ (n): nghi ngờ.
C. plumber /’plʌmə/ (n): thợ sửa ống nước.
D. herbage /’hȝ:bɪdʒ/ (n): thảo mộc.
Câu 849:
Đáp án B (“o” được phát âm là /ɔ/, còn lại là /əʊ/).
A. drove /drəʊv/ (v): lái xe.
B. gone /gɔn/ (v): đi.
C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo.
D. ghost /gəʊst/ (n): ma.
Câu 850:
Đáp án D (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).\
A. chemical /’kemɪkəl/ (adj): hoá học.
B. chasm /’kæzəm/ (n): kẽ nứt.
C. orchestra /’ɔ:kɪstrə/ (n): dàn nhạc.
D. orchard /’ɔ:tʃəd/ (n): vườn cây.
Câu 851:
Đáp án D (“e” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/).
A. presumption /prɪ’zʌmpʃən/ (n): giả định.
B. preliminary /prɪ’lɪmɪnərɪ/ (adj): sơ bộ.
C. prescription /prɪs’krɪpʃən/ (n): đơn thuốc.
D. preparation /prepə’reɪʃən/ (n): sự chuẩn bị.
Câu 852:
Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).
A. desert /’dezət/ (n): sa mạc.
B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.
C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.
D. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.
Câu 853:
Đáp án D (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/).
A. phone /fəʊn/ (v): gọi điện.
B. zone /zəʊn/ (n): khu vực.
C. stone /stəʊn/ (n): đá.
D. none /nʌn/: không có.
Câu 854:
Đáp án B (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
A. decided /dɪ’saɪdɪd/ (v): quyết định.
B. looked /’lʊkt/ (v): nhìn.
C. started /’stɑ:tɪd/ (v): bắt đầu.
D. coincided //kəʊɪn’saɪdɪd/ (v): trùng hợp.
Quy tắc phát âm đuôi “ed” cần nhớ:
Quy tắc 1: Phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng các âm: /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
Ex: watched /wɔtʃt/, cooked /kukt/, stopped /stɔpt/, …
Quy tắc 2: Phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng bằng các âm: /t/, /d/.
Ex: wanted /wɔntɪd/, needed /nɪ:dɪd/, …
Quy tắc 3: Phát âm là /d/: Trong những trường hợp còn lại.
Ex: played /pleɪd/, lived /lɪvd/, …
Câu 855:
Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).
A. hole /həʊl/ (n): lỗ.
B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu.
C. blow /bləʊ/ (v): thổi.
D. cow /kaʊ/ (n): bò.
Câu 856:
Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).
A. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.
B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.
C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.
D. desert /’dezət/ (n): sa mạc.
Câu 857:
Đáp án A (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).
A. farther /faðə/ (adj): xa hơn.
B. thanks /θæŋks/ (n): cám ơn.
C. think /θɪŋk/ (v): nghĩ.
D. three /θrɪ:/: số 3.
Câu 858:
Đáp án D (“o” đọc là /əu/, còn lại là /a/)
A. month /mʌnθ/ (n): tháng
B. much /mʌtʃ/ (adj): nhiều
C. come /kʌm/ (v): đến
D. home /həum/ (n): nhà
Câu 859:
Đáp án B (“er” đọc là /ɜː/, còn lại đọc là /ɪə/)
A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư
B. verb /vɜːb/(n): động từ
C. deer /dɪər/(n): con hươu
D. merely /ˈmɪəli/(adv): chỉ, đơn thuần.
Câu 860:
Đáp án D (“u” đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ʊ/)
A. pull /pʊl/(v): kéo
B. sugar /ˈʃʊɡ.ər/(n): đường
C. plural /ˈplʊə.rəl/ (adj): số nhiều
D. study /ˈstʌd.i/ (v): học
Câu 861:
Đáp án B (“ou” đọc là /a/, còn lại là /ɔː/)
A. thought /ˈθɔːt/ (v): suy nghĩ
B. tough /tʌf/ (adj): rắn
C. taught /tɔːt/ (v): dạy học
D. bought /bɔːt/ (v): mua
Câu 862:
Đáp án B (“u” được phát âm là /ju:/, còn lại là /ʌ/).
A. drummer /’drʌmə/ (n): người đánh trống.
B. future /’fju:tʃə/ (n): tương lai.
C. number /’nʌmbə/ (n): số.
D. umbrella /’ʌmbrelə/ (n): ô.
Câu 863:
Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).
A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.
B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.
C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.
D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.
Câu 864:
Đáp án B (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).
A. birth /bȝ:θ/ (n): sự sinh ra.
B. their /ðeə/: của họ.
C. myth /mɪθ/ (n): thần thoại.
D. fifth /fɪfθ/: thứ năm.
Câu 865:
Đáp án B (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /ɪ/).
A. sovereign /’sɔvərɪn/ (adj): tối cao.
B. fountain /’faʊntən/ (n): đài phun nước.
C. determine /dɪ’tȝ:mɪn/ (v): quyết tâm.
D. routine /rʊ’tɪ:n/ (n): lịch trình.Câu 866:
Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/).
A. switch /swɪtʃ/ (v): đảo ngược.
B. stomach /’stɔmæk/ (n): bụng.
C. match /mætʃ/ (n): trận đấu.
D. catch /kætʃ/ (v): bắt.
Câu 867:
Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).
A. blow /bləʊ/ (v): thổi.
B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu.
C. hole /həʊl/ (n): lỗ.
D. cow /kaʊ/ (n): bò.
Câu 868:
Đáp án D (“u” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /ju:/).
A. unniversity /ju:nɪ’vȝsɪtɪ/ (n): đại học.
B. unique /ju:’nɪk/ (adj): độc nhất.
C. unit /’ju:nɪt/ (n): chương.
D. undo /ʌn’dʊ/ (v): làm lại.
Câu 869:
Đáp án C (“ai” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /eə/).
A. chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi, xích.
B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.
C. bargain /’bɑ:gɪn/ (v): mặc cả.
D. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.
Câu 870:
Đáp án B (“a” được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /ɑ:/).
A. darkness /’dɑ:knɪs/ (n): bóng tối.
B. warmth /wɔ:mθ/ (n): hơi ấm.
C. market /’mɑ:kɪt/ (n): thị trường.
D. remark /rɪ’mɑ:k/ (v): để ý.
Câu 871:
Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).
A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.
B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.
C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.
D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.
Câu 872:
Đáp Án A. (“b” là âm câm, còn lại được phát âm là /b/)
A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/ (v): trèo, leo
B. basket /ˈbæskət/ (n): cái rổ
C. subway /ˈsʌbweɪ/ (n): đường ngầm
D. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ
Câu 873:
Đáp Án C. (“ou” được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/)
A. nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng
B. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): phát triển, thịnh vượng
C. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm
D. southern /ˈsʌðən/ (n): phương Nam
Câu 874:
Đáp Án C. (“c” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)
A. descend /dɪˈsend/ (v): đi xuống, xuống dốc
B. decent /ˈdiːsənt/ (adj): trang trọng, đứng đắn
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng
D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): phần trăm
Câu 875:
Đáp Án B. (“ast” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/)
A. hasty /ˈheɪsti/ (adj): vội vã, nhanh chóng
B. nasty /ˈnæsti/ (adj): bẩn thỉu, dơ dáy
C. tasty /ˈteɪsti/ (adj): ngon miệng
D. wastage /ˈweɪstɪdʒ/ (n): sự lãng phí, sự hao hụtCâu 876:
Đáp Án B. (“ea” được phát âm là /i:/, còn lại là /e/)
A. dead /ded/ (adj): chết
B. bead /biːd/ (n): giọt, hạt
C. thread /θred/ (n): sợi chỉ, sợi dây
D. bread /bred/ (n): bánh mỳ
Câu 877:
Đáp Án C. (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/)
A. mechanic /məˈkænɪk/ (adj): thuộc về máy móc
B. chemistry /ˈkeməstri/ (n): môn hoá, ngành hoá học
C. charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc (điện)
D. campus /ˈkæmpəs/ (n): ký túc xá
Câu 878:
Đáp Án A. (“a” được phát âm là /æ/, còn lại là /ə/)
A. afterwards /ˈæftərwərdz/ (adv): sau đó.
B. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên giải.
C. agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý.
D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép.
Câu 879:
Đáp Án A. (“cc” được phát âm là /k/, còn lại là /s/)
A. accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác.
B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận.
C. accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn.
D. success /səkˈses/ (n): sự thành công.
Câu 880:
Chọn C (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /i/)
A. gear /ɡɪr/ (n): phụ tùng.
B. beard /bɪrd/ (n): râu.
C. pear /per/ (n): quả lê.
D. dear /dɪr/ (n): người yêu dấu.
Câu 881:
Chọn C (“s” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)
A. suit /ˈsuːt/ (n): áo vét, đồng phục.
B. seven /ˈsevn/: số bảy.
C. sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường.
D. sun /sʌn/ (n): mặt trời.
Câu 882:
Đáp án C. (“i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/)
A. find /faɪnd/ (v): tìm kiếm.
B. bite /baɪt/ (v): cắn/ đốt, châm.
C. since /sɪns/ (prep): từ đó, kể từ khi.
D. drive /draɪv/ (v): lái xe.
Câu 883:
Đáp án A. (“ses” được phát âm là /sis/, còn lại là /zɪz/)
A. chooses /ˈtʃuːzɪz/ (v): lựa chọn,
B. misses /ˈmisɪz/ (v): nhớ.
C. houses /ˈhausiz/ (v): tăng
D. horses /hɔːsiz/ (n): con ngựa.
Câu 884:
Chọn D (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/)
A. beard /bɪrd/ (n): râu.
B. near /nɪr/ (adj): gần.
C. beer /bɪr/ (n): bia.
D. bear /ber/ (n): con gấu.
Câu 885:
Chọn D (“ou” được phát âm là /ɔː/, còn lại là /aʊ/)
A. bound /baʊnd/ (v): nhảy lên.
B. ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất.
C. bounce /baʊns/ (v): nảy lên, bật lên.
D. cough /kɔːf/ (v): ho.
Câu 886:
Giải thích:
A. attract /əˈtrækt/
B. marry /ˈmæri/
C. demand /dɪˈmɑːnd/
D. connect /kəˈnekt/
Các từ trong đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 887:
Chọn A.
Giải thích:
A. arrangement /əˈreɪndʒmənt/
B. temperature /ˈtemprətʃə(r)/
C. victory /ˈvɪktəri/
D. envelope /ˈenvələʊp/
Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án đúng là A.
Câu 888:
Đáp án D.
A. confide /kənˈfaɪd/
B. approach /əˈprəʊtʃ/
C. install /ɪnˈstɔːl/
D. enter /ˈentə(r)/
Các từ trong đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 889:
Đáp án A.
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. protection /prəˈtekʃn/
C. conclusion /kənˈkluːʒn/
D. attention /əˈtenʃn/
Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 890:
Chọn B.
Đáp án B.
A. destroy /dɪˈstrɔɪ/
B. threaten /ˈθretn/
C. collect /kəˈlekt/
D. begin /bɪˈɡɪn/
Các từ trong đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 891:
A. poverty /ˈpɒvəti/
B. pottery /ˈpɒtəri/
C. decision /dɪˈsɪʒn/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 892:
Đáp án C.
A. prepare /prɪˈpeə(r)/
B. survive /səˈvaɪv/
C. finish /ˈfɪnɪʃ/
D. appeal /əˈpiː l/
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn C có trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
Câu 893:
A. different /ˈdɪfrənt/
B. important /ɪmˈpɔːtnt/
C. impressive /ɪmˈpresɪv/
D. attractive /əˈtræktɪv/
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn A có trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
Câu 894:
A. neglect /nɪˈɡlekt/
B. digest /daɪˈdʒest/
C. manage /ˈmænɪdʒ/
D. defend /dɪˈfend/
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 895:
Đáp án A.
Câu 896:
Chọn D.
Câu 897:
Câu 898:
Đáp án D.
A. include /ɪnˈkluːd/
B. achieve /əˈtʃiːv/
C. replace /rɪˈpleɪs/
D. comment /ˈkɒment/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 899:
Đáp án B.
A. achievement /əˈtʃiːvmənt/
B. argument /ˈɑːɡjumənt/
C. confinement /kənˈfaɪnmənt/
D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 900:
Đáp án C.
A. struggle /ˈstrʌɡl/
B. answer /ˈɑːnsə(r)/
C. confide /kənˈfaɪd/
D. comfort /ˈkʌmfət/
Các đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 901:
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/
B. maximum /ˈmæksɪməm/
C. applicant /ˈæplɪkənt/
D. character /ˈkærəktə(r)/
Các đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 902:
Chọn D.
Đáp án D.
A. stagnate /stæɡˈneɪt/
B. desire /dɪˈzaɪə(r)/
C. install /ɪnˈstɔːl/
D. interest /ˈɪntrəst/
Các đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 903:
Đáp án B.
A. achievement /əˈtʃiːvmənt/
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/
C. confinement /kənˈfaɪnmənt/
D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Các đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 904:
Chọn D.
Đáp án D.
A. maintain /meɪnˈteɪn/
B. perform /pəˈfɔːm/
C. prefer /prɪˈfɜː(r)/
D. offer /ˈɒfə(r)/
Câu 905:
Đáp án B.
A. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
B. infectious /ɪnˈfekʃəs/
C. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
D. chemical /ˈkemɪkl/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 906:
Đáp án B.
A. reply /rɪˈplaɪ/
B. answer /ˈɑːnsə(r)/
C. request /rɪˈkwest/
D. attract /əˈtrækt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 907:
Đáp án C
A. document /ˈdɒkjumənt/
B. business /ˈbɪznəs/
C. mosquito /məˈskiːtəʊ/
D. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 908:
Đáp án C.
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/
B. oblige /əˈblaɪdʒ/
C. vacant /ˈveɪkənt/
D. equip /ɪˈkwɪp/
Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 909:
Chọn B.
Đáp án B.
A. enterprise /ˈentəpraɪz/
B. prevention /prɪˈvenʃn/
C. fertilize /ˈfɜːtəlaɪz/
D. implement /ˈɪmplɪment/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 910:
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. answer /ˈɑːnsə(r)/
B. listen /ˈlɪsn/
C. connect /kəˈnekt/
D. finish /ˈfɪnɪʃ/
Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 911:
Đáp án B.
Ta có:
A. accident /ˈæksɪdənt/
B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
C. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
D. envelope /ˈenvələʊp/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu 912:
Đáp án B.
A. arrange /əˈreɪndʒ/
B. capture /ˈkæptʃə(r)/
C. appear /əˈpɪə(r)/
D. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 913:
Đáp án D.
A. negation /nɪˈɡeɪʃn/
B. survival /səˈvaɪvl/
C. protection /prəˈtekʃn/
D. harmony /ˈhɑːməni/
Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án D lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 914:
Chọn B.
Đáp án B.
A. regard /rɪˈɡɑːd/
B. offer /ˈɒfə(r)/
C. reduce /rɪˈdjuːs/
D. persuade /pəˈsweɪd/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 915:
Chọn C.
Đáp án C.
A. /məˈtɪəriəl/
B. /əˈfɪʃl/
C. /ˈpɪrəmɪd/
D. /səˈvaɪvl/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 916:
Chọn D.
Đáp án D.
A. promote /prəˈməʊt/
B. prefer /prɪˈfɜː(r)/
C. regret /rɪˈɡret/
D. promise /ˈprɒmɪs/
Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 917:
Chọn A.
Đáp án A.
A. position /pəˈzɪʃ(ə)n/
B. family /ˈfæməli/
C. century /ˈsentʃəri/
D. politics /ˈpɒlətɪks/
Đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 918:
Chọn D.
Đáp án D
A. involve /ɪnˈvɒlv/
B. propose /prəˈpəʊz/
C. improve /ɪmˈpruːv/
D. borrow /ˈbɒrəʊ/
Đáp án D có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm tiết thứ 2.
Câu 919:
Chọn A.
Đáp án A.
A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
B. prisoner /ˈprɪznə(r)/
C. agency /ˈeɪdʒənsi/
D. family /ˈfæməli/
Đáp án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm tiết thứ 1.
Câu 920:
Đáp án D.
Câu 921:
Đáp án C.
Câu 922:
Đáp án D
A. perform /pəˈfɔːm/
B. invent /ɪnˈvɛnt/
C. attempt /əˈtɛm(p)t/
D. record/ˈrikɔːd/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 923:
Đáp án B
A. essential /ɪˈsenʃl/
B. different /ˈdɪfrənt/
C. important /ɪmˈpɔːtnt/
D. dependent /dɪˈpendənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 924:
Đáp án B.
A. improve /ɪmˈpruːv/
B. rescue /ˈreskjuː/
C. affect /əˈfekt/
D. pursue /pəˈsjuː/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 925:
A. quality /ˈkwɒləti/
B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 926:
A. nhà hàng / restərɑːnt / (n): nhà hàng
B. /kəmjuːnə.ti/ cộng đồng (n): cộng đồng
(with words with 3 âm tiết trở lên end with đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
C. tổ chức / ɔːrɡənaɪz / (v): tổ chức
D. khu phố / neɪbərhʊd / ( n): hàng hàng
Câu 927:
A. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến
B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích
C. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp
D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ
Câu 928:
A. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n): lòng trung thành.
B. Successful /səkˈsesful/ (n): sự thành công.
C. Incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ (adj): bất tài, bất lực.
D. sincere /sɪnˈsɪr/ (adj): chân thành.
Câu 929:
A. severe /sə’vɪə/ (adj): nặng. B. harbor /’hɑ:bə/ (n): cảng.
C. tutor /’tu:tə/ (n): gia sư. D. surface /’sȝ:fɪs/ (n): bề mặt.
Câu 930:
A. arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.
B. arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
C. arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
D. about /ə’baʊt/: về.
Câu 931:
A. revision /rɪ’vɪʒən/ (n): sự ôn lại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
C. dialogue /’daɪəlɔg/ (n): cuộc hội thoại.
D. adverbial /əd’vȝ:bjə/ (adj): phó từ.
(Đuôi “ial” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Câu 932:
tenant /’tenənt/ (n): tá điền.
common /’kɔmən/ (adj): phổ biến.
rubbish /’rʌbɪʃ/ (n): rác.
machine /mə’ʃɪn/ (n): máy móc.
Câu 933:
difficult /’dɪfɪkəlt/ (a): khó khăn.
equality /ɪ’kwɑlɪtɪ/ (n): sự công bằng.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
simplicity /sɪm’plɪsɪtɪ/ (n): sự đơn giản.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
discovery /dɪs’kʌvərɪ/ (n): sự khám phá.
Câu 934:
- partner /’pɑrtnə/ (n): bạn đồng hành.
- excuse /ɪks’kju:z/ (n): lý do.
- apple /’æpəl/ (n): táo.
- parents /’pærənts/ (n): phụ huynh.
Câu 935:
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.
direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Câu 936:
A. ashamed /ə’ʃeɪmd/ (adj): xấu hổ.
B. absent /’æbsənt/ (adj): vắng mặt.
C. because /bɪ’kɔ:s/: bởi vì.
D. instead /ɪn’sted/: thay cho.
Câu 937:
A. lemonade /lemə’neɪd/ (n): nước chanh.
B. apartment /ə’pɑtmənt/ (n): căn hộ.
C. mathematics /mæθə’mætɪks/ (n): môn Toán.
(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. understand /ʌndə’stænd/ (v): hiểu.
Câu 938:
A. tonight /tə’naɪt/ (n): tối nay.
B. dinner /’dɪnə/ (n): bữa tối.
C. sorry /’sɔrɪ/ (adj): xin lỗi.
D. problem /’prɔ:bləm/ (n): vấn đề.
Câu 939:
A. equipment /ɪ’kwɪpmənt/ (n): thiết bị.
B. traditional /trə’dɪʃənəl/ (adj): truyền thống.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
D. fortunate /’fɔ:tʃənɪt/ (adj): may mắn.
(Đuôi “ate” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).
Câu 940:
A. improve /ɪm’prʊ:v/ (v): cải thiện.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
B. comment /‘kɔment/ (n): bình luận.
C. revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
D. believe /bɪ’lɪ:v/ (v): tin.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
Câu 941:
A. underline /ʌndə’laɪn/ (n): gạch chân.
B. satisfactory /sætɪs’fæktərɪ/ (n): sự hài lòng.
C. pronunciation /prənʌnsɪ’eɪʃən/ (n): phát âm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. conversation /kɔnvə’seɪʃən/ (n): hội thoại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Câu 942:
color /’kʌlə/ (n): màu.
passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.
Câu 943:
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
powerful /’paʊəfʊl/ (adj): quyền lực.
proposal /prə’pəʊsəl/ (n): lời đề nghị.
athletic /æθ’letɪk/ (adj): có tính thể thao.
(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
position /pə’zɪ :ʃən/ (n): vị trí.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Câu 944:
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
foreign /’fɔrɪn/ (adj): ngoại quốc.
avoid /ə’vɔɪd/ (v): tránh.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
review /rɪ’vju:/ (v): xem lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
Câu 945:
temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.
direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Câu 946:
Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. color /’kʌlə/ (n): màu.
B. passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
D. children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.
Câu 947:
A. explosive /ɪks’pləʊsɪv/ (adj): có tính nổ.
(Đuôi “ive” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. exploring /ɪks’plɔ:rɪŋ/ (v): khám phá.
C. expression /ɪks’preʃən/ (n): biểu cảm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. excellence /’eksələns/ (n): sự xuất sắc.
Câu 948:
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.
arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
about /ə’baʊt/: về.
Câu 949:
discover /dɪs’kʌvə/ (v): khám phá.
appointment /ə’pɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn.
important /ɪm’pɔ:tənt/ (adj): quan trọng.
telescope /’teləskəʊp/ (n): kính thiên văn.
Câu 950:
A. concern /kənˈsɜːn/ (n): sự lo lắng, lo âu, quan tâm
B. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái, dễ chịu
C. product /ˈprɑːdʌkt/ (n): sản phẩm
D. market /ˈmɑːrkɪt/ (n): chợ
Câu 951:
Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
A. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): bất ngờ
B. astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ (adj): bực mình, bực tức
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): vui nhộn, vui thích
D. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ (adj): thú vị
Câu 952:
Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. money /ˈmʌni/ (n): tiền bạc
B. army /ˈɑːrmi/ (n): quân đội
C. afraid /əˈfreɪd/ (adj): sợ hãi, đáng sợ
D. people /ˈpiːpəl/ (n): con người, mọi người
Câu 953:
A. conscientiously /ˌkɑːnʃiˈen.ʃəs/ (adv): chu toàn, tận tình
B. communication /kəˌmjuː.nəˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
C. connectivity /ˌkɒnekˈtɪvəti/ (adj): kết nối, liên kết
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
D. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện
Câu 954:
A. different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác biệt, khác nhau
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm, mạo hiểm
C. difficult /ˈdɪfəkəlt/ (adj): khó, gay go
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng
Câu 955:
Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy
B. tonight /təˈnaɪt/ (n): tối nay, đêm nay
C. lecture /ˈlektʃər/ (n): bài học, bài giảng
D. story /ˈstɔːri/ (n): câu chuyện
Câu 956:
Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): nổi bật, đáng chú ý
B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): thuận lợi, thuận tiện
(Đuôi “ient” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó)
C. fashionable /ˈfæʃənəbəl/ (adj): hợp mốt, hợp thời trang
D. traditional /trəˈdɪʃənəl/ (adj): truyền thống
Câu 957:
Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp
B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích
C. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến
D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ
Câu 958:
A. applicant /ˈæpləkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
B. uniform /ˈjuːnəfɔːrm/ (n): đồng phục
C. yesterday /ˈjestədeɪ/ (n): ngày hôm qua
D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự thuê mướn
Câu 959:
Đáp Án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
A. visit /ˈvɪzɪt/ (v): đến thăm, đến chơi
B. unload /ʌnˈloʊd/ (v): tháo, dỡ
C. receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận
D. correct /kəˈrekt/ (adj): đúng, chính xác
Câu 960:
Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n): cơ thể, sinh vật.
(Đuôi “ism” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).
B. attraction /əˈtrækʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự hấp dẫn.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự hứa hẹn, hứa hôn.
Câu 961:
A. actor /ˈæktər/ (n): diễn viên.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
B. career /kəˈrɪr/ (n): sự nghiệp.
(Đuôi “eer” trọng âm rơi vào chính nó).
C. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác thải.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. cocktail /ˈkɑːkteɪl/ (n): cốc-tai.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
Câu 962:
A. interfere /ˌɪntərˈfɪr/ (v): can thiệp.
B. penalty /ˈpenəlti/ (n): hình phạt
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài.
(Đuôi “ee” trọng âm rơi vào chính nó).
D. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): cuộc thi.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó)
Câu 963:
Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. amaze /əˈmeɪz/ (v): làm ai ngạc nhiên.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
B. offer /ˈɔːfər/ (n): lời đề nghị.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
C. release /rɪˈliːs/ (v): phát hành.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
D. believe /bɪˈliːv/ (v): tin tưởng.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
Câu 964:
A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nói thật.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đó, quanh, gần.
C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc.
Câu 965:
Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba)
A. understand /ˌʌndərˈstænd/ (v): hiểu.
B. television /telɪ’vɪʒn/ (n): ti vi.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải thiện.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai. Hậu tố “ment” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
D. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v): giới thiệu.
Câu 966:
Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)
A.generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phóng, rộng rãi.
(Đuôi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).
B. Suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. Constancy /ˈkɑːnstənsi/ (n): tính kiên định, lòng chung thủy.
D. Sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự đồng cảm.
Câu 967:
Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. effect /ɪˈfekt/ (n): tầm ảnh hưởng.
B. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện.
C. emerge /iˈmɜːrdʒ/ (v): nổi lên, hiện lên.
D. even /ˈiːvn/ (adv): thậm chí.Câu 968:
Chọn D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen.
(Đuôi “ance” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. Unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ (adj): không ích kỷ.
C. Attraction /əˈtrækʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. Humorous /ˈhjuːmərəs/ (n): hải hước, hóm hỉnh.
(Đuôi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).
Câu 969:
Chọn A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)
A. describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả.
B. chapter /ˈtʃæptər/ (n): chương, đề tài.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
C. wonder /ˈwʌndər/ (v): tự hỏi
D. easy /ˈiːzi/ (adj): dễ dàng.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
Câu 970:
Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
B. correctly /kəˈrektli/ (adv): một các chính xác.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
C. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): một các nghiêm túc.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
D. personally /ˈpɜːrsənəli/ (adv): một cách cá nhân.
Câu 971:
Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất
A. behind /bɪˈhaɪnd/ (adv): đằng sau.
B. dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
C. marble /ˈmɑːrbl/ (n): cẩm thạch.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. novel /ˈnɑːvl/ (n): tiểu thuyết.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
Câu 972:
Chọn A
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): háo hức.
B. Interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj): thích thú.
C. Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ (adj): tự tin.
D. memorable /ˈmemərəbl/ (adj): đáng nhớ.
Câu 973:
A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nói thật.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đó, quanh, gần.
C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc.
Câu 974:
Chọn đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn
B. conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xâm chiếm
C. conceal / kənˈsiːl/: che giấu
D. contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa
Câu 975:
Chọn đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.
A. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc
B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có ảnh hưởng đến
C. oceanic / ˌəʊʃiˈænɪk/: liên quan đến đại dương
D. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/: có lợi
Câu 976:
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm 2, còn lại là âm 1.
A. /ɪˈkwɪp/ : trang bị
B. /ˈveɪkənt/ : còn trống
C. /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn
D. /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc
Câu 977:
Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm 2, các đáp án khác là âm 1.
A. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản
B. /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện
C. /ˈfɜːtəlaɪz/ : bón phân bón
D. /ˈentəpraɪz/ : công ty, doanh nghiệp
Câu 978:
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Động từ tận cùng –ise trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Câu 979:
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Trọng âm thường trước vần –ious, -ic, -cious.
Câu 980:
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
Đáp án C:
deforestation /di,fɔris'teiʃn/(n): sự chặt phá từng
Các đáp án khác:
Conservationist /,kɔnsə:'veiʃnist/ (n): những người bảo tồn
Prohibition /prohibition/: sự cấm đoán
Disaapointed /,disə'pɔintd/ (n): sự thất vọng
Ta thấy chỉ có C trọng âm 4, còn lại trọng âm âm 3
Câu 981:
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
Đáp án C:
psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ (adj): thuộc về tâm lí
Các đáp án khác:
Approximate /ə'prɔksimit/: khoảng
Congratulate /kən,grætjuleit/(v): chúc mừng
Biography /bai'ɔgrəfi/: sinh học
Ta thấy chỉ có C trọng âm rơi âm 3, còn lại rơi âm 2
Câu 982:
Chọn B
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích: Trọng âm của từ " Luminous " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
(A:/ trəˈmendəs /; B:/ ˈluːmɪnəs/; C:/ ɪˈnɔːməs /; D:/ ɔːˈtɒnəməs /)
Câu 983:
Chọn A
Giải thích: Trọng âm của từ " Majesty " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
(A:/ ˈmædʒəsti /; B:/ məˈtʃʊə(r)/; C:/ məˈʃiːn /; D:/ məˈdʒɒrəti /)
Câu 984:
Chọn D
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
A. phonetic/fəˈnet.ɪk/
B. dynamic/daɪˈnæm.ɪk/
C. eccentric/ɪkˈsen.trɪk/
D. rhetoric/ˈret.ər.ɪk/
Câu 985:
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
A. marine/məˈriːn/
B. machine/məˈʃiːn/
C. malign/məˈlaɪn/
D. canine/ˈkeɪ.naɪn/
Câu 986:
Đáp án B. academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. methodical /mə'θa:dɪkl/ (adj) có phương pháp
B. academic /ækə'demɪk/ (adj) học thuật
C. compulsory /kəm'pʌ1səri/ (adj) bắt buộc
D. commercially /kə'mɜ:r∫əli/ (adv) thương mại
Câu 987:
A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) không may
B. agricultural /,ægrɪ'kʌlt∫ərəl/ (adj) thuộc về nông nghiệp
C. university /, ju:nɪ'vɜ:rsəti/ (n) trường đại học
D. representative /,reprɪ'zentətɪv/ (n) người đại diện
Câu 988:
A. document / 'dɑ:kjumənt/ (n) tài liệu
B. comedian /kə'mi:diən/ (n) diễn viên hài
C. perspective /pər'spekɪtv/ (n) quan điểm
D. location /loʊ'keɪ∫n/ (n) địa điểm
Câu 989:
A. separately /'seprətli/ (adv) tách biệt
B. solicitor /sə'lɪsɪtər/ (n) cố vấn pháp luật
C. spacious /'speɪ∫əs/ (adj) rộng rãi
D. sequence /'si:kwəns/ (n) hậu quả
Câu 990:
A. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yêu cầu
B. consist /kən'sɪst/ (v) bao gồm
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. system /'sɪstəm/ (n) hệ thống
Câu 991:
Đáp án B. necessary, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp
B. necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết
C. intellectual /,ɪntər'lekt∫uəl/ (adj) thuộc trí óc
D. productivity /,pra:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất
Câu 992:
A. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) hi sinh, cúng tế
B. impossible /ɪm'pɑ:səbl/ (adj) không thể
C. confident /'kɑ:nfɪdənt/ (adj) tự tin
D. interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn
Câu 993:
Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống
B. factor / 'fæktər/ (n) nhân tố
C. college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng
D. device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị
Câu 994:
Đáp án B. suffer, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. affect /ə'fekt/ (v) ảnh hưởng
B. suffer /'sʌfər/ (v) chịu đựng
C. create /kri’eɪt/ (v) tạo ra
D. defeat /dɪ'fi:t/ (v) đánh thắng
Câu 995:
Đáp án C. complicated, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. academic /ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật
B. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động
C. complicated /'ka:mplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp
D. multiracial /‘mʌlti'reɪ∫l/ (adj) đa chủng tộc
Câu 996:
A. actor /'æktər/ (n) diễn viên
B. adult /ə'dʌ1t/ (n) người trưởng thành
C. effort /'efərt/ (n) nỗ lực
D. area / 'eriə/ (n) khu vực
Câu 997:
Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp
B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa
c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá `
D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa
Câu 998:
Đáp án D. pessimist, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) phá bỏ thứ gì xấu
B. technology /tek'na:lədʒi/ (n) công nghệ
C. incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) không thể tin được
D. pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan
Câu 999:
Đáp án C.
approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón
B. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế
C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý
D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương
Câu 1000:
Đáp án B. determine, trọng âm rơi vào âm tiét thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. maximum /'mæksɪməm/ (adj) lớn nhất
B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ (v) xác định
C. marvellous /'mɑ:rvələs/ (adj) tuyệt vời
D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/ (n) lời khen
Câu 1001:
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học
B. contamination /kən,tæmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn
C. documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu
D. biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học
Câu 1002:
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp
B. pessỉmistic /,pesɪ'mɪstɪk/ (adj) bi quan
C. centenarian /,sentɪ'neriən/ (n) người từ 100 tuổi trở lên
D. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương
Câu 1003:
A. opponent / ə’poʊnənt/ (n) đối thủ
B. horizon /hə'raɪzn/ (n) đường chân trời
C. synchronized /'sɪŋkrənaɪz/ (v) xảy ra cùng lúc
D. canoeing /kə'nu:ɪŋ/ (n) môn đua thuyền
Câu 1004:
Đáp án B. sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh
B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm
C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm
D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp
Câu 1005:
Đáp án A.
occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp
B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu
C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu
D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi
Câu 1006:
Đáp án B.
currency, trọng âm rơi vào âm tiét thứ nhaát, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. curriculum /kə'rɪkjələm/ (n) chương trình học
B. currency /'kɜ:rənsi/ (n) tiền tệ
C. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
D. commitment /kə'mɪtmənt/ (n) sự tận tâm
Câu 1007:
Đáp án A.
survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.
A. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sót
B. fashionable /'fæ∫nəbl/ (adj) thời trang
C. palace / 'pæləs/ (n) cung điện
D. memory /'meməri/ (n) trí nhớ
Câu 1008:
Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình
B. answer /'ænsər/ (n) Question trả lời
C. open /'oʊpən/ (adj) mở
D. paper /'peɪpər/ (n) giấyCâu 1009:
Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ
Câu 1010:
Đáp án B. fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba.
A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý
B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay
C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí
D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất
Câu 1011:
Đáp án D. auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học
B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo
C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài
Câu 1012:
Đáp án A
trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp
B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng
C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực
D. labour (n) /'leɪbər/ lao động
Câu 1013:
Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty
B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng
C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi
D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính
Câu 1014:
Đáp án A. electric, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. electric /ɪ'lektrɪk/ (adj) thuộc về điện
B. continent /'kɒntɪnənt/ (n) châu lục
C. analyze /’ænəlaɪz/ (v) phân tích
D. champion / 't∫æmpiən/ (n) nhà vô địch
Câu 1015:
Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. accessible /ək'səsəbl/ (adj) có thể tiếp cận
B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh
C. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động
D. conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thông thường
Câu 1016:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Câu 1017:
Chọn đáp án B
Câu 1018:
Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A đọc là/əl/, các đáp án còn lại đọc là /ʃl/
A. /məˈtɪəriəl/ : nguyên liệu
B. /ˈkruːʃl/ :quan trọng, cần thiết
C. /ˈpɑːʃl/ : một phần, một phận
D. /faɪˈnænʃl/ :thuộc về tài chính
Câu 1019:
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B đọc là/e/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
A. /reɪn/ : triều đại
B. /ˈleʒə(r)/ : lúc rảnh rỗi
C. /ˈneɪbə(r)/ : hàng xóm
D. /veɪn/ : mạch (máu)
Câu 1020:
Chọn đáp án C
A. aboard /əˈbɔːd/ (adv): lên/ vào (tàu/ thuyền/ máy bay/ xe buýt)
B. keyboard /ˈkiːbɔːd/ (n): bàn phím; phím
C. cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ bếp, chạn bếp
D. overboard /ˈəʊvəbɔːd/ (adv): xuống nước, xuống biển
Câu 1021:
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Câu 1022:
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án B:
argument /'ɑ:gjumənt/ (n): cuộc thảo luận
Các đáp án khác:
Attract /ə'trækt/ (v): thu hút
Apply /ə'plai/ (v): đáp ứng
Vacancy /'veikənsi/ (n): chỗ trống
Ta thấy chỉ có B phiên âm / ɑ: /, còn lại là / ə /
Câu 1023:
Chọn đáp án A
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án A:
eliminate /i'limineit/ (v): loại bỏ, bài trừ
Các đáp án khác:
Expedition /,ekspi'diʃn/ (n): cuộc thám hiểm
Separate /'seprit/ (v): phân chia, tách
Preparation /,prepə'reiʃn/ (n): sự chuẩn bị
Ta thấy chỉ có A phiên âm /i/, còn lại là /e/
Câu 1024:
Chọn D
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích: Đáp án D. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm là /ʃn/
A. Passion /ˈpæʃn/ (n) đam mê
B. Discussion /dɪˈskʌʃn/ (n) cuộc tranh luận
C. Expression /ɪkˈspreʃn/ (n) biểu cảm
D. Decision /dɪˈsɪʒn/ (n) quyết định
Câu 1025:
Chọn B
Giải thích: b
Đáp án B.oases, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
A. Crisis /ˈkraɪsɪs/(n) khủng hoảng
B. Oases /əʊˈeɪsiːz/(n) vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
C. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng
D. Horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
Câu 1026:
Chọn A
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. attacks/əˈtæks/
B. medals/ˈmed.əlz/
C. concerns/kənˈsɜːnz/
D. fingers/ˈfɪŋ.ɡərz/
Câu 1027:
Chọn C
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. suggestion/səˈdʒes.tʃən/
B. Question/ˈkwes.tʃən/
C. perfection/pəˈfek.ʃən/
D. digestion/daɪˈdʒes.tʃən/
Câu 1028:
Đáp án B.
exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm 1à/d/
A. followed /'fa:loʊd/ (v) đi theo
B. exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác
C. packaged /'pækɪdʒd/ (v) đóng gói
D. reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổCâu 1029:
Đáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học
B. important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng
C. available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn
D. conservation /.ka:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn
Câu 1030:
Đáp án B. looked, phát âm là /t/, con lại phát âm là /d/
A. earned /ɜ:rnd/ (v) kiếm tiền
B. looked /lʊkt/ (v) nhìn
C. moved /mu:vd/ (v) di chuyển
D. preferred /prɪ'fɜ:rd/ (v) thích hơn
Câu 1031:
Đáp án C. many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/
A. fame /feɪm/ (n) danh vọng
B. baby /'beɪbi/ (n) trẻ nhỏ
C. many / 'meni/ (v) nhiều
D. plane /pleɪn/ (n) máy bay
Câu 1032:
Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển
B. career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp
C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng
D. afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi
Câu 1033:
Đáp án B. temples, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /ɪz/
A. surfaces /'sɜ:fɪsɪz/ (n) bề mặt
B. temples / 'templz/ (n) đền, miếu
C. exercises /'eksərsaɪzɪz/ (n) bài tập
D. pages /peɪdʒɪz/ (n) trang giấy
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ʒ, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Câu 1034:
Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
A. leaves /1i:vz/ (v) rời đi
B. brings /brɪŋz/ (v) mang đến
C. looks /lʊks/ (v) nhìn
D. plays /pleɪz/ (v) chơi
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/.
Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/
Câu 1035:
Đáp án A, phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/
A. watched /wɑ:t∫t/ (v) xem
B. promoted /prə'moʊtɪd/ (v) xúc tiến
C. invited /ɪn'vaɪtɪd/ (v) mời
D. decided /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, s, ∫/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm
là /t/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/
Câu 1036:
Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/
A. discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận
B. passion /'pæ∫n/ (n) đam mê
C. decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định
D. expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm
Câu 1037:
Đáp án A. warned, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
A. warned /wɔ:nd/ (Vqk) cảnh cao
B. decided /dɪ’saɪdɪd/ (adj) rõ ràng
C. sacred /'seɪkrɪd/ (adj) thiêng liêng
D. hatred /'heɪtrɪd/ (n) sự ghét bỏ
Câu 1038:
Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/
A. shoulder /'∫oʊldər/ (n) bờ vai
B. should /∫ʊd/ nên
C. would /wʊd/ sẽ (trong quá khứ)
D. could /kʊd/ có thể (trong quá khứ)
Câu 1039:
Đáp án B.
honest, âm câm, còn lại phát âm là /h/.
A. humor /'hju:mər/ (n) khiếu hài hước
B. honest /'ɑ:nɪst/ (adj) thành thật
C. hotel /hoʊ'tel/ (n) khách sạn
D. hurry /'hɜ:ri/ (adj/ n/v) mải, vội vã
Câu 1040:
Đáp án A.
academic, phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.
A. academic /,ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật
B. grade /greɪd/ (n) mức độ, xếp hạng trong một tổ chức
C. behave /bɪ'heɪv/ (v) cư xử
D. examination /ɪg,zæmɪ'neɪ∫n/ (n) kì thi
Câu 1041:
Đáp án B.
height, phát âm là /h/, còn lại không phát âm (âm câm).
A. exhaust /ɪg'zɔ:st/ (n) khí thải
B. height /haɪt/ (n) chiều cao
C. honest /'a:nɪst/ (adj) trung thực
D. heir /er/ (n) người thừa kế
Câu 1042:
Đáp án. B.
exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
A. followed /’fɑ:loʊd/ (v) đi theo
B. exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác
C. packaged / 'pækɪdʒd/ (v) đóng gói
D. reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ
Câu 1043:
Dáp án D.
conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ə/
A. literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học
B. important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng
C. available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn
D. conservation /,kɑ:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn
Câu 1044:
Đáp án A.
scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
A. scary /'skeri/ (adj) đáng sợ
B. back /bæk/ (adj) phía sau
C. algebra /'ældʒɪbrə/ (11) môn đại số
D. national / 'næ∫nəl/ (adj) thuộc về quốc gia
Câu 1045:
Đáp án B.
oasis, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
A. crisis /'kraɪsɪs/ (n) khủng hoảng
B. oasis / əʊ'eɪsi:z/ (n) ốc đảo, vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
C. goose /gu:s/ (n) con ngỗng
D. horse /hɔ:rs/ (n) con ngựa
Câu 1046:
Đáp án B.
chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách
B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức
Câu 1047:
Đáp án C.
climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
A. effective /ɪ'fektɪv/ (adj) hiệu quả
B. habit /'hæbɪt/ (n) thói quen
C. climate /'klaɪmət/ (n) thời tiết
D. dolphin /'dɑ:lfɪn/ (n) cá voi
Câu 1048:
Đáp án D. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
A. experienced /ɪk'spɪriənst/ (adj) đã có kinh nghiệm
B. worked /wɜ:rkt/ (Vqk của work) làm việc
C. watched /wɑ:t∫t/ (Vqk của watch) xem
D. arrived /ə'raɪvd/ (Vqk của arrive) đến
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, ∫, s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.
Câu 1049:
Đáp án D. laughed, phát âm là /a:/, con lại phát âm là /ɔ:/
A. bought /bɔ:t/ (Vqk của buy): mua
B. caught /kɔ:t/ (Vqk của catch): bắt kịp
C. ought /ɔ:t/ nên
D. laughed /1a:ft/ (v) cười
Câu 1050:
Đáp án B.
thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Câu 1051:
Đáp án B. good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
A. tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng
B. good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn
Câu 1052:
Đáp án B.
amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo
B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười
C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công
D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Câu 1053:
Đáp án C.
angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.
A. capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể
B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa
C. angle /'æŋgl/ (n) góc
D. danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm
Câu 1054:
Đáp án C.
accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Câu 1055:
Đáp án D.
teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/
A. telecast (n) /'telikæst/ chiếu
B. telemetry (n) /te'limətri/ phép đo từ xa
C. telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kính thiên văn
D. teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cánh
Câu 1056:
Đáp án C.
necessary, phát âm là /s/, còn lại phát âm là /∫/.
A. oceanic /,əʊ∫i’ænɪk/ (adj): thuộc về biển, đại dương
B. commercial /kə'mɜ:∫l/ (adj): thuộc về thương mại
C. necessary /'nesəsəri/ (adj) cần thiết
D. technician /tek'nɪ∫n/ (n): kỹ thuật viên
Câu 1057:
Đáp án D.
shoulder, phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/.
A. amount /ə'maʊnt/ lượng
B. astound /ə'staʊnd/ (v) làm người khác ngạc nhiên
C. mouthful /'maʊθfʊl/ (n) đầy miệng
D. shoulder /'∫əʊldə(r)/ (n) vai
Câu 1058:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. laughs /la:fs/ B. machines /mə'fi:nz/
C. parents /'peərənts/ D. photographs /ˈfoʊtəɡra:fs/
Âm “s” trong từ “machines” phát âm là /z/, trong các từ còn lại phát âm là /s/.
Đáp án: B
Câu 1059:
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ıd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. arrived /ə'raivd/ B. mended /mendid /
C. invited /in'vaitid / D. planted /pla:ntid/
Âm “ed” trong từ “arrived” phát âm là /d/, trong các từ còn lại phát âm là /id/.
Đáp án: A
Câu 1060:
finished /'fini∫t/
talked/ /tɔ:kt/
passed /pɑ:st/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /t/.
Chọn A
Câu 1061:
plough /plaʊ/
couple /'kʌpl/
cousin /'kʌzn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /aʊ/ các phần còn lại / ʌ/
Chọn B
Câu 1062:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/
sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/
Câu B, C rơi vào các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/.
Phần được gạch chân của câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn D
Câu 1063:
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/.
Chọn B
Câu 1064:
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ around /əˈraʊnd/
south /saʊθ/ thousand /ˈθaʊznd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Câu 1065:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
hoped /həʊpt/ looked /lʊkt/
admired /ədˈmaɪə(r)d/ missed /mɪst/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn C
Câu 1066:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/.
- /t/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /f/, /k/, /s/, /tʃ/, /ʃ/
- /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại
practiced /ˈpræktɪs/ increased /ɪnˈkriːs/
subscribed /səbˈskraɪb/ searched /sɜːtʃ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C
Câu 1067:
Kiến thức: Phát âm “ad”
Giải thích:
advent /ˈædvent/ adverb /ˈædvɜːb/
advertise /ˈædvətaɪz/ advance /ədˈvɑːns/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əd/, còn lại phát âm là /æd/.
Chọn D
Câu 1068:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
– Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
– Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
C. stepped /step/ D. moved /muːvd/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Câu 1069:
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/
C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
Chọn A
Câu 1070:
Kiến thức: Phát âm "-ea"
Giải thích:
great /ɡreɪt/ meat /miːt/
beat /biːt/ teach /tiːtʃ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/.
Chọn A
Câu 1071:
Kiến thức: Phát âm "-ss"
Giải thích:
depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/
progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Chọn C
Câu 1072:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/
common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/
Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/.
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Câu 1073:
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
smooth /smuːð/ path /pɑːθ/
month /mʌnθ/ depth /depθ/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Câu 1074:
Kiến thức: Phát âm [u]
Giải thích:
frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/.
Chọn B
Câu 1075:
Kiến thức: Phát âm [s]
Giải thích:
leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/
treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/
Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/
Chọn B
Câu 1076:
species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/
relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/
[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/.
Chọn A
Câu 1077:
none /nʌn/ bank /bæŋk/
blown /bləʊn/ brand /brænd/
Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/
[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/.
Chọn B
Câu 1078:
Đáp án B.
chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách
B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức
Câu 1079:
Đáp án C.
climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
A. effective /ɪ'fektɪv/ (adj) hiệu quả
B. habit /'hæbɪt/ (n) thói quen
C. climate /'klaɪmət/ (n) thời tiết
D. dolphin /'dɑ:lfɪn/ (n) cá voi
Câu 1080:
Đáp án B.
thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Câu 1081:
Đáp án B.
good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
A. tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng
B. good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn
Câu 1082:
Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo
B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười
C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công
D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Câu 1083:
Đáp án C.
angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.
A. capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể
B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa
C. angle /'æŋgl/ (n) góc
D. danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm
Câu 1084:
Đáp án C.
accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Câu 1085:
Đáp án D.
teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/
A. telecast (n) /'telikæst/ chiếu
B. telemetry (n) /te'limətri/ phép đo từ xa
C. telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kính thiên văn
D. teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cánh
Câu 1086:
Kiến thức: Phát âm '-ure'
Giải thích:
A. structure /ˈstrʌktʃə/ B. pasture /ˈpɑːstʃə/
C. pleasure /ˈpleʒə/ D. mature /məˈtʃʊə/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʊə/, còn lại là /ə/
Chọn D
Câu 1087:
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. unwrapped /ʌnˈræpt/ B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. approached /əˈprəʊtʃt/ D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/
Chọn D
Câu 1088:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. daunted /dɔːntɪd/ B. installed /ɪnˈstɔːld/
C. committed /kəˈmɪtɪd/ D. confided /kənˈfaɪdɪd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Chọn B
Câu 1089:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. core /kɔː(r)/ B. more /mɔː(r)/
C. pause /pɔːz/ D. pot /pɒt/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ɔː/.
Chọn D
Câu 1090:
Kiến thức: Phát âm “-ai”
Giải thích:
A. painting /ˈpeɪntɪŋ/ B. daily /ˈdeɪli/
C. fairly /ˈferli/ D. faithful /ˈfeɪθfl/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /eɪ/
Chọn C
Câu 1091:
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ B. relaxed /rɪˈlækst/
C. attacked /əˈtækt/ D. attracted /əˈtræktɪd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
Chọn D
Câu 1092:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
A. pressure /ˈpreʃər/ B. future /ˈfjuːtʃər/
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ D. resume /rɪˈzjuːm/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /juː/
Chọn A
Câu 1093:
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
A. played /pleɪd/ B. tried /traɪd/
C. smiled /smaɪld/ D. wanted /ˈwɒntɪd/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/m còn lại là /d/
Chọn D
Câu 1094:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
A. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ B. shared /ʃeəd/
C. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/ D. appalled /əˈpɔːld/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/
Chọn C
Câu 1095:
Kiến thức: Phát âm “-i”
Giải thích:
A. bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ B. obliged /əˈblaɪdʒd/
C. primary /ˈpraɪməri/ D. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Chọn D
Câu 1096:
Kiến thức: Cách phát âm “-es”
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là chữ cái -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ là chữ cái -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi tận cùng từ là chữ cái còn lại.
watches /wɒtʃiz/ involves /ɪnˈvɒlvz/
changes /tʃeɪndʒiz/ misses /mɪsiz/
Phần gạch chân của câu B được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /iz/.
Chọn B
Câu 1097:
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
Giải thích:
deal /diːl/ cream /kriːm/
sea /siː/ threat /θret/
Phần gạch chân của câu D được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn D
Câu 1098:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. attitude / 'ætitju:d/ B. attention /ə'tenʃn/
C. determine /di'tɜ:min/ D. atomic /ə'tɒmik/
Từ “attitude” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: A
Câu 1099:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. chemistry / ' kemistri/ B. satisfy /' sætisfai/
C. buffalo /' bʌfələʊ/ D. tobacco /tə'bækəʊ/
Từ “tobacco” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: D
Câu 1100:
happen /'hæpən/
offer /’ɔ:fər/
begin /bi'gin/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1101:
domestic /də'mestik/
possible /'pɒsəbl/
beautiful /'bju:tifl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Câu 1102:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết
Giải thích:
Một số quy tắc:
- Các từ có hậu tố “ion” trọng âm thường rơi vào âm trước nó.
- Các từ có hậu tố “y, ate” trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên.
certificate /səˈtɪfɪkət/ compulsory /kəmˈpʌlsəri/
remember /rɪˈmembə(r)/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D
Câu 1103:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Các từ có hậu tố “ity” trọng âm thường rơi vào âm trước nó.
administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
Trọng âm của câu A rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ thứ ba.
Chọn A
Câu 1104:
Giải thích:
celebrate /ˈselɪbreɪt/ consider /kənˈsɪdə(r)/
occupy /ˈɒkjupaɪ/ incident /ˈɪnsɪdənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 1105:
Kiến thức: Trọng âm từ hai âm tiết
Giải thích:
secure /sɪˈkjʊə(r)/ oblige /əˈblaɪdʒ/
vacant /ˈveɪkənt/ equip /ɪˈkwɪp/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn C
Câu 1106:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
objective /əbˈdʒektɪv/ consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
interpret /ɪnˈtɜːprət/ profession /prəˈfeʃn/
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1107:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ miserable /ˈmɪzrəbl/
questionable /ˈkwestʃənəbl/ inferior /ɪnˈfɪəriə(r)/
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1108:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
– Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, tuy nhiên cũng có vài trường hợp ngoại lệ.
A. success /səkˈses/ B. balance /ˈbæləns/
C. problem /ˈprɒbləm/ D. culture /ˈkʌltʃə(r)/
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Câu 1109:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
– Các từ tận cùng bằng các đuôi –ety, –ity, –ion, –sion, –cial, –ically, –ious, –eous, –ian, –ior, –iar, –iasm, –ience,
–iency, –ient, –ier, –ive, –ic, –ics, –ial, –ical, –ible, –uous, –ium, –logy, –sophy, –graphy, –ular, –ulum thì trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó.
– Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: –ment, –ship, –ness, –er/or, –hood, –ing, –en,
–ful, –able, –ous, –less.
A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. decisive /dɪˈsaɪsɪv/
C. powerful /ˈpaʊəfl/ D. electric /ɪˈlektrɪk/
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 1110:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/
correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Câu 1111:
Giải thích:
commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1112:
Giải thích:
Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,…”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/
agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1113:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/
personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn D
Câu 1114:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/
follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Câu 1115:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/
chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1116:
religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/
commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 1117:
experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 1118:
A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh
B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm
C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm
D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp
Câu 1119:
Đáp án A.
occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp
B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu
C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu
D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi
Câu 1120:
Đáp án A.
cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình
B. answer /'ænsər/ (n) câu trả lời
C. open /'oʊpən/ (adj) mở
D. paper /'peɪpər/ (n) giấy
Câu 1121:
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ
Câu 1122:
A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý
B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay
C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí
D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất
Câu 1123:
Đáp án D.
auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học
B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo
C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài
Câu 1124:
Đáp án A
Trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp
B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng
C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực
D. labour (n) /'leɪbər/ lao động
Câu 1125:
Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty
B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng
C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi
D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính
Câu 1126:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ B. surrounding /səˈraʊndɪŋ/
C. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ D. abnormal /æbˈnɔːml/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn A
Câu 1127:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. product /ˈprɒdʌkt/ B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/
C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. postpone /pəˈspəʊn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn D
Câu 1128:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. commerce /ˈkɒmɜːs/ B. reserve /rɪˈzɜːv/
C. burden /ˈbɜːdn/ D. southern /ˈsʌðən/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Câu 1129:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. industry /ˈɪndəstri/ B. museum /mjuˈziːəm/
C. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ D. dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Câu 1130:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/ B. disaster /dɪˈzæstər/
C. reduction /rɪˈdʌkʃn/ D. penalty /ˈpenəlti/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Chọn D
Câu 1131:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. purchase /ˈpɜːtʃəs/ B. accept /əkˈsept/
C. arrest /əˈrest/ D. forget /fəˈɡet/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Chọn A
Câu 1132:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. critical /ˈkrɪtɪkl/ B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’
C. horizon /həˈraɪzn/ D. dominant /ˈdɒmɪnənt/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất
Chọn C
Câu 1133:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. mistake /mɪˈsteɪk/ B. unite /juˈnaɪt/
C. wonder /ˈwʌndər/ D. behave /bɪˈheɪv/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai
Chọn C
Câu 1134:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
A. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
C. diversity /daɪˈvɜːsəti/ D. incredible/ɪnˈkredəbl/
Quy tắc:
- Tiền tố “in-” không làm thay đổi trọng âm từ gốc
- Từ có tận cùng là đuôi “-ory”, “-ity” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó
Trọng âm đáp án A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Chọn A
Câu 1135:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. provide /prəˈvaɪd/ B. broaden /ˈbrɔːdn/
C. succeed /səkˈsiːd/ D. pursue /pəˈsjuː/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Chọn B
Câu 1136:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
vacancy /ˈveɪkənsi/ habitat /ˈhæbɪtæt/
opponent /əˈpəʊnənt/ partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 1137:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
busy /ˈbɪzi/ polite /pəˈlaɪt/
careful /ˈkeəfl/ special /ˈspeʃl/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B
Câu 1138:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
establish /ɪˈstæblɪʃ/
renovate /ˈrenəveɪt/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
remember /rɪˈmembə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: B
Câu 1139:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
measure / ˈmeʒə(r) /
context / ˈkɒntekst /
postcard / ˈpəʊstkɑːd /
resource / rɪˈsɔːs /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: D
Câu 1140:
A. legal /'li:gl/
B. superb /su:'pɜ:b/
C. naive /nai'i:v/
D. ideal /ai'diəl/
Ở đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A.
Câu 1141:
A. deficiency /di'fiʃnsi/
B. variation /veəri'eiʃn/
C. equality /i:'kwɔliti/
D. intelligence /in'teligʒens/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Câu 1142:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
character /'kærəktə(r)/ guitarist /gi'ta:rist/
astronaut /'æstrənɔ:t/ bachelor /'bætʃələ(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 1143:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
surgeon /'sɜ:dʒən/ conquest /'kɒŋkwest/
profit /'prɒfit/ canal /kə'næl/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn D
Câu 1144:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
supply /sə'plai/ consist /kən'sist/
happen /'hæpən/ delay /di'lei/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu 1145:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
comfortable /'kʌmftəbl/ necessary /'nesəsəri/
memorable /'memərəbl/ unattractive /ʌnə'træktiv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Câu 1146:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
broaden /'brɔ:dn/ persuade /pə'sweid/
reduce /ri'dju:s/ explain /ik'splein/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1147:
Giải thích:
rectangular /rek'tæŋgjələ(r)/ confidential /,kɒnfi'denʃl/
conservative /kən’sɜ:vətiv/ political /pə'litikl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Câu 1148:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
enthusiasm /in'θju:ziæzəm/ punctuality /,pʌŋkt∫ʊ'æləti/
anniversary /,æni'vɜ:səri/ intercultural /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Chọn A
Câu 1149:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
treasure /'treʒə[r]/ appoint /ə'pɔint/
advance /əd'vɑ:ns/ diverse /dai'vɜ:s/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn A
Câu 1150:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
conceal /kən'si:l/ contain /kən'tein/
conserve /kən'sɜ:v/ conquer /'kɒŋkə[r]/
Tạm dịch: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn D
Câu 1151:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/ environment /in'vaiərənmənt/
superstition /,su:pə'sti∫n/ predominance /pri'dɒminəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu 1152:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ arrogant /ˈærəɡənt/
familiar /fəˈmɪliə(r)/ uncertain /ʌnˈsɜːtn/
Câu B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Câu 1153:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
forgettable /fəˈɡetəbl/ philosophy /fəˈlɒsəfi/
humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ objectively /əbˈdʒektɪvli/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 1154:
Giải thích: distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ anonymous /əˈnɒnɪməs/
diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/ achievement /əˈtʃiːvmənt/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 1155:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích: centralise /ˈsentrəlaɪz/ candidate /ˈkændɪdət/
applicant /ˈæplɪkənt/ motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Câu 1156:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
popular /ˈpɒpjələ(r)/ reduction /rɪˈdʌkʃn/
romantic /rəʊˈmæntɪk/ financial /faɪˈnænʃl/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 1157:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
cover /ˈkʌvə(r)/ balance /ˈbæləns/
invent /ɪnˈvent/ ancient /ˈeɪnʃənt/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 1158:
Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
- Những từ có tận cùng là đuôi “y, ate” thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên.
- Những từ có tận cùng là đuôi “tion” thường có trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó.
personify /pəˈsɒnɪfaɪ/ generate /ˈdʒenəreɪt/
affection /əˈfekʃn/ encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Câu 1159:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
Quy tắc:
- Những động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: enter /ˈentər/, travel /ˈtrævl/, open /ˈoʊpən/ …
contain /kənˈteɪn/ achieve /əˈtʃiːv/
improve /ɪmˈpruːv/ enter /ˈentə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1160:
emergency /iˈmɜːdʒənsi/ corruption /kə'rʌp∫n/
fashionable /'fæ∫nəbl/ detergent /di'tɜ:dʒənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu 1161:
executive /ig'zekjətiv/ opposite /'ɒpəzit/
customer /'kʌstəmə[r]/ supervisor /'sju:pəvaizə/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Câu 1162:
company /'kʌmpəni/ instrument /ˈɪnstrəmənt/
business /'biznis/ adventure /əd'vent∫ə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn D
Câu 1163:
suffer /'sʌfə[r]/ differ /'difə[r]/
prefer /pri'fə:[r]/ offer /'ɒfə[r]/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn C
Câu 1164:
Kiến thức: Trọng âm của từ có hai âm tiết
Giải thích:
mailbox /ˈmeɪlbɒks/ manner /ˈmænə(r)/
mature /məˈtʃʊə(r)/ summer /ˈsʌmə(r)/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Câu 1165:
Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết
Giải thích:
generous /ˈdʒenərəs/ genuine /ˈdʒenjuɪn/
kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ fortunate /ˈfɔːtʃənət/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Câu 1166:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ B. romantic /rəʊˈmæntɪk/
C. actually /ˈæktʃuəli/ D. attitude /ˈætɪtjuːd/
Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Câu 1167:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. certain /ˈsɜːtn/ B. equal /ˈiːkwəl/
C. decide /dɪˈsaɪd/ D. couple /ˈkʌpl/
Đáp án C trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Câu 1168:
Giải thích:
controller /kənˈtrəʊlə(r)/ popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ convenient /kənˈviːniənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Câu 1169:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
exceeding /ɪkˈsiːd/ existence /ɪɡˈzɪstəns/
example /ɪɡˈzɑːmpl/ carefully /ˈkeəfəli/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1170:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết
Giải thích:
wilderness /ˈwɪldənəs/ commitment /kəˈmɪtmənt/
compliment /ˈkɒmplɪmənt/ optimism /ˈɒptɪmɪzəm/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 1171:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
require /rɪˈkwaɪə(r)/ confide /kənˈfaɪd/
swallow /ˈswɒləʊ/ eject /iˈdʒekt/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn C
Câu 1172:
Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết
Giải thích:
valuable /ˈvæljuəbl/ variety /vəˈraɪəti/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ impossible /ɪmˈpɒsəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1173:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
social /ˈsəʊʃl/ common /ˈkɒmən/
verbal /ˈvɜːbl/ polite /pəˈlaɪt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn D
Câu 1174:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc đánh trọng âm: Những từ kết thúc bằng “y” thường có trọng âm rơi vào âm thứ ba từ dưới lên.
behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ accompany /əˈkʌmpəni/
experience /ɪkˈspɪəriəns/ category /ˈkætəɡəri/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1175:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc đánh trọng âm: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Động từ hai âm tiết có âm thứ hai là “er, en, ish, age, ow” thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage,…
appear /əˈpɪə(r)/ reply /rɪˈplaɪ/
protect /prəˈtekt/ order /ˈɔːdə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1176:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Tính từ kép (compound adjective) thường có dấu nhấn ở từ đầu nhất là khi nó ghép với giới từ.
Ví dụ: outdoor, oversea, dark–blue,…
partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/
worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ oversea /ˈəʊvəsiː/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Câu 1177:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Những từ có đuôi “ary, ory” thì trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng cách nó một âm.
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ mandatory /ˈmændətəri/
necessary /ˈnesəsəri/ bachelor /ˈbætʃələ(r)/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn A
Câu 1178:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
analyst /ˈænəlɪst/ interview /ˈɪntəvjuː/
technician /tekˈnɪʃn/ fabulous /ˈfæbjələs/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Câu 1179:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ medieval /ˌmediˈiːvl/
development /dɪˈveləpmənt/ contributor /kənˈtrɪbjətə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B
Câu 1180:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. admit /ədˈmɪt/ B. suggest /səˈdʒest/
C. remind /rɪˈmaɪnd/ D. manage /ˈmænɪdʒ/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D
Câu 1181:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. approval /əˈpruːvl/ B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. energy /ˈenədʒi/ D. influence /ˈɪnfluəns/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Câu 1182:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. vacancy /ˈveɪkənsi/ B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. diploma /dɪˈpləʊmə/ D. advocate /ˈædvəkeɪt/
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Câu 1183:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. campaign /kæmˈpeɪn/ B. household /ˈhaʊshəʊld/
C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. commerce /ˈkɒmɜːs/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Câu 1184:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
common /ˈkɒmən/ signal /ˈsɪɡnəl/
attract /əˈtrækt/ verbal /ˈvɜːbl/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn C
Câu 1185:
Kiến thức: Trọng âm từ có ba, bốn âm tiết
Giải thích:
comfortably /ˈkʌmftəbli/ especially /ɪˈspeʃəli/
carefully /ˈkeəfəli/ possibly /ˈpɒsəbli/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 1186:
Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết
Giải thích:
represent /ˌreprɪˈzent/ cultivate /ˈkʌltɪveɪt/
classify /ˈklæsɪfaɪ/ emphasize /ˈemfəsaɪz/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1187:
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
campsite /ˈkæmpsaɪt/ mankind /mænˈkaɪnd/
windmill /ˈwɪndmɪl/ workforce /ˈwɜːkfɔːs/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B
Câu 1188:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. syllabus /ˈsɪləbəs/ D. recipe /ˈresəpi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn A
Câu 1189:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. protect /prəˈtekt/ B. direct /dəˈrekt/
C. access /ˈækses/ D. assess /əˈses/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Câu 1190:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. modernize /ˈmɒdənaɪz/ B. diversity /daɪˈvɜːsəti/
C. extensive /ɪkˈstensɪv/ D. material /məˈtɪəriəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn A
Câu 1191:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. necessary /ˈnesəsəri/ B. comfortable /ˈkʌmftəbl/
C. characterise /ˈkærəktəraɪz/ D. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn D
Câu 1192:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
Quy tắc:
Các từ có tận cùng bằng –tial, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước các đuôi này.
Hậu tố -ment không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
C. temperament /ˈtemprəmənt/ D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
Phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C
Câu 1193:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Hậu tố -ment, -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. government /ˈɡʌvənmənt/ B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. refusal /rɪˈfjuːzl/ D. redundant /rɪˈdʌndənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 1194:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. vaccine /ˈvæksiːn/ B. machine /məˈʃiːn/
C. cuisine /kwɪˈziːn/ D. routine /ruːˈtiːn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn A
Câu 1195:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. persistent /pəˈsɪstənt/ B. dynamic /daɪˈnæmɪk/
C. sensitive /ˈsensətɪv/ D. ambitious /æmˈbɪʃəs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Câu 1196:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/
- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
impressed /ɪmˈprest/
abolished / əˈbɒlɪʃd /
influenced / ˈɪnfluənsd /
heightened / ˈhaɪtnd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.
Đáp án: D
Câu 1197:
Kiến thức: Phát âm “-our”
Giải thích:
savour / ˈseɪvə(r) /
devour / dɪˈvaʊə(r) /
favour / ˈfeɪvə(r) /
flavour / ˈfleɪvə(r) /
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / aʊə(r)/ còn lại phát âm là / ə(r)/
Đáp án: B
Câu 1198:
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Câu 1199:
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Câu 1200:
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Câu 1201:
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B
Câu 1202:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi âm trước nó tận cùng là /t/ và /d/
- /t/ khi âm trước nó tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /p/, /f/, /k/
- /d/ khi âm trước nó tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
talked /tɔ:kt/ missed /mist/
learned /'lɜ:nid/ (a) hoặc /lɜ:nd/ (v) watched /wɒtʃt/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ hoặc /id/ tuỳ thuộc vào tính từ hay động từ, còn lại là /t/
Chọn C
Câu 1203:
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
gosh /gɒʃ/ most /moust/
frost /frɒst/ cost /kɒst/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɒ/
Chọn B
Câu 1204:
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /id/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
handicapped /'hændikæpt/ advantaged /əd'vɑ:ntidʒd/
organized /'ɔ:gənaizd/ compromised /'kɒmprəmaizd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn A
Câu 1205:
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
leisure /'leʒə(r)/ pleasure /'pleʒə(r)/
failure /'feiljə(r)/ measure /'meʒə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʒə(r)/, còn lại là /ə(r)/.
Chọn C
Câu 1206:
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
chocolate /'t∫ɒklət/ champagne /∫æm'pein/
challenge /'t∫ælindʒ/ cheerful /'t∫jəfl/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Chọn B
Câu 1207:
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
flora /'flɔ:rə/ trophy /'trəʊfi/
glory /'glɔ:ri/ orally /'ɔ:rəli/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɔ:/
Chọn B
Câu 1208:
Kiến thức: Phát âm “-l”
Giải thích:
half /hɑ:f/ calm /kɑ:m/
chalk /t∫ɔ:k/ culture /'kʌlt∫ə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /l/ còn lại là âm câm
Chọn D
Câu 1209:
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
decorate /ˈdekəreɪt/ passionate /ˈpæʃənət/
undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ temperate /ˈtempərət/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ei/ còn lại là /ə/
Chọn A
Câu 1210:
Kiến thức: Cách phát âm “-n”
Giải thích:
link /lɪŋk/ handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/
donkey /ˈdɒŋki/ handful /ˈhændfʊl/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /n/, còn lại phát âm là /ŋ/.
Chọn D
Câu 1211:
Kiến thức: Cách phát âm “-i”
Giải thích:
mineral /ˈmɪnərəl/ miniature /ˈmɪnətʃə(r)/
minor /ˈmaɪnə(r)/ minimum /ˈmɪnɪməm/
Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn C
Câu 1212:
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/
asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn D
Câu 1213:
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, …
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/
poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Câu 1214:
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, touched, fixed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
asked /ɑːskt/ danced /dɑːnst/
cashed /kæʃt/ studied /ˈstʌdid/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Câu 1215:
Kiến thức: Cách phát âm “ch”
Giải thích:
chapter /ˈtʃæptə(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/
bachelor /ˈbætʃələ(r)/ teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.
Chọn B
Câu 1216:
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
collected /kəˈlektɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/
spoiled /spɔɪld/ polluted /pəˈluːtɪd/
Phần được gạch chân của câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn C
Câu 1217:
Kiến thức: Phát âm đuôi “ea”
Giải thích:
break /breɪk/ spread /spred/
steak /steɪk/ great /ɡreɪt/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn B
Câu 1218:
compile /kəmˈpail/ facile /'fæsail/ facsimile /fækˈsɪməli/ textile /'tekstail/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /əli/ còn lại là /ail/
Chọn C
Câu 1219:
couple /'kʌpl/ trouble /'trʌbl/
enough /i'nʌf/ thousand /'θɑʊznd/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑʊ/ còn lại là /ʌ/
Chọn D
Câu 1220:
bread /bred/ dream /dri:m/
cream /kri:m/ clean /kli:n/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Chọn A
Câu 1221:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
dislikes /dis'laiks/ exchanges /iks't∫eindʒiz/
completes /kəm'pli:ts/ escapes /i'skeips/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Chọn B
Câu 1222:
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/
frustrate /frʌˈstreɪt/ furious /ˈfjʊəriəs/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn D
Câu 1223:
Kiến thức: Phát âm “gh”
Giải thích:
rough /rʌf/ laugh /lɑːf/
cough /kɒf/ plough /plaʊ/
Phần được gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại phát âm là /f/.
Chọn D
Câu 1224:
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. days /deɪz/ B. dates /deɪts/
C. bats /bæts/ D. speaks /spiːks/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Chọn A
Câu 1225:
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. confide /kənˈfaɪd/ B. install /ɪnˈstɔːl/
C. kidding /kɪdɪŋ/ D. rim /rɪm/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Chọn A
Câu 1226:
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “s,es”:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
informs /ɪnˈfɔːmz/ mistakes /mɪˈsteɪks/
combines /kəmˈbaɪnz/ complains /kəmˈpleɪnz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Câu 1227:
Kiến thức: Phát âm “ch”
Giải thích:
toothache /ˈtuːθeɪk/ church /tʃɜːtʃ/
chemistry /ˈkemɪstri/ stomach /ˈstʌmək/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/.
Chọn B
Câu 1228:
Kiến thức: Phát âm “ss”
Giải thích:
possession /pəˈzeʃn/ dissolve /dɪˈzɒlv/
dessert /dɪˈzɜːt/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn D
Câu 1229:
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
penalty /ˈpenəlti/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
incredible /ɪnˈkredəbl/ determine /dɪˈtɜːmɪn/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
Câu 1230:
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
through /θruː/ trouble /ˈtrʌbl/
couple /ˈkʌpl/ double /ˈdʌbl/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn A
Câu 1231:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
realized /ˈriːəlaɪzd/ watched /wɒtʃt/
worked /wɜːkt/ missed /mɪst/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn A
Câu 1232:
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
coupon /ˈkuːpɒn/ blouse /blaʊz/
house /haʊs/ cloud /klaʊd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Câu 1233:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
inspired /ɪnˈspaɪəd/ welcomed /ˈwelkəmd/
subscribed /səbˈskraɪbd/ launched /lɔːntʃt/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn D
Câu 1234:
Kiến thức: Phát âm “t”
Giải thích:
sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ solution /səˈluːʃn/
potential /pəˈtenʃl/ infectious /ɪnˈfekʃəs/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Chọn A
Câu 1235:
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/ revised /rɪˈvaɪzd/
assessed /əˈsest/ advised /ədˈvaɪzd/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C
Câu 1236:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Câu 1237:
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Câu 1238:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. hole /həʊl/ B. home /həʊm/
C. come /kʌm/ D. hold /həʊld/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/.
Chọn C
Câu 1239:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. watched /wɒtʃt/ B. cleaned /kliːnd/
C. stopped /stɒpt/ D. picked /pɪkt/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn B
Câu 1240:
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
A. account /əˈkaʊnt/ B. drought /draʊt/
C. without /wɪˈðaʊt/ D. southern /ˈsʌðən/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/.
Chọn D
Câu 1241:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. clicked /klɪkt/ B. closed /kləʊzd/
C. raced /reɪst/ D. mixed /mɪkst/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn B
Câu 1242:
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
laughed /lɑːft/ thanked /θæŋkt/
cooked /kʊkt/ belonged /bɪˈlɒŋd/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Câu 1243:
Kiến thức: Phát âm “our”
Giải thích:
pour /pɔː(r)/ hour /ˈaʊə(r)/
sour /ˈsaʊə(r)/ flour /ˈflaʊə(r)
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là / ɔː(r)/, còn lại phát âm là /aʊə(r)/.
Chọn A
Câu 1244:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
– Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
– Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
beloved /bɪˈlʌvɪd/ observed /əbˌzɜːvd/
interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/ succeeded /səkˈsiːdɪd/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn B
Câu 1245:
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “s”:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
habitats /ˈhæbɪtæts/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
Chọn B
Câu 1246:
Kiến thức: Phát âm '–ea'
Giải thích:
A. mean /miːn/ B. dreamt /dremt/
C. heal /hiːl/ D. release /rɪˈliːs/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/
Chọn B
Câu 1247:
Kiến thức: Phát âm '–ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. conserved / kənˈsɜːvd/ B. required /rɪˈkwaɪərd/
C. explained /ɪkˈspleɪnd/ D. increased /ɪnˈkriːst/
Phần gạch chân đáp án D p
Câu 1248:
Kiến thức: Phát âm '-s'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/, /k/, /p/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. biscuits /ˈbɪskɪts/ B. vegetables /ˈvedʒtəblz/
C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/ D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/
Chọn A
Câu 1249:
Kiến thức: Phát âm '-ch'
Giải thích:
A. channel /ˈtʃænl/ B. choir /ˈkwaɪə(r)/
C. chemical /'kemɪklz/ D. headache /ˈhedeɪk/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/
Chọn A
Câu 1250:
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Giải thích:
A. busy /ˈbɪzi/ B. lettuce /ˈletɪs/
C. bury /ˈberi/ D. minute /ˈmɪnɪt/
Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/.
Chọn C
Câu 1251:
Kiến thức: Cách phát âm [ch, k]
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/ B. duchess /ˈdʌtʃəs/
C. duke /djuːk/ D. stomach /ˈstʌmək/
Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Chọn B
Câu 1252:
Kiến thức: Phát âm '-er'
Giải thích:
A. enter /ˈentə/ B. deter /dɪˈtɜː/
C. prefer /prɪˈfɜː/ D. infer /ɪnˈfɜː/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /ɜː/
Chọn A
Câu 1253:
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. expelled /ɪkˈspeld/ B. involved /ɪnˈvɒlvd/
C. proposed /prəˈpəʊzd/ D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/
Chọn D
Câu 1254:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
confident /'kɒnfidənt/
dependence /di'pendənt/
reference /'refrənt/
conference /'kɔnfərəns/
Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B.
Câu 1255:
comedian /kə'miːdiən/
military /'milətri/
authentic /ɔː'θentik/
eventual /i'ventjuəl/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn B.
Câu 1256:
solution (n) /sə'luːʃn/
energy (n) /ˈenədʒi/
quality (n) /'kwɒləti/
compliment (n) /'kɒmpli-mənt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Câu 1257:
angry (adj) /ˈæŋgri/
polite (adj) /pəˈlait/
complete (v, adj) /kəmˈpliːt/
Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ nhất, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Câu 1258:
/'kɔnfidəns/
/bai'ɔgrəfi/
/i'rædikeit/
Từ trong câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
Câu 1259:
/ri,spɔnsə'biləti/
/,intəvju:'i:/
/,i:kə'nɔmik/
Từ trong câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 4
Câu 1260:
A. secure /si'kjə[r]/
B. equip /i'kwip/
C. vacant /'veikənt/
D. oblige /ə'blaidʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C.
Câu 1261:
B. technological /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/
C. characteristic /kærəktə'ristik/
D. punctuality /pʌŋktju'æliti/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4. Còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C.
Câu 1262:
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
=>Chọn B
Câu 1263:
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/
Industry /ˈɪn.də.stri/
Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/
Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1
=>Chọn A
Câu 1264:
A. provide (v): /prə'vaid/
B. private (v): /'praivit/
C. advise (v): /əd'vaiz/
D. arrange (v): /ə'reindʒ/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1265:
A. supportive (adj): /sə'pɔːtiv/
B. connection (n): /kə'nekʃn/
C. attention (n): /ə'tenʃn/
D. sacrifice (v): /'sækrifais/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D.
Câu 1266:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
employ /im'plɔi/
effort /'efət/
express /ik'spres/
reduce /ri'dju:s/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: B
Câu 1267:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
engage /in'geidʒ/
maintain /mein'tein/
verbal /v'ɜ:bl/
attract /ə'trækt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án:C
Câu 1268:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti / effectively /ɪˈfektɪvli/
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Chọn B
Câu 1269:
Giải thích:
royal /'rɔiəl/ unique /juˈniːk/
remote /rɪˈməʊt/ extreme /ɪkˈstriːm/
Tạm dịch: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn A
Câu 1270:
Giải thích:
Đa số động từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Đa số danh từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
enroll /ɪnˈrəʊl/ promote /prəˈməʊt/
require /rɪˈkwaɪə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1271:
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
-
Các từ có tận cùng bằng đuôi: -ity, -ion, -ic, -cial, ... trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó.
-
Các từ (có 3 âm tiết trở lên) có tận cùng bằng đuôi: -ate, -ty, -phy, -gy, -cy,... trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ diversity /daɪˈvɜːsəti/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ assimilate /əˈsɪməleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1272:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
prefer /prɪˈfɜː(r)/ profile /ˈprəʊfaɪl/
promote /prəˈməʊt/ regret /rɪˈɡret/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Câu 1273:
Giải thích:
assistant /əˈsɪstənt/ relevant /ˈreləvənt/
argument /ˈɑːɡjumənt/ attitude /ˈætɪtjuːd/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Câu 1274:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
familiar /fə'miliə[r]/ uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/
impatient /im'pei∫nt/ arrogantly /'ærəgəntli/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn D
Câu 1275:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
affectionate /ə'fek∫ənət/ kindergarten /'kindəgɑ:tn/
respectable /ri'spektəbl/ occasional /ə'keiʒənl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B
Câu 1276:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. compass /ˈkʌmpəs/ B. comedy /ˈkɒmədi/
C. comfort /ˈkʌmfət/ D. command /kəˈmɑːnd/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Câu 1277:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
C. entertain /ˌentəˈteɪn/ D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Câu 1278:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/ secure /sɪˈkjʊə(r)/
vacant /ˈveɪkənt/ oblige /əˈblaɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu 1279:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
encounter /in'kaʊntə[r]/ agency /'eidʒənsi/
influence /'inflʊəns/ memory /'meməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Câu 1280:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. contact /ˈkɒntækt/ B. concert /ˈkɒnsət/
C. constant /ˈkɒnstənt/ D. concern /kənˈsɜːn/
Quy tắc: Danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1281:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ B. miraculous /mɪˈrækjələs/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ D. diversity /daɪˈvɜːsəti/
Quy tắc: Từ có tận cùng là –tion, -ity trọng tâm rơi ngay âm trước nó.
Đáp án A trọng âm vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Câu 1282:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
abundance /əˈbʌndəns/ acceptance /əkˈseptəns/
accountant /əˈkaʊntənt/ applicant /ˈæplɪkənt/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 2.
Chọn D
Câu 1283:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
reference /ˈrefrəns/ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ referee /ˌrefəˈriː/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Câu 1284:
Chọn D
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ B. argument /ˈɑːɡjumənt/
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ D. apartment /əˈpɑːtmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 1285:
A. borrow /ˈbɒrəʊ/ B. explain /ɪkˈspleɪn/
C. discuss /dɪˈskʌs/ D. repair /rɪˈpeə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 1286:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết
Giải thích:
A. affection /əˈfekʃn/ B. personify /pəˈsɒnɪfaɪ/
C. generate /ˈdʒenəreɪt/ D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Quy tắc:
- Từ có tận cùng là –tion trọng âm rơi vào ngay âm trước nó
- Từ tận cùng là -ify, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
- Trọng âm ở vần thứ ba kể từ vần cuối đếm ngược trở lên nếu một tiếng tận cùng bằng -ate
- Phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm: -age
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C
Câu 1287:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. possible /ˈpɒsəbl/ B. holiday /ˈhɒlədeɪ/
C. assistant /əˈsɪstənt/ D. colony /ˈkɒləni/
Quy tắc:
- Các từ tận cùng là -cy, -ty, -phy , -gy, -ible, -ant, -ical, -ive, -ual, -ance/ ence, -ify, -al/ ar, -uous, -ual thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
- Đối với danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn C
Câu 1288:
A. accompany /əˈkʌmpəni/ B. category /ˈkætəɡəri/
C. defender /dɪˈfendə(r)/ D. advice /ədˈvaɪs/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1289:
A. retail /ˈriːteɪl/ B. vacancy /ˈveɪkənsi/
C. interview /ˈɪntəvjuː/ D. fantastic /fænˈtæstɪk/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B
Câu 1290:
enroll /ɪnˈrəʊl/ promote /prəˈməʊt/
require /rɪˈkwaɪə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/
Trọng âm của câu D (danh từ) rơi vào âm thứ nhất, còn lại là động từ có trọng âm rơi vào âm thứ hai.
Chọn D
Câu 1291:
Quy tắc phát âm từ có nhiều âm tiết:
- Những từ có kết thúc bằng “ic, ity” thường có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
- Những từ có kết thúc bằng “ate” thường có trọng âm rơi vào âm đứng thứ ba từ dưới lên.
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ diversity /daɪˈvɜːsəti/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ assimilate /əˈsɪməleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A
Câu 1292:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ B. expensive /ɪkˈspensɪv/
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ D. confident /ˈkɒnfɪdənt/
Quy tắc:
– Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối.
– Trong các từ có các hậu tố dưới đây, trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: –ian, – id, –ible, –ish, – ive, –ous, –ial, –ic, –ity
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D
Câu 1293:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. realize /ˈriːəlaɪz/ B. devote /dɪˈvəʊt/
C. postpone /pəˈspəʊn/ D. decide /dɪˈsaɪd/
Quy tắc:
– Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2.
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Câu 1294:
effort /ˈefət/ employ /ɪmˈplɔɪ/
express /ɪkˈspres/ reduce /rɪˈdjuːs/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Câu 1295:
attraction /əˈtrækʃn/ infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/
preference /ˈprefrəns/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Câu 1296:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. injure /ˈɪndʒə(r)/ B. building /ˈbɪldɪŋ/
C. letter /ˈletə(r)/ D. hotel /həʊˈtel/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1297:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. committee /kəˈmɪti/ B. envelope /ˈenvələʊp/
C. develop /dɪˈveləp/ D. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1298:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. antique /ænˈtiːk/ B. brilliant /ˈbrɪliənt/
C. casual /ˈkæʒuəl/ D. humid /ˈhjuːmɪd/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Câu 1299:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. career /kəˈrɪə(r)/ B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/
C. opinion /əˈpɪnjən/ D. supporter /səˈpɔːtə(r)/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1300:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
A. attraction /əˈtrækʃn/ B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
C. reference /ˈrefrəns/ D. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Câu 1301:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. opponent /əˈpəʊnənt/ B. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/
C. arrangement /əˈreɪndʒmənt/ D. contractual /kənˈtræktʃuəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn B
Câu 1302:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. finish /ˈfɪnɪʃ/ B. listen /ˈlɪsn/
C. follow /ˈfɒləʊ/ D. rewrite /riːˈraɪt/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất
Chọn D
Câu 1303:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. refugee /refjuˈdʒiː/ B. solution /səˈluːʃn/
C. Japanese /dʒæpəˈniːz/ D. volunteer /vɑːlənˈtɪr/
Quy tắc:
- Từ có tận cùng là đuôi “-ee”, “-ese”, “-eer” có trọng âm rơi rơi vào chính nó
- Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó
Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba
Chọn B
Câu 1304:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
diverse /daɪˈvɜːs/ fashion /ˈfæʃn/
justice /ˈdʒʌstɪs/ enter /ˈentə(r)/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A
Câu 1305:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
competent /ˈkɒmpɪtənt/ advertise /ˈædvətaɪz/
reconstruct /ˌriːkənˈstrʌkt/ implicate /ˈɪmplɪkeɪt/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C
Câu 1306:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. promote /prəˈməʊt/ B. profess /prəˈfes/
C. product /ˈprɒdʌkt/ D. provide /prəˈvaɪd/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Câu 1307:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. property /ˈprɒpəti/ B. regular /ˈreɡjələ/
C. different /ˈdɪfrənt/ D. achieving /əˈtʃiːv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn D
Câu 1308:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
A. minority /maɪˈnɒrəti/ B. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
C. accompany /əˈkʌmpəni/ D. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn B
Câu 1309:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. suffer /ˈsʌfə(r)/ B. vacant /ˈveɪkənt/
C. working /ˈwɜːkɪŋ/ D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D
Câu 1310:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
sprout /spraʊt/
soul /səʊl/
trout /traʊt/
shout /ʃaʊt/
Ở đáp án B, phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các đáp án khác phát âm là /aʊ/.
Chọn B.
Câu 1311:
lullaby /'lʌləbai/
destiny /'destini/
fantasy /'fæntəsi/
dynasty /'dinəsti/
Ở đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án khác phát âm là /i/.
Chọn A.
Câu 1312:
floor (n) /flɔː[r]/
door (n) /dɔː[r]/
noodle (n) /'nʊːdl/
board (n) /bɔːd/
Từ gạch chân ở C phát âm là ʊ, còn lại phát âm là ɔ.
Chọn C.
Câu 1313:
visits (v) /ˈvizit/
destroys (v) /diˈstrɔi/
believes (v) /biˈliːv/
depend (v) /diˈpend/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là s, còn lại là z.
Chọn A.
Câu 1314:
/ə'gri:d/
/mendid/
/kən'træk/
Quy tắc phát âm đuôi “ed”
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
Eg: Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
Coughed /kɔːft/: Ho
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Eg: Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
Added /æd/: thêm vào
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Eg: Cried /kraɪd/: Khóc
Smiled /smaɪld/: Cười
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/
Câu 1315:
/'seriməniz/
/t∫ɔ:z/
/'rit∫uəlz/
/ə'tempts/
Quy tắc phát âm đuôi “s” :
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
=> chọn D
Câu 1316:
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.
Câu 1317:
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Câu 1318:
Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
/z/: Believes, Begins, Delays
/s/: Attracts
=>Chọn B
Câu 1319:
garden /ˈɡɑː.dən/
farm /fɑːm/
harm /hɑːm/
Từ được gạch chân trong câu A phát âm là /ea/ còn lại phát âm là /a:/
=>Chọn A
Câu 1320:
A. page (n): /peidʒ/
B. face (n): /feis/
C. date (n): /deit/
D. map (n): /mæp/
Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn D.
Câu 1321:
A. arrested: /ə'rest/
B. mended: /mend/
C. reserved: /ri'zɜ:v/
D. crowded: /kraʊd/
Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/. Các đáp án khác phát âm là /id/.
Chọn C.
Câu 1322:
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/
- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
watched /wotʃt/
stopped / stopt /
lived / livd /
cooked / kukt/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.
Đáp án: C
Câu 1323:
Kiến thức: Phát âm “-ea-”
Giải thích:
clean /kliːn/
bread /bred/
lean /liːn/
lead /liːd/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / e / còn lại phát âm là / iː/
Câu 1324:
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
intend /in'tend/ medal /'medl/
compete /kəm'pi:t/ defend /di'fend/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Chọn C
Câu 1325:
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích:
Cách phát âm s/es trong tiếng Anh:
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: / /, /p/, /k/, /f/, /t/
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, / tʃ /,/ʒ/, /dʒ/
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
clothes /kləʊðz / bosses /bɒsiz /
boxes /bɒksiz / couches /kaʊtʃiz /
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Chọn A
Câu 1326:
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
terrified /ˈterɪfaɪd/ influenced /ˈɪnfluənst/
averaged /'ævsrid^d/ accompanied /əˈkʌmpənid/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chon B
Câu 1327:
Giải thích:
identity /aɪˈdentɪti/ final /ˈfaɪnl/
applicant /ˈæplɪkənt/ decide /dɪˈsaɪd/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Chọn C
Câu 1328:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm của “-ed”:
- phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
- phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
- phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
approached /ə'prəʊt∫t/ supported /sə'pɔ:tid/
noticed /'nətist/ finished /'fini∫t/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
Chọn B
Câu 1329:
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
threaten /'θretn/ through /θru:/
thunder /'θʌndə[r]/ them /ðəm/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Chọn D
Câu 1330:
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Cách phát âm khi thêm s/es:
- phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
takes /teiks/ laughs /lɑ:fs/
volumes /'vɒlju:mz/ develops /di'veləps/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Chọn C
Câu 1331:
Kiến thức: Phát âm “-c”, “-ch”
Giải thích:
carpet /'kɑ:pit/ contact /'kɒntæt/
facial /'fei∫l/ school /sku:l/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /∫/ còn lại là /k/
Chọn C
Câu 1332:
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, fixed, touched.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
A. pleased /pliːzd/ B. released /rɪˈliːst/
C. ceased /siːst/ D. increased /ɪnˈkriːst/
Phần được phát âm của đáp án A được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn A
Câu 1333:
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
Giải thích:
A. profile /ˈprəʊfaɪl/ B. stomach /ˈstʌmək/
C. postpone /pəˈspəʊn/ D. cyclone /ˈsaɪkləʊn/
Phần được phát âm của đáp án B được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Chọn B
Câu 1334:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
considered /kən'sidə[r]d/ received /ri'si:vd/
picked /pikt/ stayed /steid/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Chọn C
Câu 1335:
Kiến thức: Phát âm “-ow”
Giải thích:
throw /θrəʊ/ crow /krəʊ/
slow /sləʊ/ brow /braʊ/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /aʊ/ còn lại là /əʊ/
Chọn D
Câu 1336:
Kiến thức: Phát âm “es”
Giải thích:
Cách phát âm “-s/es”:
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
A. misses /mɪsiz/ B. goes /ɡəʊz/
C. leaves /liːvz/ D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /iz/, còn lại là /z/.
Chọn A
Câu 1337:
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
A. fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/ B. mouth /maʊθ/
C. southern /ˈsʌðən/ D. author /ˈɔːθə(r)/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Chọn C
Câu 1338:
Kiến thức: Cách phát âm “–a”
Giải thích:
capital /ˈkæpɪtl/ ancient /ˈeɪnʃənt/
cancer /ˈkænsə(r)/ annual /ˈænjuəl/
Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn B
Câu 1339:
Kiến thức: Cách phát âm “–tion”
Giải thích:
devotion /dɪˈvəʊʃn/ congestion /kənˈdʒestʃən/
suggestion /səˈdʒestʃən/ question /ˈkwestʃən/
Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /ʃn/, còn lại phát âm là /tʃn/.
Chọn A
Câu 1340:
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-s”, “-es”
- Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Eg: stops /stops/, works /wə:ks/,...
- Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Eg: misses /misiz/ ; watches / /wɒtʃiz/,...
- Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái tận cùng còn lại.
A. attempts /əˈtempts/ B. conserves /kənˈsɜːvz/
C. plays /pleɪz/ D. studies /ˈstʌdiz/
Câu A “-s” được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/.
Chọn A
Câu 1341:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: watched, washed, liked,...
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: decided, wanted,...
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
A. preserved /prɪˈzɜːvd/ B. damaged /ˈdæmɪdʒd/
C. reduced /rɪˈdjuːst/ D. caused /kɔːzd/
Câu C “ed” được phát âm là /t/, còn lại được phát âm thành /d/.
Chọn C
Câu 1342:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Các cách phát âm “-ed”:
- /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
A. loved /lʌvd/ B. coughed /kɔft/
C. appeared /əˈpɪə(r)/ D. agreed /əˈɡriːd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.
Chọn B
Câu 1343:
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. telephone /ˈtelɪfəʊn/ B. restaurant /ˈrestrɒnt/
C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ D. perverted /pəˈvɜːtɪd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn B
Câu 1344:
A. pens /penz/ B. books /bʊks/
C. phones /fəʊnz/ D. tables /ˈteɪblz/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Chọn B
Câu 1345:
A. delivered /dɪˈlɪvə(r)d/ B. enveloped /ɪnˈveləpt/
C. talked /tɔːkt/ D. washed /wɒʃt/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn A
Câu 1346:
terrified /ˈterɪfaɪd/ influenced /ˈɪnfluənst/
averaged /ˈævərɪdʒd/ accompanied /əˈkʌmpənid/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn B
Câu 1347:
identify /aɪˈdentɪfaɪ/ final /ˈfaɪnl/
applicant /ˈæplɪkənt/ decide /dɪˈsaɪd/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/.
Chọn C
Câu 1348:
A. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ B. package /ˈpækɪdʒ/
C. passage /ˈpæsɪdʒ/ D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /eɪdʒ/, các phương án khác phát âm là /ɪdʒ/.
Chọn D
Câu 1349:
A. remained /rɪˈmeɪnd/ B. increased /ɪnˈkriːst/
C. described /dɪˈskraɪbd/ D. amazed /əˈmeɪzd/
Chọn B
Câu 1350:
head /hed/ dead /ded/
bread /bred/ clean /kliːn/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
Câu 1351:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng –p, –k, –t, –f.
Ex: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng –s,–ss,–ch,–sh,–x,–z,–o,–ge,–ce.
Ex: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
likes /laɪks/ writes /raɪts/
serves /sɜːvz/ hopes /həʊps/
Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
Chọn C
Câu 1352:
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ Đuôi “s” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/
+ Đuôi “s” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /ʃ/,/s/,/tʃ/,/z/,/dʒ/,/ʒ/
+ Đuôi “s” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại
A. laughs /lɑːfs/ B. problems /ˈprɒbləmz/
C. nights /naɪts/ D. markets /ˈmɑːkɪts/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Chọn B
Câu 1353:
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. toll /təʊl/ B. roll /rəʊl/
C. doll /dɒl/ D. hole /həʊl/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɒ/, còn lại là /əʊ/.
Chọn C
Câu 1354:
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. duck /dʌk/ B. luck /lʌk/
C. nurse /nɜːs/ D. pub /pʌb/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.
Chọn C
Câu 1355:
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. climbed /klaɪmd/ B. failed /feɪld/
C. laughed /lɑːft/ D. saved /seɪvd/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn C
Câu 1356:
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/ B. serviced /ˈsɜːvɪst/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/ D. delivered /di'livəd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/
Chọn B
Câu 1357:
Kiến thức: Phát âm “ear/are”
Giải thích:
A. dear /dɪə/ B. wear /weə/
C. share /ʃeə/ D. compare /kəmˈpeə/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/
Chọn A
Câu 1358:
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
A. serves /sɜːvz/ B. hopes /həʊps/
C. likes /laɪks/ D. writes /raɪts/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “-s/es”:
- Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
- Phát âm là /ɪz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
- Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/
Chọn A
Câu 1359:
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
A. teacher /ˈtiːtʃər/ B. clean /kliːn/
C. great /ɡreɪt/ D. means /miːnz/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /eɪ/, còn lại là /i:/
Chọn C
Câu 1360:
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
reviewed /rɪˈvjuːd/ listened /ˈlɪsnd/
travelled /ˈtrævld/ disliked /dɪsˈlaɪkt/
Phần gạch chân của câu D được phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn D
Câu 1361:
Kiến thức: Cách phát âm “-oo”
Giải thích:
foot /fʊt/ smooth /smuːð/
loop /luːp/ booth /buːð/
Phần gạch chân của câu A được phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
Chọn A
Câu 1362:
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. stopped /stɒpt/ B. decided /dɪˈsaɪdɪd/
C. worked /wɜːkt/ D. washed /wɔ∫t/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/
Chọn B
Câu 1363:
Kiến thức: Phát âm '-ine'
Giải thích:
A. valentine /ˈvæləntaɪn/ B. discipline /ˈdɪsəplɪn/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ D. imagine /ɪˈmædʒɪn/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪn/, còn lại là /ɪn/
Chọn A
Câu 1364:
Kiến thức: Phát âm “-are/ -ear”
Giải thích:
A. compare /kəmˈpeə(r)/ B. dear /dɪə(r)/
C. share /ʃeə(r)/ D. wear /weə(r)/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/.
Chọn B