IMG-LOGO

17000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

  • 9564 lượt thi

  • 1364 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về trọng âm

A. pyramid /'pɪrəmɪd/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. interfere /,ɪntə'ɪər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɪə/.

C. entertain /entə'teɪn/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.

D. resurrect /,rez.ər'ekt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào những âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. oceanic /ou∫i'ænik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc của đuôi -ic thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. influential /ɪnflu'en∫əl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ial thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. employee /ɪm'plɔɪi:/ hoặc /,emplɔɪ'i:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba.
D. documentary /,dɒkjə'mentəri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. unchangeable /ʌn't∫eɪndʒəbl/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các tiền tố và hậu tố -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. adjustable /ə'dʒʌstəbl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố - able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. emotional /ɪ'məʊ∫ənl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và hậu tố -ion làm trọng âm rơi vào trước hậu tố.
D. privilege /'prɪvəlɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất . Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. fracture /'frækt∫ər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. pressure /'pre∫ər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. cancel /'kænsəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. respect /rɪ'spekt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. itinerary /aɪ'tɪnərəri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. generate /'dʒenəreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. assignment /ə'saɪnmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. pollutant /pə'lu:tənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ant không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. rhino /’raɪnəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. secure /sɪ’kjʊər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ʊə/.
C. survive /sə’vaɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. extinct /ɪk’stɪηkt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm cuối nếu âm cuối kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. transcript /'trænskrɪpt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. preserve /prɪ'z ɜ:v/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /3:/.
C. training /'treɪnɪŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. royal /'rɔɪə1/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiên thức về trọng âm
A. meaningful/'mi:niŋfl /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ful và -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. portable /'pɔ:təbl /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. interact / ɪntər'ækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
D. handkerchief / 'hæŋkət∫ɪf /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. bury /'beri/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. islet /’aɪlət/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
C. scenic /'si:nɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/
D. attire /ə'taɪ(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về trọng âm

A. ancestor /'ænsestə(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. engagement /ɪn’geɪdʒmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.

C. proposal /prə’pəʊzl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.

D. prestigious /pre'stɪdʒəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc từ có hậu tố là "ious" thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.

=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. global /'gloubəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. compare /kəm'peə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
C. native /'neitiv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
D. casual /'kædʒjuəl/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. demonstrate /'demənstreit/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc các từ có chứa đuôi "ate" trọng âm sẽ rơi vào âm tiết cách nó một âm.
B. dealership /’di:lə∫ip/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ship và -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. organic /ɔ:'gænik/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. applicant /'æplikənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất . Vì theo quy tắc danh từ có ba âm tiết mà tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. donate /'doʊneɪt/ hoặc /dəʊ'neɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ 2.
B. patient /'peɪ∫nt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. pressure / 'pre∫ər/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào nguyên âm /ə/.
D. wisely /'waɪzli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ
=> Phương án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. invalid /ɪn’vælɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, tiền tố -in không làm ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trong âm rơi vào âm tiết đầu.
B. critical /'krɪtɪkl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -al và rơi vào trước hậu tố -ic.
C. benefit /'benɪfɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. generous /'dʒenərəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào hậu tố -ous và -er.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. Explore /ɪk'splɔ:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
B. Mission /'mɪ∫ən/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm tiết trước đuôi -ion.
C. Process /'prəʊses/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ có 2 âm tiết thì thường trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. Sector /'sektər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. External /ɪk'stɜ:nəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
B. Interact /,ɪntə'rækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.
C. Picturesque /.pɪkt∫ər'esk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm đuôi - esque.
D. Well-informed /,wel ɪn'fɔ:md/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai. Thành phần thứ hai “informed" Có trọng âm rơi vào âm thứ hai vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ .
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.

Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. obey /əʊ'beɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. pressure /'pre∫ər/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. curfew /’kɜ:ju:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài, trong trường hợp có hai nguyên âm dài trong cùng một từ thì trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất tính từ đầu xuống.
D. govern /'gʌvən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án cọn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. editor /'edɪtər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. educate /’edʒukeɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi –ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. enrolment /ɪn'rəʊlmənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment và tiền tố en- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. company /'kʌmpəni/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm sẽ dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. afford /ə'fɔ:rd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
B. impose/ɪm'poʊz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm, động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
C. graceful/'greɪtfl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc hậu tố -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. impaired /ɪm'peərd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. evidence/'evɪdəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. gemini /'dʒemɪni/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc nếu các nguyên âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. delicate /'delɪkət/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc những từ có đuôi -ate thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên..
D. assistance /ə'sɪstəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào nguyên âm yếu /ə/.

Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. destroy /dɪ'strɔɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
B. current /'kʌrənt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. hotel /həʊ‘te1/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyen tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
D. protect /prə'tekt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. fingertip /'fɪηgətɪp/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu và nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. invalid /ɪn'vælɪd/: từ này có trọng âm rơi vào am tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc tắc tiền tố in- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nguyên tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì rơi vào âm tiết đầu.
C. property /'prɒpəti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc nếu tất cà các âm mà ngắn hết thì rơi vào âm tiết đầu.
D. qualified /'kwɒlɪfaɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm không rơi vào -ed và trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn hại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. digest/daɪ'dʒest/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
B. sewage/'su:ɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /u:/.
C. flora /'flɔ:rə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm/ə/.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. assistance /ə'sɪstəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. confident /'kɒnfɪdənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. dynamic /daɪ'næmɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc hậu tố đuôi -ic làm trọng âm rơi vào âm trước đó.
D. external /ɪk'stɜ:nl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức trọng âm
A. persue /pər'su:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
B. enrol /ɪn'roʊl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm, động từ có hai âm tiết, trọng âm thường sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.
C. legend /'ledʒənd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. export /ɪk'spɔ:rt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức trọng âm
A. interact /,ɪntər'ækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên.
B. entertain /,entər'teɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. compassion /kəm‘pæ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào ngay trước nó.
D. submarine /,sʌbmə‘ri:n/ hoặc /'sʌbməri:n/: từ này có hai cách đánh trọng âm.

Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. patient /'peɪ∫nt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. release /rɪ'li:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
C. martyr /'ma:tə(r)/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /a:/ .
D. hopeless /'həʊpləs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -less không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. infectious /ɪn'fek∫əs/: từ này có trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các từ có hậu tố là "ious" thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
B. privacy /'prɪvəsi/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. principle /'prɪnsəpl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các nguyên âm ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
D. charity /'t∫ærəti/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ có đuôi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. donate /dəʊ'neɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm vào âm tiết thứ hai.
B. bulky /'bʌlki/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. public /‘pʌblɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. obvious /'ɒbviəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. imperial /ɪm'pɪəriəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì các từ có đuôi -ial thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
B. emission /i'mɪ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì các từ có hậu tố là “ion” thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
C. distinctive /dɪ’stɪŋktɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ive làm trọng âm rơi vào trước nó.
D. breathtaking / 'breθteɪkɪŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trong âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. ailment /'eɪ1mənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. process /'pra:ses/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /a:/.
C. velcro /'velkrəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
D. address /ə'dres/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 32:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. dominant /'dɒmɪnənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. introduce/,ɪntrə'dʒu:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /u:/.
C. faraway/'fa:rəweɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với từ ghép trọng âm thường rơi vào từ đầu.
D. dishwasher /'dɪ∫,wa:∫ə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 33:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. muscle /’mʌsəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. listen /'lɪsən/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. disease /dɪ'zi:z/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. pretty /'prɪti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 34:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. biomass /'baɪəʊ,mæs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
B. addicted /ə'dɪktɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và đuôi -ed.
C. distinguished /dɪ'stɪηgwɪ∫t/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ish làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. efficient /ɪ'fɪ∫ənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc từ có kết thúc bằng đuôi
-ient thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
=> Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 35:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức trọng âm
A. magpie /'mægpaɪ/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm, danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.
B. engaged /ɪn'geɪdʒd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
C. import /'ɪmpɔ:rt/ hoặc /ɪm'pɔ:t/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ hai. Vì theo quy tắc nếu một từ vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu nếu là danh từ và rơi vào âm thứ hai nếu là động từ.
D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.

Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức trọng âm
A. masterpiece /'mæstərpi:s/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
B. television /'te1ɪvɪʒən/ hoặc /te1ɪ’vɪʒən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất hoặc thứ ba.
C. emperor /'empərər/:từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. emission /i'mɪ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết hai. Vì theo quy tắc những từ tận cùng là đuôi -ion thì trọng âm thường rơi vào ngay trước nó.

Câu 37:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. shadow /’∫ædəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
B. lifelong /'laɪflɒŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
C. worship /'wɜ:∫ɪp/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
D. unique /ju'ni:k/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/ danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eidʒd/ (Vpast]: trở nên già, làm cho già cỗi
2. blessed /blesid/: thần thánh, thiêng liêng
3. crooked /krʊkid/: cong, oằn, vặn vẹo
4. dogged /dɒgid/: gan góc, gan lì, bền bỉ
5. naked /neikid/: trơ trụi, trần truồng
6. learned /13:nid/(a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜ:nd/ (Vpast): học
7. ragged /rægid/: rách tả tơi, bù xù
8. wicked /wikid/: tinh quái, ranh manh, nguy hại
9. wretched /ret∫id/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10. beloved /bɪ'lʌvɪd/: yêu thương
11. cursed /kɜ:sid/: tức giận , khó chịu
12. rugged / rʌgid/ : xù xì, gồ ghề
13. sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng
14. legged /legɪd/: có chân
15. hatred /‘heɪtrɪd/: lòng hận thù
16. crabbed /'kræbid/: càu nhàu, gắt gỏng

Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. decorate /‘dekəreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. disable /dis'eɪbl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.
C. privacy /'prɪvəsi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.Vì theo nguyên tắc tất cả các âm mà ngắn nhất thì rơi vào âm tiết thứ nhất.
D. integrate /'ɪntɪgreɪt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 40:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. upset /ʌp'set/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
B. preserve /pri'zə:v/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/.
C. rhino /'rainou/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
D. expand /ɪk'spænd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc từ hai phụ âm trở lên.
=> Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 41:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. benefit /'benəfit/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. pesticide /'pestɪsʌɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -cide làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. Cinema /'sinəmə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đâu.
D. aquatic /ə‘kwætik/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 42:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. canal /kə'næl/ B. survival /sə'vaɪvəl/

C. mental /'mentəl/ D. cultural /'kʌlt∫ərəl/

Câu 43:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. graduate /'græuət/ B. mandatory /'mændətəri/

C. explode /ɪk'spləʊd/ D. persuade /pə'sweɪd/


Câu 44:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm của đuôi -s

“-s” được phát âm là:

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/

+ /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại

Ta có:

A. chooses /t∫u:ziz/ B. clothes /kləʊðz/

C. encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/ D. boxes /bɒksiz/

Câu 45:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án  B

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. dweller /‘dwələr/ C. overcrowded /,əʊvə'kraʊdɪd/

C. network /'netwɜ:k/ D. waste /weɪst/


Câu 46:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án  B

Kiến thức về phát âm của đuôi -ed

A. learned /lɜ:nid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác

     learned /lɜ:nd /(Vpast): học

B. used /ju:st/

C. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi

     aged /eidʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi

D. cleaned /kli:nd/


Câu 47:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về nguyên âm

A. nourish /'nʌrɪ∫/  B. flourish /'flʌrɪ∫/

C. Courageous /kə'reɪdʒəs / D. courage /'kʌrɪdʒ /


Câu 48:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed

A. tickled/'tɪkld/ B. published /'pʌbɪ∫t/

C. produced/prə'dju:st/ D. replaced /rɪ'pleɪst/


Câu 49:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát âm đuôi -s

A. speeds /spi:dz/ B. baths /bɑ:θs/

C. forgoes /fɔ:'gəʊz/ D. drags /drægz/


Câu 50:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát dm của phụ âm

A. application /,æplɪ'keɪ∫n/ B. combustion /kəm'bʌst∫ən/

C. navigation /,nævɪ'geɪ∫n/ D. Recognition /,rekəg'nɪ∫n/

Note: trước đuôi “tion” là âm “s” thì đuôi “tion” sẽ thường thay đổi cách đọc như trên.


Câu 51:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B 

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. dangerous /'deinddʒrəs/ B. ransom /'rænsəm/

C. exchange /iks't∫einddʒ/ D. ancient /'ein∫ənt/


Câu 52:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm của đuôi -s

“-s” được phát âm là:

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/

+ /iz/: khi trước -s 1à : ch, sh, ss, x, ge, se, ce

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại

=> Đáp án D kết thúc bằng âm /t/ đọc là /s/, còn các đáp án còn lại thuộc trường hợp /z/.


Câu 53:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B 

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. ghost /goʊst/ B.danger/'deɪnər/

C. digging /dɪgɪŋ/ D. glove /glʌv/


Câu 54:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cách phát âm đuôi -s

A. attempts /ə‘tempts/ B. learns /lɜ:rnz/

C. obeys /ə'beɪz/ D. studies /'stʌdiz/


Câu 55:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B 

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. deep /di:p/ B. sheer /∫ɪə/ C. keep /ki:p/ D. meet /mi:t/


Câu 56:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed

A. transmitted /trænz'mɪtid/ B. used /ju:st/

C. planted /pla:ntid/ D. flooded /flʌdid/


Câu 57:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. idiot /'ɪdiət/ B. idea /aɪ'dɪə/ C. idol /'aɪdəl/ D. ideal /aɪ’dɪel


Câu 58:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về cách đọc đuôi -ed

A. managed /’mænɪdʒt/ B. concentrated /’kɒnsəntreɪtɪd/

C. graduated /'grædʒueɪtɪd/ D. hatred /’heɪtrɪd/


Câu 59:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát âm của nguyên âm

A. police /pə'li:s/ B. policy /'pɒləsi/

C. polite /pə'laɪt/ D. pollute /pə‘lu:t/


Câu 60:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed

A. attained /ə'teɪnd/ B. resolved /rɪ'za:lvd/

C. disused /,dɪs'ju:zd/ D. decreased /dɪ'kri:st/


Câu 61:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. secondary /'sekəndri/ B. complementary /,kɒmplɪ'mentri/

C.vocabulary /və'kæbjələri/ D. supplementary /,sʌplɪ’mentri/


Câu 62:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed

A. concerned /kən'sɜ:rnd/ B. cleaned /kli:nd/

C. learned /lɜ:nid/ D. opened /’əʊpənd/


Câu 63:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm của nguyên âm ngắn

A. athlete /'æθ1i:t/ B. capital /'kæpɪtl/

C. stalk /stɔ:k/ D. talent /'tælənt/


Câu 64:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed

A. performed /pə'fɔ:md/ B. finished /'fɪnɪ∫t/

C. interviewed /'ɪntəvju:d/ D. delivered /dɪ'lɪvərd/


Câu 65:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về nguyên âm

A. emblem /'embləm/ B. member (n) /‘membər/

C. regret /rɪ‘gret/ D. theme (n) /θi:m/


Câu 66:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cách phát âm đuôi -s

A. definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B. documents /'dɑ:kjumənts/

C. combs /koʊmz/ D. doors /dɔ:rz/


Câu 67:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. August /'ɔ:gəst/ B. gerund /'dʒerənd/

C. purpose /'pɜ:pəs/ D. suggest /sə'dʒest/


Câu 68:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm đuôi -s

A. solutions /sə'lu:∫nz/ B. hospitals /'hɒspɪtlz/

C. families /'fæməliz/ D. projects /'prɒdʒekts/


Câu 69:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm nguyên âm

A. dream /dri:m/ B. mean /mi:n/

C. peace /pi:s/ D. steady /'stedi/


Câu 70:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm đuôi “ed”

A. developed /dɪ’veləpt/ B. introduced /,ɪntrə'dju:st/

C. influenced /'ɪnfluənst/ D. raised /reɪzd/


Câu 71:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A  

Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed

A. established /ɪ'stæblɪ∫t/ B. destroyed /dɪ'strɔɪd/

C. encouraged /ɪn'kʌrɪdʒd/ D. remembered /rɪ'membərd/

Câu 72:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. savour /’seɪvər/ B. devour /dɪ'vaʊər/

C. favour /'feɪvər/ D. flavour /'fleɪvər/


Câu 73:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. academic /,ækə'demɪk/ C. apology /ə'pɒlədʒi/

B. apply /ə'plaɪ/ D. achieve /ə'ti:v/


Câu 74:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách đọc đuôi - s/es

A. impresses /ɪm'presiz/ C. influences /'ɪn.flu.ənsiz/

B. abolishes /ə'bɒlɪ∫iz/ D. heightens /'haɪ.tənz/


Câu 75:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phụ âm

A. appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ B. psychology /saɪ'ka:lədʒi/

C. programme /'proʊgræm/ D. respectively /rɪ'spektɪvli/


Câu 76:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

đáp án A

Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed

A. understanded /,ʌndər'stændid/ B. washed /wa: ∫t/

C. produced /prə'du:st/ D. confessed /kən'fest/


Câu 77:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về nguyên âm ngắn

A. culture /kʌlt∫ər/ B. student /'stju:dnt/

C. institution /,ɪnstɪ'tju:∫n/ D. university /,ju:nɪ’vɜ:səti//


Câu 78:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về cách phát âm đuôi -s/es

A. kites /kaɪts/ B. hopes /həʊps/

C. balls /bɔ:lz/ D. kicks /kɪks/


Câu 79:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

đáp án C

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. bachelor /’bæt∫ələ/ B. chapter /'t∫æptə/

C. chemistry /'kemistri/ D. teacher /'ti:t∫ə/


Câu 80:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về cách phát âm đuôi -es

A. bushes /bʊ∫iz/ B. wishes /wi∫iz/

C. researches /ri'sə:t∫iz/ D. headaches /'hedeɪks/


Câu 81:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

“-ed” được phát âm là:

+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/

+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/

+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại

Đáp án B


Câu 82:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. nuclear /nju:kliə/
B. disappear /disəpiə/
C. pear /peə/
D. clear /kliər/
Đáp án C (phần gạch chân được phát âm là /eə/, các phương án còn lại được phát âm là / iə/)

Câu 83:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức về phát âm
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/
+ /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes)
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên ân và các phụ âm còn lại
=> Đáp án B


Câu 84:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức về phát âm
A. contractual /kən'trækt∫ʊəl/ B. concern / kən'səːn/
C. confused / kən'fjuːzd/ D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/
=> Đáp án D (phần gạch chân được phát âm là / kɒn/, các phương án còn lại được phát âm là /kən/

Câu 85:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. attention /ə’ten∫n/ B. situation /,sit∫u’ei∫n/
C. instance /'instəns/ D. obtain /əb'teɪn/
=> Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t∫/, các phương án còn lại được phát âm là /t/

Câu 86:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. educate /'edʒ.u.keɪt/
B. concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/
C. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/
D. appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/
(a) /ə'prəʊprɪət/
=> Các phương án A,B,C phần gạch chân được phát âm là /eit/, phương án D phần gạch chân có thể phát âm là /eit/ hoặc /ɪət/ tùy vào chức năng từ loại.

Câu 87:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức về phát âm
A. cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
B. learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/.
Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/.
C. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
D. leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
=> Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.


Câu 88:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức về phát âm
A. vision /'vi ʒn/(n): tầm nhìn
B. decision /di'siʒn/(n): sự quyết định
C. compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ép buộc
D. provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp
=> Phương án C đuôi –sion được phát âm là /∫n/, còn các đáp án khác được phát âm là / ʒn/


Câu 89:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. cold /kəuʊld/ B. calm /kɑ:m/
C. light /lait/ D. film /film/
=> Phương án B phần gạch chân là âm câm.

Câu 90:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức phát âm

A. strength /'streηθ/ B. event /i’vent/ 

C. athlete /'æθ1i:t/ D. wrestling/'resliη/

=> Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/.


Câu 91:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức phát âm

A. food /fu:d/ B. foot /fʊt/

C. tooth /tu:θ/ D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/

=> Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.


Câu 92:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức phát âm

A. manage /’mænɪdʒ/ B. marriage /'mærɪdʒ/

C. massage /'mæsɑ:(d)ʒ/ D. language /'læηgwɪdʒ/

=> Phương án C có phần gạch chân được phát âm là /ɑ:(d)ʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪdʒ/


Câu 93:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. foot /fʊt/ B. look /lʊk/

C. smooth /smu:ð/ D. Should flʊd/

=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.


Câu 94:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

Theo quy tắc phát âm của đuôi -ed thì phương án B có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương án còn lại được phát âm là /d/.


Câu 95:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D 

Kiến thức về phát âm

A. government /’gʌvərnməmt/ B. gold /goʊld/

C. give /giv/ D. generate /’dʒenəreɪt/

=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /g/.


Câu 96:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D 

Kiến thức về phát âm

A. quickly /’kwɪkli/ B. comedy /'kɒmɪdi/

C. pretty /'prɪti/ D. try /traɪ/

=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /ai/, các phương án còn lại được phát âm là /i/.


Câu 97:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về phát âm

A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập

B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng

C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái

D. Occupy /'ɒkjəp/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở

=> Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/.


Câu 98:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về phát âm

A. Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống

B. Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau

C. League /1i:g/ (n): liên minh, liên đoàn

D. Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ

=> Câu D “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 99:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A 

Kiến thức phát âm

A. bamboo /bæm'bu:/ B. good /gʊd/

C. foot /fʊt/ D. cook /kʊk/

=> Phương án A “oo" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʊ/


Câu 100:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C 

Kiến thức phát âm

A. mutual /'mju:t∫(ə)l/ B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/

C. rumour /'ru:mə/ D. stdent /'stju:d(ə)nt/

=> Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/


Câu 101:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức cách phát âm của nguyên âm

Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.

A. date /deɪt/ B. face /feɪs/ C. page /peɪdʒ/ D. map /mæp/


Câu 102:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Cách phát âm của đuôi -ed

Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.


Câu 103:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn B. performed /pə'fɔ:md/: trình diễn

C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thúc D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phân phát

Quy tắc phát âm đuôi -ed

- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /t/ 

- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /ɪd/

- Các trường hợp còn lại, khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /d/

=> Câu C "ed" được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/.


Câu 104:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học

B. approach /ə'prəʊt∫/ (n): cách tiếp cận

C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được

D. challenge /‘t∫æ.ɪndʒ/ (n): thử thách

=> Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t/.


Câu 105:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D 

Kiến thức về phát âm

A. appreciate /ə’pri:ieit/ B. efficient /i'fint/

C. suspicious /sə'spiəs/ D. apprentice /ə'prentis/

=> Câu D “c" được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /∫/


Câu 106:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

A. assure /ə’ɔ:[r]/ hoặc /ə’ʊər/ B. press /pres/

C. blessing /'blesin/ D. classic /'klæsik/

=> Câu A "ss" được phát âm là /∫/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/


Câu 107:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. looked /l ʊkt/ (v) nhìn B. laughfl /læft/ (v) cười

C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm

=> Phần C "ed" được phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 108:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về trọng âm

A. break /brk/ (v) vỡ, phá vỡ B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng

C. speak /spi:k/ (v) nói D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận

=> Phần A "ei" được phát âm là/eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 109:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức phát âm

A. vintage /’vintidʒ / B. massage /mə's/

C. luggage /'lʌgidʒ/ D. passage /'pasɪdʒ/

=> Phương án B -age được phát âm là /aʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /idʒ/


Câu 110:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức phát âm

A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/ B. candidate /‘kandɪdət/

C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt / D. adequate /'adɪkwət/

=> Phương án C -ate được phát âm là /eɪt/, các đáp án còn lại được phát âm là /ət/


Câu 111:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về phát âm

A. occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.

B. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.

C. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp.

D. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn.

=> Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /∫ən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.


Câu 112:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

A. thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó

B. thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rùng mình

C. through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt

D. throne /θroʊn/: ngai vị

=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/


Câu 113:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

A. allow /ə’l/ (v): cho phép. C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phía dưới.

C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm. D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai.

=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là //, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/


Câu 114:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sáng.
B. many /'meni/ (pro): nhiều (dùng với danh từ đếm được).
C. carry /kæri/ (v): mang theo.
D. any /'eni/ (pro): bất cứ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là /e/.

Câu 115:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

A. recite /ri'sait/ B. reconcile /'rekənsail/

C. refund /ri'fʌnd/ D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/

=> Câu B “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/


Câu 116:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

A. subscribed /səb'skraibd/ B. launched /lɔ:nt∫t/

C. inspired /in'spaiəd/ D. welcomed /‘welk md/

=> Câu B -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d


Câu 117:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/

Cách phát âm đuôi “s/es”

- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng 1à các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.

- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.


Câu 118:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về phát âm

A. house /hs/ B. cloud /kld/

C. blouse /bls/ D. coupon /'ku:pɒn/

Phương án D co phần gạch chân phát âm là /u:/, cac phương án còn lại phát âm là /aʊ/.


Câu 119:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức phát âm

A. production /prə’dʌk∫n/ B. propaganda /prɒpə’gændə/

C. promotion /prə’məʊt∫n/ D. proceed /prə’si:d/

Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/.


Câu 120:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức phát âm

A. express /ɪk’spres/ B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/

C. expensive /ɪk’spensɪv/ D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/

Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/


Câu 121:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. presentation /,prezenteiʃn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –tion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. acquaintance /əkweintəns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. enthusiasm /enɵuzi,æzəm/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /u:/.
D. suspicious /sə’spiʃəs/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 122:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức trọng âm

A. district /’distrikt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. harrow /’hærəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.

C. tobacco /tə’bækəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ hoặc âm /əʊ/.

D. peasant /’pez ənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 123:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức về trọng âm
A. romantic /rə(ʊ)'mæntik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. marriage /'mærɪdʒ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. majority /mə'dʒɔriti/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.
D. attractiveness /ə'træktivnis/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi – ness không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi – ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 
Chọn B

Câu 124:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức về trọng âm
A. birthday /'bɔ:θ,dei/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ thứ nhất.
B. schoolboy /'sku:lbɔi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ thứ nhất.
C. carefully /'kəfuli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi – ly và đuôi –ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. imagine /i'mædʒin/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đa số động từ có ba âm tiết thì trọng âm không rơi vào âm tiết đầu. Như vậy, từ “imagine” ta xác định trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba. m thứ hai có chứa một nguyên âm ngắn /æ/ và âm thứ ba có chứa một nguyên âm ngắn /i/ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chọn D


Câu 125:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. tragic /’trædʒɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. professor /prə’fesər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. mature /mə’tjuə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ure không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
D. degree /dɪ'gri:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 126:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. atomic /ə'tɔmik/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. obviously /'ɔbviəsli/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. informal /in’fɔ:məl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -al và tiền tố in- không ảnh hướng đến trọng âm của từ.
D. approaching /ə'prout∫iη/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hướng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/ hoặc âm /ou/, nhưng nếu có cả hai âm /ə/ và /ou/ thì trọng âm rơi vào âm /ou/.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 127:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức về phát âm
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –eer nhận trọng âm.
B. vocation /voʊ'kei∫ən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. attendance /ə'tendəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
D. compulsory /kəm'pʌlsəri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch ba âm từ cuối lên.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn A


Câu 128:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức về phát âm
A. organization /ˌɔ:gənai'zei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. orphanage /'ɔ:fənidʒ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. mountainous /'maʊntənəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aʊ/.
D. time-consuming /'taimkənˌsju:miɳ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tính từ ghép (N-Ving) thì trọng âm rơi vào danh từ.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Chọn A


Câu 129:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức trọng âm

A. comfortable /'kʌmftəbl/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

B. excellent /'eksələnt/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.

C. communicate /kə'mju:nikeit/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

D. confident /'kɒnfidənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

=> Phương án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là thứ nhất


Câu 130:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức trọng âm
A. interesting /'intristiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. future /'fju:t∫ə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
C. difficult /'difikəlt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. effective /i'fektiv/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 131:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức trọng âm
A. campus /‘kæmpəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. roommate /'ru:m,meit/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào danh từ đầu.
C. graduate /‘grædʒʊeɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. opportunity /ɒpə’tju:nɪti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 132:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức trọng âm
A. thoroughly /’θʌrəli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. challenging /’t∫ælindʒiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
C. daunting /’dɔ:ntiη/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
D. project /’prɒdʒekt/ hoặc /prə’dʒekt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm thứ nhất nếu là danh từ hoặc làm âm thứ hai nếu là động từ.

Câu 133:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. interview /'ɪntəvju:/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
B. impression /ɪm'pre∫(ə)n/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. company /'kʌmp(ə)ni/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y lam trọng âm dịch ba âm tính từ cuối1ên.
D. formally /'fɔ:məli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ly và -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 134:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. sponsor /'spɒnsə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
B. spirit /'spɪrɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. announce /ə'naʊns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aʊ/.
D. survey /sə'veɪ/: là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn survey/'sə:veɪ/ la danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 135:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. expectedly /iks’pektidli/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ly và -ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào phần kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /kt/.
B. support /sə'pɔ:t/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/.
C. available /ə'veɪləb(ə)l/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vi theo quy tắc trọng âm không rơi vào đuôi —able và âm /ə/.
D. population /pɒpjʊ’leɪ∫(ə)n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 136:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. playwright /’pleɪraɪt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
B. active /'æktiv/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. global /’gloubl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
D. tonight /tə'nait/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 137:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. punishment /'pʌni∫mənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu . Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. behavior /bɪ’heɪvjə~/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
C. influence /'inflʊəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. regional / 'ri:dʒənl/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.

Câu 138:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. acquaintance /'kəweintəns/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
B. symbolize /‘simbəlaiz/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. etiquette /'etiket/ hoặc /'etikət/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu . Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. socialize /’səʊ∫əlaiz/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi - ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.

Câu 139:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức trọng âm
A. photograph /'fəʊtəgɑ:f/ B. photography /fə'tɒgrəfi/
C. photographer /fə'tɒgrəfə/ D. enthusiast /ɪn'θju:ziæst/
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 140:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức trọng âm
vào âm tiết đầu.
A. reserve /rɪ’ə:v/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. leopard /'lepəd/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. wildlife /'wʌɪl(d)laɪf/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.
D. beauty /‘bju:ti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trong âm rơi vào âm tiết đầu.

Câu 141:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm với từ hai âm tiết
A. teacher /‘ti:t∫ə(r)/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. lesson /'lesn/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. action / 'æk∫n/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. police /pə'li:s/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phần D trọng âm ớ âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 142:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức trọng âm với từ 3 âm tiết và hậu tố
A. importance /ɪm’pɔ:tns/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vao nguyên âm dài.
B. happiness /'hæpinəs/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. employment /ɪm’pɔɪmənt/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào đuôi -ment và ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
D. relation /rɪ'leɪ∫n/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ hai.

Câu 143:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. permanent /'pɜ:mənənt/ (a) vĩnh cửu => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài.
B. attend /ə‘tend/ (v): tham gia => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
C. complete /kəm'pli:t/ (v) hoàn thành => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài.
D. relationship /ri'leɪ∫n∫ɪp/ (n) mối quan hệ => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -ship không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 144:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. endanger /ɪn'deɪndʒə(r)/ (v) trong huy hiếm, gặp nguy cơ bị đe dọa => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì tiền tố en- và hậu tố -er đầu không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. geometry /dʒi'ɒmətri/ (n) hình học => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. opposite /'ɒpəzɪt/ (adj) đối diện => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. geography /dʒi'ɒgrəfi/ (n) địa lí => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 145:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. oceanic /, əʊsɪ'ænɪk/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước -ic.
B. advantageous /advən'teɪdʒəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -eous làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. compulsory /kəm'pʌls(ə)ri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dich chuyền ba âm tính từ đuôi lên.
D. influential /,ɪnflʊ'en∫(ə)l/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=>Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.

Câu 146:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. instrument /'ɪnstrʊm(ə)nt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. recipe /'resɪpi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. commitment /kə'mɪtm(ə)nt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. candidate /'kændɪdə/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

Câu 147:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. eternal /i't3:nl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. islander/'ailəndə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi.
C. terrorist/'terərist/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. subsidy/'sʌbsidi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Câu 148:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. optimistic/,ɒpti'mistik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. pessimistic /,pesi'mistik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. inhabitant/in'hæbitənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc tiền tố không ảnh hưởng đến trong âm của từ và tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. intervention/,intə'ven∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vi theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

Câu 149:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức trọng âm
A. Majority/mə'dʒɒrɪti/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
B. Ceremony/’serəməni/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên. Nhưng lai có quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. Photography /fə'tɒgrəfi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trong âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
D. Astronomy/ə'strɒnəmi/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 150:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
A. Telegraph /’teligra:f/ : từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -graph làm trọng âm dịch 3 âm tính từ đuôi lên.
B. Telegraphy /ti'legrəfi/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.
C. Diplomat /'dɪpləmæt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. Competent/'kɔmpitənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 151:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về trọng âm

A. interview /'ɪntəvju:/ (n+v): phỏng vấn.

B. intellectual /,ɪntəl'ekt∫uəl/ (adj): thuộc về đầu óc, thuộc về trí tuệ.

C. similarity /.sɪmɪ'lærəti/ (n): sự giống nhau, tương tự.

D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n): kĩ sư.

=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.


Câu 152:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. capture /'kæp.t∫ər/ (n+v): bắt giữ. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
B. picture /'pɪk.t∫ər/ (n): bức tranh. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
C. ensure /ɪn'∫ʊr/ (v): đảm bảo. (Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào tiền tố en-).
D. pleasure /'ple.ʒər/ (n): niềm vui thích, niềm hân hạnh.(Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/).
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 153:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. measurement /'meʒə~mənt/ (n) sự đo lường => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì đuôi -ment không ảnh hưởng tới trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. information /,infə'mei∫n/ (n) thông tin => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. economic /,i:kə'nɔmik/ (a) thuộc về kinh tế => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n) kĩ sư => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo quy tắc đuôi -eer làm trọng âm roi vào chính nó.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Câu 154:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. surgery /'sɜ:dʒəri/ (n): phẫu thuật => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. discover /dɪ'skʌvər/ (v): khám phá => Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và không rơi vào tiền tố dis-.
C. irrigate /'ɪrɪgeɪt/ (v): tưới ( ất, ruộng) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. vaporize /'veɪ.pər.aɪz/ (v): bốc hơi (nước) => Từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại rơi âm tiết thứ nhất.

Câu 155:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A. catastrophic /,kætə'strɒfik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. preservation /prezə'vei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. fertilizer /'f3:təlaizə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. electronic /i,lek'trɒnik/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ ba.

Câu 156:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. conserve /kən's3:v/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trong âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
B. achieve/ə't∫i:v/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
C. employ /im'plɔi/: từ này trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
D. waver /'weivə[r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
=> Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ hai.

Câu 157:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. category /'kætəgəri/: hàng, loại => từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên và quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
B. accompany /ə'kʌmpəni /: đi cùng, hộ tống=> từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
C. experience /ɪk'spɪriəns /: kinh nghiệm, trải nghiệm => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. compulsory /kəm'pʌlsəri /: bắt buộc => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
=> Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 158:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. Reply /rɪ'p1aɪ/ trả lời => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
B. Appear /ə'pɪər/ xuất hiện => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi.
C. Protect /prə'tekt/ bảo vệ=> từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/.
D. Order /'ɔ:rdər/ thứ tự => từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 159:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C
Kiến thức trọng âm
A. geographical /dʒiə’græfikl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuôi –ic làm trọng âm rơi vào âm trước đó.
B. economics /,i:kənɒmiks/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –ics làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. compulsory /kəm’pʌlsəri/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuôi lên.
D. education /,edjʊ’kei∫n/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố.
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là thứ ba.

Câu 160:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức trọng âm

A. obsolete /’ɒbsəli:t/ B. complete /kəm’pli:t/

C. compete /kəm’pi:t D. deplete /di’pli:t/

Phương án B, C, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 theo quy tắc: trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài. đáp án A


Câu 161:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn C

Từ “balls” có phần gạch chân phát âm là /z/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/ 


Câu 162:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Từ “purpose” có phần gạch chân phát âm là /ə/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ou/ 


Câu 163:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Từ “famous” có phần gạch chân phát âm là /ei/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/


Câu 164:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Từ “pension” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʤ/ 


Câu 165:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Từ “faced” có phần gạch chân phát âm là /t/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /id/ 


Câu 166:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Từ “feature” có phần gạch chân phát âm là /i:/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/ 


Câu 167:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/ 


Câu 168:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ 

Câu 169:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án là A 

Từ “attempts” có phần gạch chân phát âm là /s/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/ 


Câu 170:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án là C 

Từ “excellent” có phần gạch chân phát âm là /s/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/ 


Câu 171:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Từ “machine” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /tʃ/ 


Câu 172:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Từ “helped” có phần gạch chân phát âm là /t/ 

Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/ 


Câu 173:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Từ “gather” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 


Câu 174:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Từ “category” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 


Câu 175:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

 Từ “surface” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 


Câu 176:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Từ “domination” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba 


Câu 177:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn A
Từ “present” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (khi là danh từ hoặc tính từ)
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Câu 178:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Từ “employer” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba 


Câu 179:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Từ “include” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 


Câu 180:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Từ “determine” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 


Câu 181:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án là A
Từ “decent” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ

Câu 182:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án là D
Từ “technology” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba

Câu 183:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 184:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D
Từ “contribute” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 185:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
- comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: I feel comfortable when living here.
- powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): có quyền lực lớn, hùng mạnh
E.g: She’s the most powerful person in the company.
- opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến
E.g: What’s your opinion about/ on this matter?
- accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác, đúng đắn
E.g: The above information is accurate.

Câu 186:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
- completion /kəmˈpliːʃn/ (n): sự hoàn thành
E.g: He is the person who supervised the completion of the building.
- understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
E.g: She didn’t understand what I said.
- material /məˈtɪəriəl/ (n): vật liệu, chất liệu, tài liệu
E.g: I need some writing materials.
- behavior /bɪˈheɪvjə/ (n): hành vi, cách cư xử
E.g: Her behavior towards me is becoming aggressive.

Câu 187:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- atmosphere / æt.mə.sfɪə(r)/ (n): không khí, khí quyển

E.g: The atmosphere in this room is very stuffy.

- exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ (adj): kiệt sức

E.g: Yesterday I had to work hard, so I was exhausted.

- variety /vəˈraɪə.ti/ (n): sự đa dạng, nhiều thứ

E.g: She took part in a variety of extracurricular activities.

- adventure /ədˈven.tʃə(r)/ (n): chuyến phiêu lưu

E.g: He had an exciting adventure in Egypt.


Câu 188:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
- beneficial / ˌben.ɪˈfɪʃ.əl / (adj): có lợi, có ích
E.g: Living in the country is beneficial to our health.
- renewable / rɪˈnjuː.əbəl/ (adj): có thể tái tạo, có thể phục hồi lại
E.g: Renewable energy sources should be widely used in the world.
- advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs / (adj): có lợi, thuận lợi
E.g: This policy is advantageous to the poor.
- influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, có thế lực
E.g: He is one of the most influential people in politics.

Câu 189:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

- hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão mạnh ở Đại Tây Dương

E.g: The house was destroyed in a hurricane.

- photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh

E.g: My parents took a lot of photographs when they went to Paris.

- recommend /ˌrekəˈmend/ (v): khuyên

E.g: The teacher recommend that I study harder.

- separate /ˈseprət/ (v): tách biệt

E.g: The north and south of the country are separated by a bridge.


Câu 190:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm

E.g: It’s dangerous to go out at night.

- computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy tính

E.g: I have just bought a new computer.

- courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm 

E.g: He had a courageous decision.

- industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp

E.g: Industrial waste should be buried carefully


Câu 191:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 Chọn Đáp án B.

  • restaurant /’res.trɒnt/ (n): nhà hàng

E.g: He works in a big restaurant.

  • assistance /ə'sis-təns/ (n): sự giúp đỡ

E.g: We are able to run our own business because of their financial assistance.

  • usually /ju’ʒə'wəli/ (adv): thường xuyên

E.g: My mother usually goes shopping on the weekend.

  • compliment /’kɒm.plɪ.mənt/ (n,v): lời khen, khen ngợi

E.g: My mother always pays me a compliment when I get good marks.


Câu 192:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
economics /,i:.kə’nɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
biology /baɪ'ɒl.ə.dʒi/ (n): sinh vật học
experiment /ɪk'sper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
E.g: We are conducting an experiment to test the effectiveness of the new drug.
philosophy /fɪ'lɒs.ə.fi/ (n): triết học

Câu 193:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
studious /'stju:.di.əs/ (adj): chăm học
E.g: She is a studious girl.
century /'sen.tʃər.i/ (n): thế kỉ
E.g: He was bom in the 16th century.
similar /'sɪm.ɪ.lə / (adj): tương tự, giống
E.g: I am similar in appearance to my brother.
semester/sɪ'mes.tər/ (n): học kì
E.g: He made much progress in this semester.

Câu 194:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
competent /'kɒm.pɪ. tənt/ (adj): có năng lực, giỏi
E.g: He is a competent director.
- implicate/ ‘ɪm.plɪ.keɪt/ (v): làm dính líu vào, làm vướng vào
E.g: She is implicated in the scandal.
- advertise /’ æd.və.taɪz/ (v): quảng cáo
E.g: They advertised their services in the newspaper.
- reconstruct /,ri:.kən'strʌkt/ (v): xây dựng lại
E.g: They are reconstructing the city’s public transport system.

Câu 195:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
- solidarity /.sɒl.ɪ'dær.ə.ti/ (n): tình đoàn kết
- communicative /kə'mju:.nɪ.kə.tɪv/ (adv): mang tính giao tiếp
- documentary /.dɒk.jə’men.fər.i/ (adj, n): (thuộc) tài liệu, phim tài liệu
- dedication /.ded.ɪ'keɪ. ʃən/ (n): sự cống hiến, sự tận tụy

Câu 196:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
- tradition /trə'diʃ.ən/ (n): truyền thống
- modernize /'mɒd. ən.aɪz/ (v): hiện đại hóa
- impressive /ɪm'pres.ɪv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc
- emotion /ɪ’məʊ. ʃ ən / (n): cảm xúc

Câu 197:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
- available /ə'veɪ.lə.bəl/ (adj): sẵn có
- depression /dɪ'preʃ.ən/ (n): trầm cảm, tuyệt vọng
- education /,edʒ.u'keɪ.ʃən/ (n): giáo dục
- majority /mə'dʒɒr.ə.ti/ (n): đa số, phần lớn

Câu 198:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
- medicine /'med.ɪ.sən/ (n): thuốc
- graduate /'grædʒ.u.ət/ (v): tốt nghiệp
- confident /‘kɒn.fɪ.dənt/ (adj): tự tin
- encourage/ɪn'kʌr.ɪdʒ / (v): khuyến khích

Câu 199:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
- pollution /pə'lu:. ʃən/ (n): sự ô nhiễm
- disaster/dɪ'zɑ:.stər/ (n): thảm họa
- volcano /vɒl'keɪ.nəʊ/ (n): núi lửa
- cholera /'kɒl.ər.ə/ (n): bệnh tả

Câu 200:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
- athletic /æɵ'let.ɪk/ (adj): (thuộc) điền kinh, thể thao
- dramatic /drə'mæt.ɪk/ (adj): đột ngột, đáng chú ý, mạnh mẽ
- scientific /.saɪən'tɪf.ɪk/ (adj): khoa học
- heroic /hɪ'roʊɪk/ (adj): anh hùng

Câu 201:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
disappear /,dɪs.a'pɪər/(v): biến mất
arrangement /ə’reɪndʒ.mənt/ (n): sự sắp xếp
opponent /ə'pəʊ.nənt/ (n): đối thù, kẻ thù
contractual /kən'træk.tʃu.əl/ (adj): bằng hợp đồng

Câu 202:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

  • comfortable /'kʌm.fə.tə.bəl/ (adj): thoải mái

  • necessary /'nes.ə.ser.i/ (adj): cần thiết

  • community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng

  • memorable /'mem.ər.ə.bəl/ (adj): đáng ghi nhớ


Câu 261:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- challenge / ˈtʃælɪndʒ / (n, v): thách thức

E.g: I think it will be a great challenge for me because this job is very difficult.

- achievement / əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành quả

E.g: It was a remarkable achievement for such a young boy.

- chance / tʃɑːns/(n): cơ hội

E.g: If I have a chance to go abroad, I will go to France.

- scholarship / ˈskɒləʃɪp/(n): học bổng

E.g: He won a scholarship to study at Harvard University.

Câu 262:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

-  passage /ˈpæsɪdʒ/ (n): bài đọc, đoạn văn

E.g: You should read the passage carefully.

- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lý

E.g: We bought sonic new luggage for our trip.

- age /eɪdʒ/ (n): tuổi

E.g: She left home at the age of 17.

- damage /ˈdæmɪdʒ/ (n, v): thiệt hại, gây thiệt hại

E.g: The storm caused serious damage to the house.


Câu 263:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

 Chọn đáp án D

- mineral/ˈmɪn.ər.əl/ (n): khoáng chất, nước khoáng

E.g: A good diet will provide all necessary vitamins and minerals.

- mitigate /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/ (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt

E.g: The government should mitigate the effects of tourism on the city.

- minimize /ˈmɪn.ɪ.maɪz/ (v): giảm tới mức tối thiểu

E.g: You should focus on your strengths and minimize your weaknesses.

- minor /ˈmaɪ.nə(r)/ (adj): nhỏ, không quan trọng

E.g: It is only a minor problem.


Câu 264:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- distant / ˈdɪstənt / (adj): xa

E. g: I want to travel to a distant country.

- resistant /rɪˈzɪstənt/ (adj): kháng cự, đề kháng

E.g: You shouldn’t be resistant to change.

- tangible /ˈtændʒəbl / (adj): thật, hữu hình, có thể sờ mó được

E.g: We need tangible evidence.

- essential /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu, cần thiết

E.g: Water is essential for/ to living things.


Câu 265:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- compete /kəmˈpiːt/ (v): cạnh tranh

E.g: It’s difficult for our small shop to compete with big stores.

- intend /ɪnˈtend/ (v): có ý định

E.g: I intend to go to New York next month.

- medal /ˈmedl/ (n): huy chương

E.g: She won a gold medal.

- defend /dɪˈfend/ (v): bảo vệ

E.g: She wants to defend her point of view


Câu 266:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng

E.g: Many species are threatened with extinction.

- exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ (v): triển lãm

E.g: They have exhibited many of her works at their gallery recently.

- exhaustion /ɪɡˈzɔːstʃən/ (n): sự mệt nhoài, tình trạng kiệt sức

E.g: He felt ill with exhaustion.

- exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại

E.g: Slavery still exists in this country


Câu 267:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

  • concemed/kan'sɜ:nd/ (v-past/ adj): quan tâm, liên quan

E.g: Her attitude concerned me.

  • raised /reizd/ (v-past): nuôi, tăng

E.g: The government raised taxes.

  • developed /di'vel.əpt/ (v-past): phát triển

They developed a new policy to deal with the problem.

  • returned /ri’tɜ:nd/ (v-past): trở lại, trở về

E.g: They returned home after many years of travelling.


Câu 268:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

  • educate /'edʒ.u.keit/ (v): giáo dục

E.g: Many children are educated at home.

  • eliminate /i'lɪm.ɪ.neɪt/ (v): loại trừ, loại bỏ

E.g: Water helps eliminate toxins form your system.

  • certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n): chứng chỉ, giấy chứng nhận

E.g: We need your birth certificate.

  • dedicate /'ded.ɪ.keɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng

E.g: He dedicated his life to his career.


Câu 269:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- mood /mu:d/ (n): tâm trạng

E.g: I’m in a good mood.

- flood /flʌd/ (n): lũ lụt

E.g: The heavy rain caused floods in many areas.

- spoon /spu:n/ (n): thìa

E.g: I need a soup spoon.

- moon /mu:n/ (n): mặt trăng

E.g: The moon goes around the earth.


Câu 270:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- digestion /daɪ’dʒes.tʃən/ (n): sự tiêu hóa

E.g: Eating at night can be bad for our digestion.

- suggestion /sə'dʒes.tʃən / (n): lởi đề nghị, sự gợi ý

E.g: I don’t know what to do now. Do you have any suggestions?

  • question /'kwes.tʃən/ (n): câu hỏi

E.g: It is difficult to answer this question.

  • attraction /ə'træk.ʃən (n): sự hấp dẫn

E.g: Nha Trang is one of the biggest tourist attractions in Vietnam.


Câu 271:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- weave /wi:v/ (v): đan, dệt

- please /pli:z/(v): làm hài lòng

- seafood /'si:.fu:d/(n): hải sản

- clear /klɪər/(adj): trong sạch, sáng sủa


Câu 272:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- frame/freɪm/ (n): khung

- artisan /'ɑ:.tɪ.zæn/ (n): thợ làm nghề thủ công

- attraction/ 'ətræk. ʃən/ (n): điểm hấp dẫn, thu hút

- handicraft /'hæn.dɪ.krɑ:ft/ (n) sản phẩm thủ công


Câu 273:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

- pedal /'ped.əl/ (v,n): đạp xe đạp, bàn đạp

- strol /'pet.rəl/ (n): xăng dầu

  • pretty /'prɪt.i/ (adj): dễ thương, xinh đẹp

  • petty /'pet.i/ (adj): nhỏ bé, không quan trọng, tầm thường


Câu 274:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

  • sunbathe/'sʌn.beɪð/: (v) tắm nắng

  • father/'fa:.ðər/ (n): bố, cha

  • theater/'ɵɪə.tər/ (n): rạp hát

- weather /'weð.ər/ (n): thời tiết


Câu 275:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- vegetable /'vedʒ.tə.bəl/ (n): rau

- student/'stju:.dənt/ (n): học sinh

- celebrate /'sel.ə.breɪt (v); kỉ niệm

- penalty/'pen. əl.ti/ (n): hình phạt


Câu 276:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

- although / ɔ:1' ðəʊ/ (conj): mặc dù

- laugh /lɑ:f/ (v): cưởi

- paragraph /'pær.ə.grɑ:f/ (n): đoạn văn

- enough / ɪ'nʌf/ (adv/ pro): đủ


Câu 277:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

  • wicked /'wɪk.ɪd/ (adj): xấu xa, độc ác

  • watched /wɒtʃt/ (v-ed): xem

  • stopped /stɒpt/ (v-ed): dừng, ngừng lại

  • cooked /kʊkt (v-ed): nấu


Câu 278:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

  • substantial /səb'stæn.jəl/ (adj): lớn lao, quan trọng, có giá trị lớn

  • initiate /ɪ'nɪ.i.eɪt (v): khởi đầu, bắt đầu

  • participant /pɑ:'tɪs.ɪ.pənt/ (n): người tham gia, người tham dự

  • attention /ə'ten.ʃən/ (n): sự chú ý


Câu 337:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
A. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng từ thiện, tổ chức từ thiện
B. agency /ˈeɪdʒənsi/ (n): trung tâm môi giới; cơ quan
C. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, cội nguồn
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): tai họa, thảm họa

Câu 338:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. behave /bɪˈheɪv/ (v): đối xử, cư xử
B. enter /ˈentə(r)/ (v): đi vào
C. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
D. relax /rɪˈlæks/ (v): nghỉ ngơi, thư giãn

Câu 339:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. affect /əˈfekt/ (v): có ảnh hưởng, ảnh hưởng đến
B. happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra, diễn ra
C. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn, trình diễn, thể hiện
D. obtain /əbˈteɪn/ (v): có được, đạt được

Câu 340:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người trợ giúp, trợ lý
B. president /ˈprezɪdənt/ (a): chủ tịch, tổng thống, hiệu trưởng
C. companion /kəmˈpæniən/ (n): bạn, sự bầu bạn
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, người phản đối

Câu 341:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. intend /ɪnˈtend/ (v): lên kế hoạch, có dự định
B. follow /ˈfɒləʊ/ (v): theo dõi, làm theo
C. decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
D. install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt, lắp đặt

Câu 342:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất
A. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang bị, trang thiết bị
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
C. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo khó, cái nghèo
D. character /ˈkærəktə(r)/ (n): tính cách, đặc điểm

Câu 343:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
B. season /ˈsiːzn/ (n): mùa
C. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
D. today /təˈdeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay

Câu 344:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
B. infamously /ˈɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục
C. geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học
D. socialist /ˈsəʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội

Câu 345:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. component / kəmˈpəʊnənt / (n): thành phần, phần hợp thành
B. habitat / ˈhæbɪtæt / (n): môi trường sống, nơi sống
C. contribute / kənˈtrɪbjuːt / (v): đóng góp, góp phần
D. eternal / ɪˈtɜːnl / (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

Câu 346:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. museum / mjuˈziːəm / (n): viện bảo tàng
B. location / ləʊˈkeɪʃn / (n): vị trí, chỗ
C. recommend / ˌrekəˈmend / (v): giới thiệu, tiến cử
D. commitment / kəˈmɪtmənt / (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc

Câu 347:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. political / pəˈlɪtɪkl / (adj): chính trị
B. furniture / ˈfɜːnɪtʃə(r) / (n): đồ đạc, đồ nội thất
C. yesterday / ˈjestədeɪ / (n): ngày hôm qua
D. ambulance / ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương

Câu 348:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. humorous / ˈhjuːmərəs / (adj): khôi hài, hài hước; hóm hỉnh
B. educator / ˈedʒukeɪtə(r) / (n): thầy dạy, nhà sư phạm
C. organism / ˈɔːɡənɪzəm / (n): cơ thể sống; sinh vật sống, cơ quan, tổ chức
D. contaminate / kənˈtæmɪneɪt / (v): làm bẩn, làm ô uế, làm hư hỏng

Câu 349:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 hoặc 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity / ˌpɒpjuˈlærəti / (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. conscientious / ˌkɒnʃiˈenʃəs / (adj): có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận
C. apprenticeship / əˈprentɪʃɪp / (n): sự học việc, sự học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
D. personality / ˌpɜːsəˈnæləti / (n): nhân phẩm; cá tính
MEMORIZE
Popularity (n) / ˌpɒpjuˈlærəti /
- popular (adj): nổi tiếng, phổ biến, thuộc nhân dân
- popularly (adv): phổ biến
- popularize (v): làm cho phổ biến, làm cho quần chúng ưu thích
- popularization (n): sự đại chúng hóa, sự truyền bá


Câu 350:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. relax (v): nghỉ ngơi, thư giãn
B. wonder (v): băn khoăn
C. problem (n): vấn đề
D. special (adj): đặc biệt

Câu 351:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient to meet?
B. apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of this flight.
C. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép
D. reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
MEMORIZE
- mutual / ˈmjuːtʃuəl /
- mutually (adv): một cách lẫn nhau
- mutual friend: bạn chung
- mutual understanding: hiểu biết lẫn nhau
- mutual benefit: cùng có lợi
- mutual asisstance: tương trợ


Câu 352:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. survival / səˈvaɪvl / (n): sự sống sót, người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích
B. industry / ˈɪndəstri / (n): công nghiệp
C. endangered / ɪnˈdeɪndʒəd / (adj): bị nguy hiểm
D. commercial / kəˈmɜːʃl / (adj): (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp

Câu 353:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. equip / ɪˈkwɪp / (v): trang bị
B. vacant / ˈveɪkənt / (adj): bỏ không, trống
C. secure / sɪˈkjʊə(r) / (adj): chắc chắn, bảo đảm
D. oblige / əˈblaɪdʒ / (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho

Câu 354:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness / ɪˈfektɪvnəs / (n): sự có hiệu lực
B. accountancy / əˈkaʊntənsi / (n): nghề kế toán
C. satisfaction / ˌsætɪsˈfækʃn / (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate / əˈprəʊpriət / (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate / əˈprəʊpriət / (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
- Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó

Câu 355:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thử 3.
A. statistical / stə'tɪstɪkl / (adj): dựa trên thống kê
B. solidarity / ,sɒlɪ'dærəti/ (n): tình đoàn kết, hữu nghị
C. sociology / ,səʊsi'ɒlədʒi / (n): xã hội học
D. managerial / ,mænə'dʒɪəriəl/ (adj): thuộc về công việc quản lý

Câu 356:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. familiar / fə'mɪljə(r)/ (adj): quen thuộc, thân thuộc
B. redundant / rɪ'dʌndənt / (adj): dư, thừa
C. customary / 'kʌstəməri/ (adj): thông thường, thành thói quen
D. reluctant / rɪ'lʌktənt / (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích

Câu 357:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ
B. confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ
- confide sth (to sb). Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cô ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của mình.
- confide (to sb) that... Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi rằng anh đã xin một công việc khác.
C. precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow
D. swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng

Câu 358:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. forgettable / fə'getəbl / (adj): cỏ thể quên được
B. philosophy / fə'lɒsəfi / (n): triết học, triết lý
C. humanism / 'hju:mənɪzm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn
D. objectively / əb'dʒektɪvli / (adv): một cách công bằng, khách quan

Câu 359:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai.
A. limit / 'lɪmɪt / (v): hạn chế
B. capture / 'kæpt∫ə(r)/ (v): bắt giữ, kiểm soát
C. advance / əd'vɑ:ns / (v): tiến lên, phát triển
D. double / 'dʌbl/ (v): gấp đôi

Câu 360:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo

Câu 361:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
A. entrance / 'entrəns / (n): lối vào
B. handle / 'hændl/ (n): tay nắm, tay cầm
C. demand / dɪ'mɑ:nd / (n): sự yêu cầu, đòi hỏi
D. measure / 'meʒə(r)/ (n): biện pháp

Câu 362:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. photocopy / 'fəʊtəʊkɒpi / (n): bản sao chụp
B. particular/ pə'tɪkjələ(r) /(adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
C. enthusiasm / ɪn'θju:ziæzm / (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy / ɪ'kɒnəmi/ (n): nền kinh tế, tổ chức kinh tế

Câu 363:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. infamous /'ɪnfəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu
B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger/ 'streɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger / 'deɪndʒə(r)/ (n); sự nguy hiểm

Câu 364:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. melancholy /'melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
A. chase / t∫eɪs/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She's always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có.
C. charity / 't∫ærɪti / (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
D. charge /t∫ɑ:dʒ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên nghị viện của đảng đổi lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t∫/

Câu 365:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. environment /ɪn' vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: legislation to protect the environment
B. philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học.
Ex: Emma studies philosophy at university.
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
Ex: Have you been taking your medicine?
D. attenuate /ə'tenjueɪt/ (v): làm suy yếu.
Ex: an attenuated form of the polio virus: một dạng đã được làm yếu đi của vi rút Polio.
Đáp án C có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong khi các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
MEMORIZE
Trọng âm của các từ tận cùng là “phy, gy, try” thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.


Câu 366:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả
C. territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất.
Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù.
D. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại.
Ta thấy đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1.

Câu 367:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị.
B. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên.
C. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ
D. annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu.

Câu 368:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro.

Câu 369:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

Câu 370:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.
B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.
Ex: It is essential to get good professional advice.
C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả.

Câu 371:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
We must pay particular attention to this point.
B. photocopy /'fəʊtəʊkɒpi/ (n, v)
Ex: Can you get these photocopied for me by 5 o'clock?
C. enthusiasm/ɪn'θju:ziæzəm/ (n ): sự nhiệt tình, nhiệt huyết; vật hoặc hoạt động làm cho ai rất thích Ex: He had a real enthusiasm for the work.
- Reading is one of her many enthusiasms.
D. economy /ɪ'kɒnnəmi/ (n): kinh tế, nền kinh tế
Ex: Ireland was one of the fastest-growing economies in Western Europe in the 1990s.

Câu 372:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. computer /kəm'pju:tə/ (n): máy tính.
B. property /'prɔpəti/ (n): tài sản.
C. horizon /hə 'raɪzən/ (n): chân trời.
D. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng.

Câu 373:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy
B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về
C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng
D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh

Câu 374:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity /,pɒnpju'lærəti/ (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách, tỉnh cách, nhân phấm; cả tính; lịch thiệp
C. hospitality /,hɒnspɪ'tæsləti/ (n): lòng mến khách
D. apprentice /ə'prentɪs/ (n): người học việc, người học nghề

Câu 375:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.
A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: The environment is a popular topic these days.
philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý
Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
D. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả
Ex: An attenuated strain of the virus.

Câu 376:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật. 
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
MEMORIZE
Technology
- technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật
- technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học
- biotechnology: công nghệ sinh học
- technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật
- technology transfer: chuyển giao công nghệ


Câu 377:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): môn kinh tế
Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm.
B. inspection /ɪn'spek∫n/ (n): sự thanh tra, xem xét
Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu của cô ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì hộ chiếu này đã bị thay thế.
C. regulation /,regju'leɪ∫n/ (n): quy định, luật lệ
Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi can phải làm quen với những quy định mới.
D. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ (adj, n): cá nhân
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.

Câu 378:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. colony /'kɒləni/ (n): nước thuộc địa 
Ex: Algeria was formerly a French colony.
B. assistant /ə'sɪstənt/ (n): người trợ lý
C. possible /'pɒsəbl/ (adj): khả thi, có thể xảy ra 
Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã không thể hoàn thành nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ.
D. holiday /'hɒlədeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ
EXTRA
- assistant (n): người trợ giúp, người phụ tá
- assist (v): giúp đỡ, trợ lý
- assist sb in/ with sth/ V-ing sth: trợ giúp ai làm gì


Câu 379:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. accompany / ə' kʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng.
Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng.
B. comfortable /'kʌmftəbl / (adj): thoải mái.
Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mải
C. interview / 'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn.
Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tôi xin đăng ký vị trí đó và được yêu cầu tham gia buổi phỏng vấn
D. dynamism / 'daɪnəmɪzəm / (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công.
Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính năng động trong cách tiếp cận của cô đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô.

Câu 380:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis 'fækfən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ấy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy / ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə 'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.

Câu 381:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. language /'læηgwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ
B. frequent/'fri:kwənt/(adj): thường xuyên
C. impress /ɪm'pres/ (v): gây ấn tượng
D. backpack /'bæskpæk/ (n): cái ba lô

Câu 382:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ tư, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ ba.
A. diplomatic /,dɪplə'mæstik/ (adj): ngoại giao, có tài ngoại giao, có tính cách ngoại giao
Ex: The US severed diplomatic relations with Cuba in 1961.
B. appreciation /ə,pri:∫i'eɪ∫ən/ (n): sự công nhận, nhận thức rõ về sự quan trọng.
Ex: It helps children to develop an appreciation of poetry and literature: Điều này giúp cho trẻ phát triển nhận thức về thơ ca và văn học.
C. information /,infə'mein∫n/ (n): thông tin
D. independent /,ɪndɪ'pendənt/ (adj): độc lập, tự chủ.
Ex: Small independent bookshops: Những cửa hàng sách nhỏ độc lập.

Câu 383:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. familiar /fə’miljeə/ (adj): thân thuộc, thông thường
Ex: I am not familiar with place names in this region: Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm.
B. impatient /im'pei∫ənt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, không chịu đựng được
Ex: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách.
C. uncertain /ʌn'sə:tn/ (adj): không chắc chắn, không kiên định, không đáng tin cậy
Ex: Even the manager is uncertain about the company’s future: Ngay cả giám đốc cũng không chắc chắn về tương lai của công ty.
D. arrogant /'ærəgənt/ (adj): kiêu căng, ngạo mạn
Ex: He was so arrogant that he did not listen to anyone’s advice: Anh ta quá kiêu căng đến nỗi không lắng nghe lời khuyên của bất kì ai.

Câu 384:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
A. disappear /disə’piə/ (v): biến đi, biến mất
Ex: She disappeared without telling anyone: Cô ấy biến mất mà không nói với ai câu nào.
B. arrangement /ə'reɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải
Ex: make my own arrangements: tự tôi thu xếp
C. opponent / ə 'poun ə nt/ (n): đối thủ, kẻ thù, opponent (adj): phản đối, chống lại
Ex: a political opponent: đối thủ chính trị
D. contractual /kon’traektjuol/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt
Ex: Asians, on the other hand, believe in contractual marriage: Trái lại, người châu Á tin vào hôn nhân được sắp đặt

Câu 385:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, các phương án còn lại nhấn âm thứ 2
A. invalid / ɪnˈvælɪd / (adj): tàn phế, không có hiệu lực
B. predict / prɪˈdɪkt / (v): dự đoán
C. pretend / prɪˈtend / (v): làm ra vẻ, giả vờ 
D. preface / ˈprefəs / (n): lời nói đầu
MEMORIZE
invalid cũng có thể là động từ hoặc danh từ. Đối với động từ và danh từ, invalid nhấn ở âm thứ nhất / ɪnˈvælɪd /.


Câu 386:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, các phương án còn lại nhấn âm thứ 2
A. mausoleum / mɔːsəˈliːəm / (n): lăng tẩm
B. conservative / kənˈsɜːvə.tɪv / (adj): bảo thủ, thận trọng
C. disqualify / dɪsˈkwɒlɪfaɪ / (v): làm cho không đủ tư cách
D. magnificent / mæɡˈnɪfəsənt / (adj): nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy

Câu 387:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. criticize / 'krɪtɪsaɪz / (v): phê bình
B. miserable / ‘mɪzrəbl/ (adj): khốn khổ, đáng thương
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. questionable / 'kwest∫ənəbl/ (adj): đáng ngờ

Câu 388:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy

Câu 389:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 1
A. ordinary / 'ɔ:rdənri/ (adj): thông thường, bình thường.
B. emphasis / 'emfəsɪs / (n): sự nhấn mạnh, tầm quan trọng, sự bổi rối.
C. decompose / ,di:kəm'pəʊz / (v): phân tích, thối rữa
D. calendar/ 'kælɪndə(r)/ (n): lịch.

Câu 390:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. comfortable / 'kʌmftəbl / (adj): thoải mải.
B. necessary / 'nesəsəri / (adj): cần thiết.
C. community / kə'mju:nəti / (n): cộng đồng.
D. memorable / 'memərəbl / (adj): đáng ghi nhớ.

Câu 391:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2
A. historian /hɪ' stɔ:riən / (n): nhà sử học
B. architecture / 'ɑ:kɪtekt∫ə (r)/ (n): kiến trúc
C. biography / baɪ'ɒgrəfi / (n): tiểu sử, lý lịch
D. thermometer / θə'mɒmɪtə (r)/ (n): nhiệt biểu

Câu 392:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

Câu 393:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. indigenous / ɪn'dɪdʒɪnəs/ (adj): bản xứ
B. significant / sɪg'nɪfɪkənt / (adj): đầy ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
C. scientific /,saɪən'tɪfɪk / (adj): thuộc về khoa học, có tính khoa học, có kỹ thuật, đòi hỏi kỹ thuật cao
D. peculiar /pɪ'kju:ljə(r)/ (adi): lạ, khác thường; hơi ốm

Câu 394:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. habitat / 'hæbɪtæt/ (n): môi trường sống
B. balcony / 'bælkəni / (n): ban công
C. bachelor / 'bæt∫ələ(r) / (n): người chưa vợ, cử nhân
D. gorilla / gə'rɪlə / (n): con tinh tinh

Câu 395:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3
A. overwhelming (adj): tràn ngập, át hẳn
B. incredible (adj): không thể tin được
C. optimistic (adj): lạc quan
D. intellectual (adj): hiểu biết rộng, tài trí

Câu 396:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. justice (n): công bằng, công lý
B. diverse (adj): đa dạng
C. series (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
D. cuưent (adj): hiện nay, hiện hành

Câu 397:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 1
A. forward (a): tiến về phía trước
B. preface (n): lời giới thiệu, đoạn mở đầu
C. index (n): danh mục
D. mature (a): trưởng thành

Câu 398:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 còn lại nhấn âm thứ 2
A. elaborately (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
B. mysteriously (adv): thần bí, huyền bí
C. originally (adv): về nguồn gốc, bắt đầu
D. necessarily (adv): cần thiết

Câu 399:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
A. advent / 'æd.vənt / (n): sự đến, sự tới (của một sự việc quan trọng)
B. unique /ju:'ni:k/ (adj): độc nhất vô nhị
C. unite / ju'nait / (v): hợp nhất, thống nhất, đoàn kết
D. command / kə'mɑ:nd / (v, n): ra lệnh, mệnh lệnh

Câu 400:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. exhibit / ig'zibit / (v, n): trưng bày, vật trưng bày, vật triển lãm
B. exhibition /eksi'bi∫ən / (n): cuộc triển lãm cuộc trưng bày
C. example / ig'zɑ:mpl / (n): ví dụ
D. existence / ɪg'zis.təns / (n): sự tồn tại

Câu 401:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. offer /'ɔ:fər /: đề nghị
B. canoe /kə'nu:/: ca nô
C. country/'kʌntri/: quốc gia
D. standard /'stændəd/: tiêu chuẩn
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 402:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. pollution / pə'lu∫ən /: ô nhiễm
B. computer / kəm'pju:tə /: máy tính
C. currency / 'kʌrənsi /: tiền tệ
D. allowance / ə'laʊəns /: sự cho phép
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 403:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. fingers /ˈfɪŋɡəz/: ngón tay
B. attacks /əˈtæk/: sự tấn công, đợt tấn công
C. medals /ˈmedl/: huy chương
D. concerns /kənˈsɜːn/: mối quan tâm, mối lo lắng

Câu 404:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /iː/
A. mean /miːn/: có nghĩa là; có ý định làm gì
B. treat /triːt/: đối xử; chữa trị, điều trị
C. wear /weə(r)/: mặc, đội, đeo
D. dream /driːm/: mơ

Câu 405:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. mountains /ˈmaʊntənz/ (n): ngọn núi
B. problems /ˈprɒbləmz/ (n): vấn đề, khó khan
C. moments /ˈməʊmənts/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. wonders /ˈwʌndəz/ (n): kì quan, điều tuyệt vời

Câu 406:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/
A. threat /θret/ (n): mối đe dọa, mối nguy hại
B. seat /siːt/ (n): vấn đề, khó khăn
C. meat /miːt/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. beat /biːt/ (n): đánh, đánh bại

Câu 407:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
A. meal /miːl/ (n): bữa ăn
B. bean /biːn/ (n): hạt đậu
C. head /hed/ (n): cái đầu
D. team /tiːm/ (n): đội, nhóm

Câu 408:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. attracts /əˈtrækts/ (v): hấp dẫn, thu hút
B. delays /dɪˈleɪz/ (v): hoãn lại, lùi lịch
C. believes /bɪˈliːvz/ (v): tin tưởng
D. begins /bɪˈɡɪnz/ (v): bắt đầu

Câu 409:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
B. stagnant /ˈstæɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ei/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /æ/.

Câu 410:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. attained /əˈteɪnd/ (v): đạt được

B. resolved /rɪˈzɒlvd/ (v): giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...), (hoá học) phân giải

C. disused /ˌdɪsˈjuːzd/ (v): không sử dụng nữa

D. decreased /dɪˈkriːsd/ (v): giảm đi

Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính xác là D. 


Câu 411:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. heard / hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).

B. early / ˈɜːli / (adj): sớm

C. learn / lɜːn / (v): học, học tập, nghiên cứu

D. near / nɪə / (adj, adv): gần, ở gần, cận

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /ɪə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɜː/.


Câu 412:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
A. theaters /ˈθɪətərz/ (n): rạp hát, nhà hát
B. authors /ˈɔːθərz/ (n): tác giả
C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
D. shifts / ʃɪfts/ (n): ca trực, sự chuyển đổi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /z/, còn đáp án D đọc là /s/.

Câu 413:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. candidates / ˈkændɪdəts/ or / ˈkændɪdeɪt / (n): ứng cử viên, thí sinh

B. caves / keɪvz/ (n): hang động

C. methods / ˈmeθədz/ (n): phương pháp

D. novels / ˈnɒvl / (n): tiểu thuyết

Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.


Câu 414:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. chemistry / ˈkemɪstri / (n): ngành hóa học; môn hóa học

B. children / ˈtʃɪldrən / (n): lũ trẻ, bọn trẻ

C. schooling / ˈskuːlɪŋ / (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường

D. character / ˈkærəktə(r) / (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc

Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /k/.


Câu 415:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. skating / ˈskeɪtɪŋ / (n): trượt băng

B. status / ˈsteɪtəs / (n): địa vị, thân phận, thân thế

C. stadium / ˈsteɪdiəm / (n): sân vận động

D. statue / ˈstætʃuː / (n): tượng

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /æ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /eɪ/.


Câu 416:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. definitions / defɪˈnɪʃnz/ (n): định nghĩa

B. documents / ˈdɒkjumənts/ (n): tài liệu

C. combs / kəʊmz/ (n): cái lược

D. doors / dɔː(r)z/ (n): cửa

Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.


Câu 417:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương

B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

C. fear / fɪə(r) / (n): sự sợ, sự sợ hãi

D. pear / peə(r) / (n): quả lê

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /eə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɪə/.


Câu 418:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. performed / pəˈfɔːmd/ (v): trình diễn
B. finished / ˈfɪnɪʃt / (v): hoàn thành
C. interviewed / ˈɪntəvjuːd/ (v): phỏng vấn
D. delivered / dɪˈlɪvəd/ (v): phân phát
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /t/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /d/.

Câu 419:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
A. decides / dɪˈsaɪdz/ (v): quyết định.
B. combines / kəmˈbaɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives / lɪvz/ (v): sống
D. appoints / əˈpɔɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.

Câu 420:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. picture / ˈpɪktʃə(r) / (n): bức tranh.

B. culture / ˈkʌltʃə(r) / (n): văn hóa.

C. pure / pjʊə(r) / (adj): trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết.

D. nature / ˈneɪtʃə(r) / (n): thiên nhiên.

Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ʊə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ə/.


Câu 421:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời,đại

B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu 

C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên 

D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện

Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.


Câu 422:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức cần nhớ
Cách đọc đuổi -ed:
- /id/ sau từ tận cùng là t, d
- /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f.
- /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại.


Câu 423:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. middle / 'midl / (adj): ở giữa
B. mile /mail/ (n): dặm, lý
C. kind /kaind/ (n): loại
D. time /taim/ (n): thời gian
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.

Câu 424:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. marbles / 'mɑ:blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi

B. classes / klɑ:si:z / (n): lớp học, tiết học

C. teaches / ti:t∫i:z / (n): dạy học, dạy

D. changes / t∫eindʒi:z / (n); sự thay đổi 

Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/, nên đáp án chính xác là A. 


Câu 425:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. supportive /sə'pɔ:tɪv / (adj): hay giúp đỡ

B. substantial / səb'stæn∫əl / (adj): đáng kể, quan trọng 

C. compulsory / kəm'pʌlsərɪ / (adj): bắt buộc

D. curriculum / kə'rɪkjələm / (n): chương trình giảng dạy 

Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /ə/).


Câu 426:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. campaigns / kæm'peɪnz / (n): chiến dịch
B. wonders / 'wʌndərz / (n): kỳ quan; điều kỳ lạ/ kỳ diệu; sự ngạc nhiên
C. ecologists /i'kɒlədʒɪsts/ (n): nhà sinh thái học
D. captions / 'kæp∫nz/ (n): đầu đề (một chương mục, một bài báo...); đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ); (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ.
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /s/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /z/).
Kiến thức cần nhớ
campaign against/ for sth: chiến dịch chống đối/ ủng hộ cái gì


Câu 427:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. supports / sə'pɔ:t/ (n, v): (sự) ủng hộ

B. computers / kəm'pju:tərz / (n)

C. machines / mə'∫i:nz/ (n): máy móc, cơ giới 

D. armchairs / 'ɑ:m’t∫eəz / (n): ghế bành 

Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/, những đáp án còn lại đọc là âm /z/.


Câu 428:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. famous / feiməs / (adj): nổi tiếng

B. nervous / 'nə:vəs / (adj): lo lắng, bồn chồn 

C. loud / laʊd / (adj): to, ầm ĩ, inh ỏi

D. serious / 'siəriəs / (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị

Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /əs/, còn đáp án C là /aʊd/, nên chọn C là đáp án.


Câu 429:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

A. lecture /'lekt∫ə/ (n): bài giảng.

Ex: The lecture will be of especial interest to history students: bài giảng này sẽ được học sinh học sử đặc biệt yêu thích.

B. inspire / ɪn'spaɪə / (v): truyền cảm hứng.

Ex: We need someone who can inspire the team: Chúng tôi cần ai có thể truyền cảm hứng cho cả đội.

C. figure /'fɪ/ (n); vật tượng trưng, điển hình, nhân vật.

Ex: an important figure: người quan trọng 

D. wonder/'wʌndə/ (v): tự hỏi.

Ex: What are they going to do now, I wonder?


Câu 430:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.

A. triangular / traɪ'æηgjʊ/ (adj): có hình tam giác/ bao gồm 3 người.

Ex: a triangular sporting competition

B. variety /və'raɪəti/ (n): sự đa dạng.

Ex: The girls come from a variety of different countries: Những cô gái đến từ rất nhiều quốc gia.

C. simplicity / sɪm'plɪsəti / (n): sự đơn giản.

Ex: Mona wrote with a beautiful simplicity of style: Mona viết với một phong cách đơn giản đẹp đẽ.

D. interviewer /ɪntəvju:ə/ (n): nhà phỏng vấn.


Câu 431:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. solutions /sə'lu:∫nz/ (n): giải pháp

B. hospitals /'hɒspɪtlz/ (n): bệnh viện 

C. families /'fæməliz/ (v): gia đình

   D. projects /'prɒdʒekts/ (n): dự án

Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /s/ khác với các đáp án còn lại đọc là /z/.


Câu 432:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. accountant /ə'kauntənt/ (n): người kế toán.

B. amount /ə'maunt/ (n): một lượng (tiền/ thời gian...) 

Ex: a considerable amount of money

C. founding /'faundiη/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)

Ex: The founding of the African National Congress in 1912.

D. country /'kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước 

Ex: developing countries.

Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.


Câu 433:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial differences between the two groups.

C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc 

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.


Câu 434:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

 Đáp án C.

A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)

B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật). 

C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.

D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.

Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.


Câu 435:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. understated /,ʌndə'steɪtɪd/ (adj): tinh tế = subtle

B. washed /wɔft/ (v): rửa sạch.

C. produced /prə'dju:st/ (v): sản xuất.

D. confessed /kən'fest/ (v): thú tội, thú nhận.

Phần được gạch chân trong đáp án A được đọc là /id/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t/


Câu 436:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.
A. eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
    I'm tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng 
Ex: She's always full of energy.
C. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
       She was eliminated from the tournament in the first round.
    Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
MEMORIZE
- an attempt/effort to eradicate sth: nổ lực xóa bỏ cái gì (xấu)
- Các danh từ đi với eradicate:
+ disease: bệnh tật
+ malaria: bệnh sốt rét 
+ pest: sâu bệnh 
+ poverty: đói nghèo 
+ prejudice: định kiến 
+ racism: nạn phân biệt chủng tộc
+ smallpox: bệnh đậu mùa


Câu 437:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. bushes/bʊiz/ (n): bụi cây

B. wishes /wɪ∫iz/ (n): điều ước

C.. researches /rɪ'sɜ:tiz/ (n): nghiên cứu 

D. headaches /'hedeɪks/ (n): cơn đau đầu 

Đáp án D có phần gạch chân được đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/.

Câu 438:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. tool /tu:l/ (n): công cụ

B. spoon /spu:n/ (n): cái thìa

C. foot /fʊt/ (n): bàn chân, phần bên dưới của cái gì, đơn vị đo (1ft = 12 inches hoặc 30.48 centimetres)

Ex: We're flying at 35 000 feet.

      ‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches).

D. noon /nu:n/ (n): buổi trưa, 12h trưa 

Ex: We should be there by noon.

Đáp án C có phần gạch chân được đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/.


Câu 439:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. nourish / 'nʌnɪ/ (v): nuôi dưỡng, ấp ủ (hi vọng, hoài bão)

B. flourish /'flʌnɪ/ (v) = to develop quickly, grow well

C. courageous /kə'reɪdəs/ (adj) = brave

D. courage /'kʌrɪdʒ/ (n): dũng khí 

Đáp án chính xác là C vì phàn gạch chân được đọc là âm /ə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ʌ/.


Câu 440:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.
A. Promises /'prɑ:mɪsɪz/ (v): hứa
B. likes /laɪks/ (v): thích thủ
C. houses /'haʊzɪz/ (n): nhà cửa
D. doses /dəʊsɪz/ (n): liều thuốc 
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
MEMORIZE
- promise (v): hứa, hẹn ước
- promise sb the earth/ moon: hứa hão, hứa nhăng cuội
- make a promise: đưa ra một lời hứa  


Câu 441:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem

Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.

B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.

Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.

C. grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.

Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.

D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.

Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.


Câu 442:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.

Ex: - She embraced her son warmly.

       - It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.

       - The word ‘mankind’ embraces men, women and children.

   B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo

Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.

C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn 

D. approached /ə' prəʊtt/ (v): tiếp cận 


Câu 443:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. voyage /'vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển.

Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng dài sáu tháng.

B. village /'vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng. 

C. passage /'pæsɪdʒ/ (n):

1. Hành lang. Ex: My office is just along the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.

2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.

3. (nghĩa cổ) chuyến đi bằng tàu.

D. massage /'mæsɑ:ʒ/ (n): sự xoa bóp.

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.


Câu 444:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc

B. boot /bu:t/ (n): giày ống 

C. foot /fʊt/ (n): bàn chân 

D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu

Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.


Câu 445:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ còn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.

A. mouths / maʊθz/ (n): cái mồm, miệng

B. cloths / klɒθs/ (n): mảnh vải 

C. breaths /breθs/ (n): hơi thở 

D. months /mʌnθs/ (n): tháng


Câu 446:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. retain /'teɪn / (v): giữ lại

Ex: You have the right to retain possession of the goods: Bạn có quyền giữ lại đồ.

B. mountain /'mauntən/ (n): ngọn núi 

C. painting / 'peɪntɪŋ / (n): bức tranh

D. chain / tʃeɪn / (n): dây xích 

Ex: She had a gold chain around her neck.

Từ “ai” trong đáp án A, C, D đọc là /eɪ/ còn đáp án B đọc là /au/ nên đáp án chính xác là B.


Câu 447:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. recovery /rɪ'kʌvəri/ (n): sự hỏi phục

Ex: My father has made a full recovery from the operation.

B. holiday /'hɔtədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ 

C. problem / 'prɔbləm/ (n): vẩn đề, rắc rối

Ex: I've been having a few problems with my car: Tôi có một số vấn đề với cái xe của tôi.

D. occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ ...

Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội that được đế lại bởi người ở trước đó. Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.


Câu 448:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. months /mʌnθs/ (n): tháng

B. paths /pɑ:ðz/ (n): lối mòn

C. wreaths /ri:ðz/ (n): vòng nguyệt quế 

D. youths /ju:ðz/ (n): tuổi trẻ 

Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /s/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /z/.


Câu 449:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. hates /heɪts/ (v): ghét

B. slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc 

C. tapes /teɪps/ (n): băng đĩa

D. glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước 

Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 450:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

A. head /hed/(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu. 

Ex: I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).

B. breathe /bri:ð/ (v): thở, hít thở

Ex: He breathed deeply before speaking again. -Anh hít thở sâu trước khi nói lại

C. clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, không gây hại, chưa viết gì (giấy), không thay đối, không có lỗi (tài lệu, phần mềm), thẳng, không nham nhở. Ex: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén cắt thẳng.

D. beat /bi:t/(v): đánh hại, đập, vỗ cảnh. Ex: She's alive - her heart is still beating: Cô ấy còn sống - tim cô ấy vẫn đang đập.

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 451:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. chooses /'tʃuːziz/ (v): chọn lựa

B. houses/'haʊsiz/ (n): nhà

C. mixes /'mɪksiz/ (v): pha trộn 

D. breathes / briːðz/ (v): thở

Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /z/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /iz/


Câu 452:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. post/ pəʊst /(v): dán thông cáo, gửi thư qua bưu điện

B. local / ˈloʊkəl / (adj): địa phương

C. prominent / ˈprɒmənənt / (adj): nổi bật

D. hotel / həʊˈtel / (n): khách sạn

Phần gạch chân của đáp án c được đọc là /ɒ/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /əʊ/


Câu 453:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. too  /tu:/ (adv): cũng, quá

B. food /fu:d/ (n): thức ăn, thực phẩm 

C. soon /su:n/ (adv): sớm

D. good /gʊd/ (adj): tốt

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ʊ/ khác với các từ còn lại đọc là /u:/


Câu 454:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. culture / 'kʌlt∫ə/(n): văn hóa

B. country / 'kʌntri / (n): đất nước

C. such / sʌt∫ / (adj): như thế, như loại đó

D. music/ 'mju:zik] /(n): âm nhạc

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ju:/ khác với các từ còn lại đọc là /ʌ/


Câu 455:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. tasty / 'teɪsti / (adj): ngon, có vị mạnh, dễ chịu

B. wastage / 'weɪstɪdʒ / (n): sự lãng phí, số lượng lãng phí 

C. nasty / 'nɑ:sti / (adj): hiểm ác, rất xấu, rất khó chịu, nguy hiểm, nghiêm trọng

D. hasten / 'heɪsn/ (v): nói hoặc làm gì một cách vội vã 

Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là / ɑ:/ khác với các từ còn lại đọc là /eɪ/


Câu 456:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. preface / 'prefəs / (n): lời nói đầu

B. prepare / prɪ'peə(r)/ (v): chuẩn bị

C. preparation / ,prepə'reɪ∫n / (n): sự chuẩn bị

D. prejudice / 'predʒudɪs/ (n): định kiến, thành kiến, thiên kiến

Ex: - There is little prejudice against workers from other EU states: Có ít thành kiến đối với công nhân từ các quốc gia EU khác.

- I must admit to a prejudice in favour of British universities: Tôi phải thừa nhận có một định kiến ủng hộ các trường đại học của Anh.

Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là /ɪ/ khác với các từ còn lại đọc là /e/.


Câu 457:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. amuses / ə'mju:ziz / (v): làm cho ai vui cười, giải trí

B. purses / ‘pɜ:sɪz / (v): bĩu môi

C. blouses / blaʊziz / (n): áo choàng, áo bờ-lu 

D. pleases / pli:ziz/ (v): làm cho ai hài lòng 

Phần gạch chân của đáp án B được đọc là /siz/ khác với các từ còn lại đọc là /ziz/


Câu 458:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. eliminate / ɪ'lɪmɪneɪt / (v): loại bỏ

B. equality / i:'kwɒləti / (n): sự công bằng

C. educator / 'edʒukeɪtə(r)/ (n): nhà giáo dục 

D. encourage / ɪn'kʌrɪdʒ / (v): khuyến khích 

Phần gạch chân của đáp án C  được đọc là /e/ khác với các từ còn lại đọc là /ɪ/


Câu 459:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

Phần gạch chân của đáp án A được đọc là /au/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/

A. download / ,daun'ləud / (v): tải xuống

B. growth / grouθ/(n): sự lớn mạnh, sự phát triển 

C. blow / blou / (v): thổi

D. shadow /∫ædou/ (n): bóng tối 


Câu 460:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /iə/ khác với các từ còn lại đọc là /ɜ:/

A. heard/hɜ:d/ (adj): được nghe thấy

B. search / sɜ:t∫ / (v): tìm kiếm 

C. learn/ lɜ:n /(v): học

D. beard/ biəd /(n): râu 


Câu 461:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

Đáp án chính xác là đáp án C vì phần gạch chân đọc là /re/ khác với các từ còn lại đọc là /ri/

A. retake / 'ri:’teik/ (v): lấy lại, chiếm lại

B. rewrite /’ri:'rait/ (v): viết lại

C. recollect /,rekə'lekt/ (v): nhớ lại, hồi tưởng lại 

D. rearrange /'ri:ə'reinddʒ/ (n): sắp xếp lại 


Câu 462:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /a:d/ khác với các từ còn lại đọc là /əd/

A. postcard / 'poustkɑ:d/ (n): bưu thiếp

B. custard / 'kʌstəd / (n): món sữa trứng 

C. Standard /'stændəd / (n): tiêu chuẩn

D. drunkard / 'drʌηkəd/ (n): người say rượu 


Câu 463:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /ɔ:/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/

A. cost /kɔ:st/ (n): chi phí

B. post/poust/ (v): thông báo, gửi thư 

C. roast /roust/ (n): thịt quay, thịt nướng 

D. toast /toust/ (n): bánh mỳ nướng 


Câu 464:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

Đáp án chính xác là đáp án B vì phần gạch chân đọc là /ð/ khác với các từ còn lại đọc là /θ/

A. Thankful / 'θæηkful/ (adj): biết ơn

B. Therefore /'ðeəfɔ:r/ (adv): ở đó, tại đó 

C. Everything /'evriθiη/ (pronouns): mọi thứ 

D. Lengthy /'leηθi/ (adj): dài dòng 


Câu 465:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

Đọc là /au/, còn lại đọc là /ʌ/

A. flourish / 'flʌr. ɪ∫/ (v): phát triển mạnh mẽ, phát đạt

B. nourishment / 'nʌr.ɪ∫.mənt / (n): sự nuôi dưỡng, đồ ăn, thực phẩm

C. arousal /ə’rauzəl/ (n): sự kích thích, thức tỉnh ngày đêm

D. encourage /ɪn'kʌr.ɪdʒ / (v): khuyến khích, động viên 


Câu 466:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

Đọc là / ʌ /, còn lại đọc là /c/

A. one / wʌn / (n): một

B. octopus / ' ɑktəpəs/ (n): con bạch tuộc

C. orange / 'ɑrɪndʒ / (n, adj): quả cam, màu da cam 

D. office / 'ɑfɪs / (n): cơ quan, văn phòng 


Câu 467:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.
Đáp án B, phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/
Kiến thức cần nhớ
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Các từ có phiên âm kết thúc bằng /t/,/d/, đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/
- Các từ có phiên âm kết thúc là: /t∫/, /s/, /k/, /f/, /p/, //, /∫/ thì đuôi “ed” được phát âm là /t/
- Các trường hợp còn lại đuôi “ed” được phát âm là /d/


Câu 468:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

Đáp án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

A. century /'sent∫əri/: thế kỉ

B. culture / 'kʌlt∫ə/: văn hóa

C. secure /sə'kjʊr/: bảo vệ, an toàn 

D. applicant / 'æplikənt/: ứng viên 


Câu 469:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chú ý: 

- Động từ tận cùng –ate trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì nhấn trọng âm ở âm tiết cuối. (Eg: create /kriˈeɪt/)

- Trọng âm thường rơi trước vần –ity. (Eg: familiarity /fəˌmɪliˈærəti/)


Câu 470:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chú ý: Đa số động từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối, vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ. (ap-, at-,…)


Câu 471:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chú ý: Trọng âm thường trước vần –tial.


Câu 472:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chú ý: Danh từ đa âm tiết có tận cùng –ate thì trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.


Câu 473:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án: D. channel: /ˈtʃæn.əl/

A. bamboo: /bæmˈbuː/

B. forget: /fəˈɡet/ 

C. deserve: /dɪˈzɜːv/ 


Câu 474:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án: B. furniture: /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ 

A. endanger: /ɪnˈdeɪn.dʒər/

C. determine: /dɪˈtɝː.mɪn/

D. departure: /dɪˈpɑːr.tʃɚ/ 


Câu 477:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

/mɪstɪəriəs/,/hɪstɒrɪkl/, /pətɪkjələ®/ /herɪtɪdʒ/


Câu 478:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chú ý: 

- Trọng âm thường rơi trước vần –tion.

- Hầu hết danh từ có 3,4 âm tiết thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.


Câu 479:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Mosquito có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 1


Câu 480:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Âm tiết thứ 1, 

còn lại là âm thứ 3 (theo Anh-Anh)

(Tuy nhiên, từ cigarette trong tiếng Mỹ trọng âm ở âm tiết 1. Do đó có thể nhiều học sinh bối rối câu này)


Câu 481:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chú ý:

Động từ đa âm tiết tận cùng –ate thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.

Tiếp vị ngữ -ment không làm thay đổi trọng âm của từ. Từ gốc nhấn âm tiết nào thì từ chuyển hóa vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.

Noun = Verb + ment (eg: employ /ɪmˈplɔɪ/ -> employment /im'plɔimənt/)


Câu 482:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chú ý: 

Danh từ có 3 âm tiết có 2 âm tiết sau tận cùng là –ory thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.

Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.

Trọng âm thường trước vần –tial.

Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng –er.


Câu 483:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại âm tiết 3

- arithmetic: /əˈrɪθ.mə.tɪk/ 

- electronic: /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/, systematic: /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk/, automatic: /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ 


Câu 485:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Opinion có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 1


Câu 486:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Understand có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 3, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 2


Câu 487:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.

Chú ý:

Trọng âm cố định thường rơi vào vần –eer.

Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.


Câu 488:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

“moustache” trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại âm tiết thứ nhất

Moustache: /məˈstɑːʃ/

Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/, mountain: /ˈmaʊn.tɪn/, movement: /ˈmuːv.mənt/ 


Câu 489:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 490:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm rơi âm tiết 1, các từ còn lại âm tiết 2

A. perversity: /pə'və:siti/ 

B. supervisor: /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ 

C. miraculous: /mɪˈræk.jə.ləs/ 

D. conventional: /kənˈven.ʃən.əl/ 


Câu 491:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Từ element trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Element: /ˈel.ɪ.mənt/, community: /kəˈmjuː.nə.ti/, emotional : /ɪˈməʊ.ʃən.əl/, conversion: /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ 


Câu 492:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Từ vegetarian trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Vegetarian: /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/, pedestrian: /pəˈdes.tri.ən/, incredible: /ɪnˈkred.ə.bəl/, associate: /əˈsəʊ.si.eɪt/ 


Câu 493:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 2

A. enthusiast: /ɪnˈθjuː.zi.æst/ 

B. statistics: /stəˈtɪs•tɪks/ 

C. philosophy: /fɪˈlɒs.ə.fi/ 

D. sociology: /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ 


Câu 494:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 4

A. misunderstand: /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/ 

B. misbehavior: /ˌmɪs.bɪˈheɪv/ 

C. responsibility: /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/

D. characteristic: /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ 


Câu 496:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 Đáp án B

Giải thích: Trọng âm của từ anthem rơi vào âm tiết thứ nhất, còn các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Apply: /ə'plai/ 

Attend: /ə'tend/

Appear: /ə'piə/

Anthem: /'ænθəm/ 


Câu 497:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Offer là danh từ 2 âm tiết ấn ở âm đầu

Các động từ 2 âm tiết còn lại nhấn ở âm 2 


Câu 498:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

A. Inventor /ɪnˈventə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: physicist / ˈfɪzɪsɪst/; president / ˈprezɪdənt/; gardener / ˈɡɑːdnə(r)/


Câu 499:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Từ committee trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

committee/kəˈmɪti/, cooperation /ˌɒpəˈreɪʃn/, supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/, reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/ 


Câu 500:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 Đáp án C

Từ furniture trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/, overlook /ˌəʊvəˈlʊk/, influential /ˌɪnfluˈenʃl/, oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/ 


Câu 503:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Trọng âm chính của từ memorial rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 3


Câu 504:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm chính cuả từ correspond rơi vào âm thứ 3, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1


Câu 505:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm của từ " electric " rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A:/ ˈɑːkɪtekt /; B:/ ɪˈlektrɪk /; C:/ ˈmɪnərəl /; D:/ ˈlʌkʃəri /)


Câu 506:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm của từ " property " rơi vào âm tiết đầu. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A:/ ɪˈmædʒɪn /; B:/ həˈraɪzn /; C:/ ˈprɒpəti /; D:/ kəmˈpjuːtə(r) /) 


Câu 511:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án: C. defeated: /dɪˈfiːtid/ 

A. finished: /'finiʃt/ 

B. developed: /di'veləpt/

D. looked: /lʊkt/ 


Câu 512:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án: D. basic: /ˈbeɪ.sɪk/

A. hesitate: /ˈhez.ɪ.teɪt/

B. reserve: /rɪˈzɝːv/

C. physics: /ˈfɪz.ɪks/ 


Câu 513:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

/es/ trong receives đọc là /z/, trong các từ còn lại đọc là /iz/


Câu 517:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

 Đáp án C

Giải thích: /ed/ trong developed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /id/


Câu 518:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Âm hữu thanh /ð/, còn lại B,C,D là âm vô thanh /θ/


Câu 521:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Âm ‘a’ phát âm là /æ/, các từ còn lại phát âm là /eɪ/

- natural: /ˈnætʃ.ər.əl/ 

- entertain: /en.təˈteɪn/, educate: /ˈedʒ.u.keɪt/, changeable: /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ 


Câu 522:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Đuôi ‘ed’ phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/


Câu 523:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

/ea/ trong leather được phát âm là /e/, trong các từ còn lại được phát âm là / iː/


Câu 524:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

/ed/ trong jumped được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/


Câu 525:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án B. across

“ac” của từ ‘across’ phát âm /ək/, các từ còn lại /æk/

across: /əˈkrɒs/ 

attract: /əˈtrækt/, actor : /ˈæk.tər/, factor: /ˈfæk.tər/


Câu 526:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án B. concept

“o” của từ ‘concept’ phát âm /ɒ/, các từ còn lại /ə/

concept: /ˈkɒn.sept/ 

collect: /kəˈlekt/, conceal: /kənˈsiːl/, consume: /kənˈsuːm/ 


Câu 527:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

Phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /æ/

A. acronym: /ˈæk.rə.nɪm/ 

B. admirable: /ˈæd.mɪ.rə.bəl/ 

C. asset: /ˈæs.et/ 

D. agency: /ˈeɪ.dʒən.si/ 


Câu 528:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Phát âm là /t/ các từ còn lại /id/

A. wicked: /ˈwɪk.ɪd/ 

B. shocked: /ʃɑkt/ 

C. ragged: /ˈræɡ.ɪd/ 

D. legged: /leɡid/ 


Câu 529:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Vì ‘a’ phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /ə/

able: /ˈeɪ.bəl/, comfortable: /ˈkʌm.fə.tə.bəl/, syllable: /ˈsɪl.ə.bl̩/, capable: /ˈkeɪ.pə.bəl/ 


Câu 531:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Phát âm là /ik/, các từ còn lại /ig/

A. extinction: /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ 

B. exhibit: /ɪɡˈzɪb.ɪt/ 

C. exhaustion: /ɪɡˈzɔːs.tʃən/ 

D. exist: /ɪɡˈzɪst/ 


Câu 532:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

Phát âm là /dʒ/ các từ còn lại /d/

A. document: /ˈdɒk.jə.mənt/ 

B. education: /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ 

C. endangered: /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ 

D. secondary: /ˈsek.ən.dri/ 


Câu 535:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

reliable /ri'laiəbl/(adj) chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..)

liquid /'likwid/(adj) lỏng

revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)

final /'fainl/(adj) cuối cùng

Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai


Câu 537:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

/a/ trong ancestor được phát âm là /æ/, các âm /a/ trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/

ancestor/ˈænsestə(r)/, chamber /ˈtʃeɪmbə(r)/, ancient/ˈeɪnʃənt/, danger/ˈdeɪndʒə(r)/ 


Câu 538:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

/th/ trong breath được phát âm là /θ/, các âm /th/ trong các từ còn lại phát âm là /θ/

breath /breθ/, smoothly /ˈsmuːðli/, southern /ˈsʌðən/, airworthy /ˈeəwɜːði/ 


Câu 539:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

âm /ed/ ở từ indulged đọc là /d/, ở các từ còn lại đọc là /t/


Câu 540:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D

âm /s/ ở từ stamps đọc là /s/, ở các từ còn lại đọc là /z/


Câu 541:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Âm /ed/ trong từ passed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/


Câu 542:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Âm /s/ trong sugar được phát âm là /ʃ/, trong các từ còn lại được phát âm là /s/


Câu 543:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B

‘o’ của từ “category” phát âm là âm câm, các từ còn lại /ʌ/

Category: /ˈkæt.ə.ɡri/

Accompany: /əˈkʌm.pə.ni/, shortcoming: /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/, newcomer: /ˈnjuːˌkʌm.ər/ 


Câu 544:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

‘a” của từ “caring” phát âm là /e/, các từ còn lại /æ/

Caring: /ˈker.ɪŋ/

Sacrifice: /ˈsæk.rɪ.faɪs/, hand: /hænd/, panda: /ˈpæn.də/ 


Câu 545:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

example /ig'zɑ:mpl/ happiness /'hæpinis/ 

advantage /əd'vɑ:ntidʒ/ disaster /di'zɑ:stə[r]/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn B 


Câu 546:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

weather /'weðə[r]/ flower /'flaʊə[r]/ 

human /'hju:mən/ canteen /kæn'ti:n/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất 

Chọn D 


Câu 547:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

example /ɪɡˈzɑːmpl/ happiness /ˈhæpinəs/ 

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. 

Chọn B 


Câu 548:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

B

Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết 

Giải thích: 

interview /ˈɪntəvjuː/ essential /ɪˈsenʃl/ 

comfortable /ˈkʌmftəbl/ industry /ˈɪndəstri/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất. 

Chọn B 


Câu 549:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm 

Giải thích: 

A. confide /kənˈfaɪd/ B. maintain /meɪnˈteɪn/ 

C. require /rɪˈkwaɪə(r)/ D. major /ˈmeɪdʒə(r)/ 

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại âm tiết thứ hai. 

Chọn D


Câu 550:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

C. animal /ˈænɪml/ D. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ 

Trọng âm đáp án C vào


Câu 551:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/ 

correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. 

Chọn B 


Câu 552:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết 

Giải thích: 

commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ 

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. 

Chọn D 


Câu 553:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 A 

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,…”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/ 

agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn A 


Câu 554:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ 

personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 555:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/ 

follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/ 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn C


Câu 556:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ 

chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 557:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/ 

commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ 

Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó. 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn D 


Câu 558:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 D 

technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ækˈtɪvəti/ 

experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ 

Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn D 


Câu 559:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ 

C. quality /ˈkwɒləti/ D. principle /ˈprɪnsəpl/ 

Quy tắc: 

Khi thêm tiền tố “un-” không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. 

Danh từ có 3 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 560:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 C 

A. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ B. entertain /ˌentəˈteɪn/ 

C. successful /səkˈsesfl/ D. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ 

Quy tắc: 

Tiền tố intro- , enter - không làm ảnh hưởng đến trọng âm gốc của từ. 

Hậu tố -ful không làm thay đổi trọng âm của từ.

Từ có âm tận cùng là –naire thì trọng rơi vào chính nó. 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. 

Chọn C 


Câu 561:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 A 

A. extreme /ɪkˈstriːm/ B. mission /ˈmɪʃn/ 

C. rapid /ˈræpɪd/ D. country /ˈkʌntri/ 

Quy tắc: 

Danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Ngoại lệ: extreme (adj) có [eme] được phát âm là /i:/ => trọng âm rơi vào nguyên âm dài 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 562:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 B 

A. society /səˈsaɪəti/ B. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ 

C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ D. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ 

Quy tắc:

Những từ có tận cùng bằng –ic, –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước đuôi này. 

Những từ có tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn B 


Câu 563:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ B. necessary /ˈnesəsəri/ 

C. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ 

Quy tắc: 

Khi thêm hậu tố -ment thì trọng âm của từ gốc không đổi. 

Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này. 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. 

Chọn B 


Câu 564:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. powerful /ˈpaʊəfl/ B. conference /ˈkɒnfərəns/ 

C. condition /kənˈdɪʃn/ D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/

Quy tắc: 

Khi thêm hậu tố -ful thì trọng âm của từ gốc không đổi. 

Từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Những từ có tận cùng là đuôi –ic, -tion thì trọng âm rơi vào âm tiết ở trước các đuôi này. 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn C 


Câu 565:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/ 

C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/ 

[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/. 

Chọn A 


Câu 566:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/ 

C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/ 

[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/ 

Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm 

=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/. 

Chọn B


Câu 567:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. number /ˈnʌmbə(r)/ B. assure /əˈʃʊə(r)/ 

C. travel /ˈtrævl/ D. rapid /ˈræpɪd/ 

Quy tắc: 

Thông thường, 1 từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Động từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn B 


Câu 568:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ 

C. dictionary /ˈdɪkʃənri/ D. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/

Quy tắc: 

Từ tận cùng bằng –trophe thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này. 

Hậu tố -or không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 569:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. argument /ˈɑːɡjumənt/ B. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ 

C. understand /ˌʌndəˈstænd/ D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ 

Quy tắc: 

Hậu tố -ment không làm ảnh hưởng trọng âm của từ gốc. 

Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn C


Câu 570:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. enclose /ɪnˈkləʊz/ B. product /ˈprɒdʌkt/ 

C. science /ˈsaɪəns/ D. manage /ˈmænɪdʒ/ 

Quy tắc: 

Danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. 

Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại lệ: „manage 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A


Câu 571:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ B. reduction /rɪˈdʌkʃn/ 

C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ D. financial /faɪˈnænʃl/ 

Quy tắc: 

Những từ tận cùng bằng –ic, -tion, -cial thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước các đuôi này. 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn C 


Câu 572:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. traditional /trəˈdɪʃənl/ B. majority /məˈdʒɒrəti/ 

C. appropriate /əˈprəʊpriət/ D. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ 

Quy tắc: 

Hậu tố -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. 

Những từ tận cùng bằng –ity, -cian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước đuôi này. 

Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn D 


Câu 573:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ B. diverse /daɪˈvɜːs/ 

C. promote /prəˈməʊt/ D. combine /kəmˈbaɪn/ 

Quy tắc: 

Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, ngoại trừ: di„verse 

Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn A 


Câu 574:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. career /kəˈrɪə(r)/ B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ 

C. opinion /əˈpɪnjən/ D. supporter /səˈpɔːtə(r)/ 

Quy tắc:

Hậu tố -hood, -er không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn B 


Câu 575:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. tuition /tjuˈɪʃn/ B. educate /ˈedʒukeɪt/  

C. physical/ˈfɪzɪkl/ D. summary /ˈsʌməri/

Quy tắc: 

Những từ tận cùng bằng –tion, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. 

Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 576:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. believe /bɪˈliːv/ B. confide /kənˈfaɪd/ 

C. certain /ˈsɜːtn/ D. reward /rɪˈwɔːd/ 

Quy tắc:

Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. 

Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Những từ có 2 âm tiết mà vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn C


Câu 577:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ B. politics /ˈpɒlətɪks/ 

C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ D. musician /mjuˈzɪʃn/ 

Quy tắc: 

Những từ tận cùng bằng –ate thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. 

Những từ tận cùng bằng –ic, -graphy, -ian thì trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước nó, ngoại trừ: „politics 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn B 


Câu 578:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ 

C. capture /ˈkæptʃə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/

Quy tắc: 

Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. 

Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Những từ có 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. 

Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 579:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

wanted /ˈwɒntɪd/ developed /dɪˈveləpt/ 

needed /ˈniːdɪd/ included /ɪnˈkluːdɪd/ 

Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/ 

Cách phát âm đuôi “-ed” trong tiếng Anh

/id/ 

/t/ 

/d/ 

(1) /t/ = T, TE 

E.g: wanted, invited 

(2) /d/ = D, DE 

E.g: needed, decided 

Tận cùng là các phụ âm vô thanh 

(1)/p/ = P, PE 

E.g: stopped, typed 

(2) /k/ = K, KE 

E.g: looked, liked 

(3) /f/ = F, PH, GH 

E.g: laughed, sniffed 

(4) /s/ = SS, CE, X 

E.g: fixed, kissed, danced 

(5) /tʃ/ = CH 

E.g: watched 

(6) /ʃ/ = SH 

E.g: wished, washed 

(1) tận cùng là các phụ âm hữu thanh 

B – rubbed 

G – damaged 

L – called 

M – claimed 

N – cleaned 

R – offered 

V – loved 

Z – amazed 

(2) tận cùng là các nguyên âm 

E.g: played, freed, fried, tried, followed, continued 


Câu 580:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-u” 

Giải thích: 

use /ju:z/ umbrella /ʌm'brelə/ 

under /'ʌndə[r]/ sun /sʌn/ 

Phần gạch chân câu A được phát âm là /ju:/ còn lại là /ʌ/ 

Chọn A 


Câu 581:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-ea" 

Giải thích: 

wear /weə(r)/ pear /peə(r)/ 

bear /beə(r)/ beard /bɪəd/ 

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/. 

Chọn D 


Câu 582:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-gh" 

Giải thích: 

enough /ɪˈnʌf/ high /haɪ/ 

through /θruː/ though /ðəʊ/ 

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /f/, còn lại là âm câm. 

Chọn A 


Câu 583:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “-s” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “s”: 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại 

A. sleeps /sliːps/ B. books /bʊks/ 

C. laughs /lɑːfs/ D. pens /penz/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /z/, còn lại là /s/. 

Chọn D 


Câu 584:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ch” 

Giải thích: 

A. machine /məˈʃiːn/ B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ 

C. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ D. choose /tʃuːz/ 

Phần gạch chân đáp án phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/. 

Chọn A 


Câu 585:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-ea" 

Giải thích: 

great /ɡreɪt/ meat /miːt/ 

beat /biːt/ teach /tiːtʃ/ 

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/. 

Chọn A 


Câu 586:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-ss" 

Giải thích: 

depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/ 

progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/ 

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/. 

Chọn C 


Câu 587:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/ 

common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/ 

Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/. 

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. 

Chọn C 


Câu 588:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “th” 

Giải thích: 

smooth /smuːð/ path /pɑːθ/ 

month /mʌnθ/ depth /depθ/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/. 

Chọn A 


Câu 589:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm [u] 

Giải thích: 

frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/ 

punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ 

Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/. 

Chọn B 


Câu 590:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm [s] 

Giải thích: 

leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/ 

treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/ 

Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/ 

Chọn B 


Câu 591:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/ 

relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/ 

[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/. 

Chọn A 


Câu 592:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

none /nʌn/ bank /bæŋk/ 

blown /bləʊn/ brand /brænd/ 

Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/ 

[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/. 

Chọn B 


Câu 593:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. cough /kɒf/ B. ground /ɡraʊnd/ 

C. house /haʊs/ D. mouth /maʊθ/ 

[ou] trong phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [ou] phát âm là /aʊ/. 

Chọn A 


Câu 594:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ B. doubt /daʊt/ 

C. climb /klaɪm/ D. debt /det/ 

[b] trong phương án A được phát âm là /b/, các phương án còn lại [b] không được phát âm. 

Chọn A 


Câu 595:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. wait /weɪt/ B. train /treɪn/ 

C. said /sed/ D. paid /peɪd/ 

[ai] trong phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/. 

Chọn C 


Câu 596:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. whole /həʊl/ B. when /wen/ 

C. which /wɪtʃ/ D. while /waɪl/ 

[wh] trong phương án A được phát âm là /h/, các phương án còn lại [wh] được phát âm là /w/. 

Chọn A 


Câu 597:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. houses /ˈhaʊzɪz/ B. rises /raɪzɪz/ 

C. horses /hɔːsɪz/ D. chooses /tʃuːzɪz/ 

[ses] trong phương án C được phát âm là /sɪz/, các phương án còn lại [ses] phát âm là /zɪz/. 

Chú ý: house /haʊs/ => houses /ˈhaʊzɪz/ 

Chọn C 


Câu 598:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. anger /ˈæŋɡə(r)/ B. hungry /ˈhʌŋɡri/ 

C. evening /ˈiːvnɪŋ/ D. single /ˈsɪŋɡl/ 

[ng] trong phương án A được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [ng] được phát âm là /ŋɡ/ 

Chọn C 


Câu 599:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/ 

C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/ 

[cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/. 


Câu 600:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/ 

C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/ 

[o] trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/ 

Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm 

=> nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/. 

Chọn B 


Câu 601:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ B. ideal /aɪˈdiːəl/ 

C. item /ˈaɪtəm/ D. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ 

[i] trong phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] phát âm là /aɪ/. 

Chọn A 


Câu 602:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. holiday /ˈhɒlədeɪ/ B. honest /ˈɒnɪst/ 

C. height /haɪt/ D. hobby /ˈhɒbi/ 

[h] trong phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại [h] được phát âm là /h/. 

Chọn B 


Câu 603:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. more /mɔː(r)/ B. bore /bɔː(r)/ 

C. autumn /ˈɔːtəm/ D. shop /ʃɒp/ 

[o] trong phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o] phát âm là /ɔː/. 

Chọn D 


Câu 604:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. initial /ɪˈnɪʃl/ B. century /ˈsentʃəri/ 

C. picture /ˈpɪktʃə(r)/ D. suggestion /səˈdʒestʃən/ 

Quy tắc: 

t + ia thì t được phát âm là /ʃ/ 

t + u (mà âm tiết chứa –tu- không nhận trọng âm) thì t được đọc là / tʃ/ 

s + t + ion thì t được phát âm là /tʃ/ 

[t] trong phương án A phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [t] được phát âm là /tʃ/. 

Chọn A 


Câu 605:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. attain /əˈteɪn/ B. faithful /ˈfeɪθfl/ 

C. certain /ˈsɜːtn/ D. rain /reɪn/ 

Quy tắc: 

[ai] nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm thì được phát âm là /eɪ/ 

[ai] nằm trong âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm là /ə/ 

[ai] trong phương án C không được phát âm (thực tế được phát âm như /ə/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/. 

Chọn C 


Câu 606:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ B. exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ 

C. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ D. fix /fɪks/ 

[x] trong phương án D phát âm là /ks/, các phương án còn lại [x] được phát âm là /gz/. 

Chọn D 


Câu 607:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. duck /dʌk/ B. luck /lʌk/ 

C. nurse /nɜːs/ D. pub /pʌb/ 

[u] trong phương án C được phát âm là /ɜː/, các phương án còn lại [u] phát âm là /ʌ/. 

Chọn C 


Câu 608:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. sword /sɔːd/ B. allow /əˈlaʊ/ 

C. draw /drɔː/ D. swim /swɪm/ 

[w] trong phương án D phát âm là /w/, các phương án còn lại [w] không được phát âm (âm câm). 

Chọn D


Câu 609:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. hear /hɪə(r)/ B. dear /klɪə(r)/ 

C. pear /peə(r)/ D. clear /klɪə(r)/ 

[ea] trong phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] phát âm là /ɪə/. 

Chọn C 


Câu 610:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. yogurt /ˈjɒɡət/ B. yesterday /ˈjestədeɪ/ 

C. yearly /ˈjɪəli/ D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ 

[y] trong phương án D phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /j/. 


Câu 611:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. calm /kɑːm/ B. calculate /ˈkælkjuleɪt/ 

C. come /kʌm/ D. century /ˈsentʃəri/ 

[c] trong phương án D được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] phát âm là /k/. 

Chọn D 


Câu 612:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.

   A. /'fiz.I.kel/                                    B. /'sʌm.ər.i/ 

   C./rəʊ’ mæn.tIk/                              D./fɒl. əʊ.Iŋ]/

Câu 613:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1

A./ ‘kɒm.plI.mənt/ B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/

C. /’kIn.də,gɑ:.tən D. bar’ɒl. ə.dʒIst/

Câu 614:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Trọng âm nhấn âm số 3, còn lại nhấn âm số 2.

   A. /,pɜ:.sən’æl.ə.ti B. /raIˈnɒs.ər.əs/    

C. /ɡəˈrIl.ə/                       D. /əˈpəunənt/

Câu 615:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1

A. /ˈʃedʒuːl/ B. /wiðˈdrɔ: / 

C. /ˈsimp.təm/ D. /ˈmonəki/

Câu 616:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn số 1, còn lại nhấn âm số 2. 

   A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/ B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/    

C. /əˈkɔrːdəns/                   D. /əˈkʌm.plɪʃ/

Câu 617:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1

A. /ˈmin.ər.əl/ B. /ˈӕɡ.ə.ni/

C. /ˈek.spə.ɡeɪt/ D. /diˈspəʊ.zəl/

Câu 618:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm rơi  âm số 2, còn lại là âm số 1.

    A. /ˈkʌltʃə[r]/ B. /ˈneitʃə[r]/  

C.  /məˈtʃʊə[r]/                       D. /ˈvʌltʃə[r]/


Câu 619:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1

A.  /ˈfɔːtʃənət/ B. /ˈdʒenjuɪn/

C. /əkˈseləreɪt/ D. /ˈdʒenəsaɪd/

Câu 620:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm rơi  âm số 3, còn lại là âm số 1.

A. /ˈædvəkəsi/

B. /’a:ti’fiʃl/

C.  /’bɪznəsmən /                      

D. /’sekrətri/


Câu 621:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A.  /ˈkɒntɪnənt/ B. /ˈpɜ:mənənt/
C. /kəʊ’hɪərənt/ D. /ˈsentəmənt/

Câu 622:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B
Trọng âm rơi  âm số 1, còn lại là âm số 2.
A. /kə’mju:.nə.ti /
B. /’sɜ:.kəm./stɑ:ns/
C.  /aɪ’den.tə.ti/                       
D. /kən’sɪd.ər.ət/

Câu 623:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A.  /ˈhed.hʌnt/ B. /’hænd. ʃeɪk/
C. /haɪ’flaɪ.ər/ D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/

Câu 624:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /'sɜ:.tən.li/ B. /pə'swei.siv/
C. /'mar'və'ləs/ D./'kaʊn.səl/

Câu 625:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 3.
A. /.æk.si'den.təl/ B. /'in.strə.mənt/
C. /.rep.ri'zent/ D./.sui:.vən'iər/

Câu 626:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /' dʒʌs.tis/ B. /'sɜ:.vei/ C. /kæm'pein/ D. /'nɒl.idʒ/

Câu 627:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A./'trɒp.i.kəl/ B. /kə'mɜ:.ʃəl / C./mi'stiə.ri.əs/ D./di'za:.strəs /

Câu 628:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'træk.tər/ B./pə'li:s/ C./'sek.ʃən/ D./'aʊt.lʊk/


Câu 629:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'stim.jə.leit/ B. /in.flu.əns/ C. /di'siʒ.ən/ D. /'æl.ti.tʃu:d/

Câu 630:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A. /myu'ziʃən/ B. /'myutʃuəl/
C. /myu'ziəm/ D./mə'zeiik/

Câu 631:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /kən'tεstənt/ B. /'sætl.ait/
C. /'simələr/ D. /'intər.vyu/

Câu 632:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

A./'haʊshəʊld/ B. /si'kjuə/ C. /'preʃə(r)/ D./'æktiv/
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 633:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C 

A. /ə'kweintəns/ B. /in'ɵju:ziæzəm/ C. /'lɔiəlti/ D. /in'keipəbl/
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết 2, đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1


Câu 634:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Theo qui tắc trọng âm: đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. believe (v) /bi’li:v/ B. marriage (n)/‘mæridʒ/
C. maintain (v)/ mein’tein/ D. response (v)/ri’spɒns/
Đáp án A, C, D là các động từ, trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Đáp án B là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết số 1.


Câu 635:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Giải thích:
A. appreciate /ə’pri:ʃeit/ B. embaưassing /im’bærəsiŋ/
C. situation /sitʃu’eiʃn/ D. experience /ik‘spiəriəns/
Theo quy tắc trọng âm:
+ từ 3 âm tiết tận cùng là các đuôi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm: trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết. Như vậy, đáp án A, D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
+ Từ tận cùng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious...: trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Như vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.


Câu 636:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

A. signal /'sig.nəl/ (n) dấu hiệu, tín hiệu
B. suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng
C. approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận
D. respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 637:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

A. situation/,sit.ju’ei.ʃən/ (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
B. appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thích hợp
C. informality /in.fɔ:‘mæl.ə.ti/ (n) tính không nghi thức, thân mật
D. entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trí
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 638:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

A. different /'difrənt (adj) khác nhau
B. important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng
C. impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng
D. attractive/a'træktiv/ (adj) thu hút

Câu 639:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

A. sincerely /sin’siəli/ (adv) chân thật, thành thật
B. cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu bóng
C. discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận
D. compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc


Câu 640:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C 

Giải thích:
A. /ju:ni'vɜ:səti/ B. /aepli'keiʃn/ C. /tek'nɒ1ədʒi/ D. /entə'teinmənt/
Từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là -ity, -tion, -logy, -ment thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết số 3; đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số 2


Câu 641:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Giải thích:
A./læŋgwidʒ/ B. /di'zain/ C./'tʃælindʒ/ D./'kʌridʒ/
Với từ 2 âm tiết: đa số trọng âm rơi vào âm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tính từ. Trọng âm rơi vào âm tiết số 2 nếu là động từ.
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết số 1; Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết số 2.

 


Câu 642:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
mathematics /.mæɵ'mæt.iks/ (n); toán học
authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền


Câu 643:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thích
experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thí nghiệm
C. accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kĩ năng
D. discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện


Câu 652:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Đọc là âm [u:], còn lại đọc là âm [ʊ]
A. /wʊd/ B. /’bʊk,baɪn.dər/ C. /’brʌð.ə.hʊd/ D. /pru:f/


Câu 653:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Đọc là âm [ɪd], còn lại đọc là âm [d]
A. /’seɪ.krɪd/ B. /’ru:.məd/ C. /’bɒð.əd/ D. /kən’sɪd.əd/

Câu 664:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Từ tận cùng là đuôi “s” có 3 cách đọc sau:
+ /s/: sau âm vô thanh /f/, /p/, /t/, /k/, /ɵ/
+ /iz/: sau các âm gió, âm xuýt /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /(dʒ/
+ /z/: sau các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Các đáp án A, C, D đọc là /s/, riêng B đọc là /z/


Câu 665:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

A. /sə'spiʃəs/ B. /'sʌmə(r)/ C. /swim/ D. /'ʃʊgə(r)/
Đáp án A, B, C là đọc /s/; D đọc là /ʃ/


Câu 666:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Giải thích: Cách phát âm đuôi “-ed”:
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/.
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/.
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm.
Tuy nhiên có một số trường hợp bất qui tắc sau:
naked/’neikid/ ragged/'ræɡɪd/ vretched/'retʃd/
crooked/ krʊkɪd/ rugged/'rʌɡɪd/ learned/'lɜ:nɪd/
dogged / 'dɒɡid/
Theo qui tắc trên thì các đáp án A, B, D, đuôi “-ed" đều được đọc là /t/. Riêng đáp án C là trường hợp bất quy tắc, đọc là: /id/
A. photographed /ˈfəʊtəɡrɑ:ft/ B. helped /helpt/
C. naked /’neikid/ D. practiced /'præktrs/


Câu 667:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. change /tʃeindʒ/ B. hungry / ‘hʌŋgri/
C. stronger /strɒŋəg(r)/ D. single / ‘siŋgl/
Đáp án B, C, D đọc là /g/; đáp án A đọc là /dʒ/

Chọn A


Câu 668:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

A. wave /weiv/ (v) vẫy, phất, vung vẩy
B. stay /stei/ (v) ở lại, lưu lại
C. hate /heit/ (v) ghét, không thích
D. party /'pa:ti / (n) bữa tiệc


Câu 669:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

A. attracted/ ə'træktid/ (v) thu hút
B. blessed / ‘blesid/(a) linh thiêng
C. hoped/ həʊpt/ (v) hy vọng
D. handed /'heəndid/ (a) thuận tay


Câu 670:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

A. who/hu:/ (pro) ai B. wheel /wi:l/ (n) bánh xe
C. whale/weil/ (n) cá voi D. wine/wain/ (n) rượu


Câu 671:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

A. yellow /'jebəʊ/ (n) màu vàng
B. uniform/'ju:nifɔ:m/ (n) đồng phục
C. unfortunate/ʌn'fɔ:tʃənit (adj) bất hạnh, không may
D. university/ju:ni'vɜ:səti/ (n) trường đại học

Câu 672:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

Giải thích:
A. / ai'dentəti/ B. /ə'bligətri/ C. /'intəvju:/ D. /in'ʃʊərəns/
Đáp án B, C, D đọc là /i/; đáp án A đọc là /ai/


Câu 673:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Giải thích:
A./wiʃt/ B./tʃeindʒd/ C./tipt/ D. /prə'dju:st/
Đáp án B đọc là /d/, đáp án A. C, D đọc là /t/
Cách phát âm đuôi “-ed”
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ: needed, wanted...
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/. Ví dụ pack, laughed, washed...
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm. Ví dụ described, called...


Câu 674:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C

Đọc là âm [ɜ:], còn lại đọc là âm [i:]
A. easy/'i:.zi/ (adj): dễ dàng B. sea /si:/ (n): biển
C. leam /lɜ:n/ (v): học D. eat /i:t/ (v): ăn

Câu 675:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [a:]
A. park /pa:k/ (n): công viên B. yard /ja:d/ (n): sân, vườn
C. card /ka:d/ (n): lá bài D. carry /'kær.i/ (v): mang vác


Câu 676:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Purity /'pjʊərəti/ 

Burning /'bɜ:niŋ/

Cure /kjʊə[r]/ 

Durable /'djʊərəbl/ 

Từ gạch chân trong câu B phát âm / ɜ:/ là còn lại đọc là /jʊ/  

Chọn B


Câu 677:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

See /si:/ 

Seen /si:n/ 

Sportman /spɔ:t mæn/

sure /∫ʊə[r]/ 

Từ gạch chân trong câu D phát âm là /∫/còn lại đọc là /s/ 

Chọn D


Câu 678:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
  1. soon /su:n/ 

  2. flood /flʌd/

  3. pool /pu:l/ 

  4. fool /fu:l/

Từ gạch chân trong câu B phát âm là /ʌ/  còn lại đọc là / u:/

Chọn B


Câu 679:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
  1. center /'sentə[r]/

  2. carry/'kæri/

  3. score /skɔ:[r]/ 

  4. cake /keik/

Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/  còn lại đọc là /k/ 

Chọn A


Câu 680:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Scar /skɑ:[r]/

Pace /peis/  

Shade /∫eid/ 

brave  /breiv/

Từ gạch chân trong câu A phát âm / ɑ:/là còn lại đọc là /ei/  

Chọn A


Câu 681:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Shame  /∫eim/ 

Drank /dræηk/ 

Blaze /'bleiz/

cable /'keibl/ 

Từ gạch chân trong câu B phát âm là /æ/còn lại đọc là /ei/ 

Chọn B


Câu 682:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Wicked /'wikid/  

Wanted /'wɔntid/

Stopped /stɒpt/

naked /'neikid/

Từ gạch chân trong câu C phát âm / t/là còn lại đọc là /id/  

Chọn C


Câu 683:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Serves/sɜ:vz/

Hopes/həʊps/

Likes /laiks/

Writes /raits/

 câu A phát âm là /z/còn lại đọc là /s/ 

Chọn A


Câu 684:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Laughed /lɑ:ft/

Sacrified /'sækrifaisy/

Cooked /kukt/

explained /ik'spleind/

Từ gạch chân trong câu D phát âm / d/là còn lại đọc là /t/  

Chọn D


Câu 685:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Airports /'eəpɔts/

Ways /weiz/

Questions /'kwest∫ənz/

Pictures /'pikt∫ə[r]z/

Từ gạch chân trong câu A phát âm là /s/còn lại đọc là /z/ 

ChọnA


Câu 686:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

kite /kaɪt/

bite /baɪt/

favorite /ˈfeɪvərɪt/

quite /kwaɪt/

Từ gạch chân trong câu C phát âm / aɪ/là còn lại đọc là /ɪ/  

Chọn C


Câu 687:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

coached /kəʊtʃt/

needed /niːdɪd/

wanted /ˈwɒntɪd/

beloved /bɪˈlʌvɪd/

Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/ 

ChọnA


Câu 688:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. traveled /ˈtrævld/

B. stared /steə(r)d/

C. landed /ˈlændɪd/

D. seemed /siːm/

Từ gạch chân trong câu C phát âm / ɪd/là còn lại đọc là /d/  

Chọn C


Câu 689:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. effective /ɪˈfektɪv/

B. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

C. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

D. effort /ˈefət/

Từ gạch chân trong câu D phát âm là /e /còn lại đọc là /ɪ/ 

Chọn D


Câu 690:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. carpet /ˈkɑːpɪt/

B. school /skuːl/

C. facial /ˈfeɪʃl/

D. contact /ˈkɒntækt/

Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/  

Chọn C


Câu 691:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. takes /teɪks/

B. develops /dɪˈveləps/

C. volumes /ˈvɒljuːmz/

D. laughs /lɑːfs/

Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/ 

Chọn C


Câu 692:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. accurate /ˈækjərət/

B. account /əˈkaʊnt/

C. accept /əkˈsept/

D. accuse /əˈkjuːz/

Từ gạch chân trong câu A phát âm /æ/là còn lại đọc là /ə/  

Chọn A


Câu 693:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. talks /tɔːks/

B. takes /teɪks/

C. decides /dɪˈsaɪdz/

D. completes /kəmˈpliːts/

Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/ 

Chọn C


Câu 694:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. economy /ɪˈkɒnəmi/

B. society /səˈsaɪəti/

C. necessity /nəˈsesəti/

D. facility /fəˈsɪləti/

Từ gạch chân trong câu A phát âm /k/là còn lại đọc là /s/  

Chọn A


Câu 695:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. technology /tekˈnɒlədʒi/

B. chores /tʃɔː(r)/

C. schooling /ˈskuːlɪŋ/

D. chemistry /ˈkemɪstri/

Từ gạch chân trong câu B phát âm là /tʃ /còn lại đọc là /k/ 

Chọn B


Câu 696:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. educate /ˈedʒukeɪt/
B. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
C. certificate /səˈtɪfɪkət/
D. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ə/là còn lại đọc là /eɪ/  
Chọn C


Câu 697:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
B. substantial /səbˈstænʃl/
C. attention /əˈtenʃn/
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t /còn lại đọc là /ʃ/ 
Chọn D


Câu 698:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. trust /trʌst/
C. fuss /fʌs/
D. judge /dʒʌdʒ/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ə/là còn lại đọc là /ʌ/
Chọn A

Câu 699:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. houses /ˈhaʊzɪz/
B. services /ˈsɜːvɪsɪz/
C. passages /ˈpæsɪdʒɪz/
D. techniques /tekˈniːks/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s /còn lại đọc là /ɪz/
Chọn D

Câu 700:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/
B. exam /ɪɡˈzæm/
C. exact /ɪɡˈzækt/
D. excellent /ˈeksələnt/
Từ gạch chân trong câu D phát âm /e/là còn lại đọc là /ɪ/
Chọn D

Câu 701:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. command /kəˈmɑːnd/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. common /ˈkɒmən/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ɒ /còn lại đọc là /ə/
Chọn D

Câu 702:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. extended /ɪkˈstendɪd/
B. skipped /skɪpt/
C. looked /lʊkt/
D. watched /wɒtʃt/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /ɪd/là còn lại đọc là /t/
Chọn A

Câu 703:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. suggest /səˈdʒest/
B. support /səˈpɔːt/
C. summer /ˈsʌmə(r)/
D. survive /səˈvaɪv/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ʌ /còn lại đọc là /ə/
Chọn C

Câu 704:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. visits /ˈvɪzɪts/
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/
C. believes /bɪˈliːvz/
D. depends /dɪˈpendz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/là còn lại đọc là /z/
Chọn A

Câu 705:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. floor /flɔː(r)/

B. door /dɔː(r)/

C. noodle /ˈnuːdl/

D. board /bɔːd/

Từ gạch chân trong câu C phát âm là /uː /còn lại đọc là /ɔː/ 

Chọn C


Câu 706:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Humorous /'hju:mərəs/ 

Educator /'edjʊkeitə[r]/

Organism /'ɔ:gənizəm/ 

contaminate /kən'tæmineit/  

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ1.

Chọn D


Câu 707:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Contrary /'kəntrəri/
Graduate /'grædʒuət/
Document /'dɒkjʊmənt/
attendance /ə'tendəns/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn D

Câu 708:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Opponent /ə'pəʊnənt/
Habitat /'hæbitæt/
Contribute /kən'tribju:t/
Eternal /i'tɜ:nl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 709:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Cognition /kɒg'ni∫n/
Position /pə'zi∫n/
Recommend /rekə'mend/
commitment /kə'mitəmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C

Câu 710:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Offer /'ɒfə[r]/
Attempt /ə'tempt/
Advise /əd'vaiz/
Achieve /ə't∫i:v/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 711:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Admire /əd'maiə[r]/
Happen /'hæpən/
Complain /kəm'plein/
complete /kəm'pli:t/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 712:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Important /im'pɔ:tnt/
Impatient /im'pei∫nt/
Uncertain /ʌn'sɜ:tn/
Arrogant /'ærəgənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 713:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Comfortable /'kʌmfətəbl/
Necessary /'nesəsəri/
Community /kə'mju:nəti/
memorable /'memərəbl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn C

Câu 714:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Express /ik'spres/
Effort /'efət/
Employ /im'plɔi/
reduce /ri'dju:s/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 715:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Preference /'prefrəns/
Attraction /ə'træk∫n/
Advantage /əd'vɑ:ntidʒ/
Infinitive /in'finətiv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 716:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
realistic /riə'listik/
oceanic /,əʊ∫i'ænik/
economy /i'kɒnəmi/
biology /bai'ɒlədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 717:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
prediction /pri'dik∫n/
rehearsal /ri'hɜ:sl/
essential /i'sen∫l/
industry /ˈɪndəstri/
Câu Dtrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 718:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/
B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
C. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
D. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B

Câu 719:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. ordinary /ˈɔːdnri/
B. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/
C. emphasis /ˈemfəsɪs/
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn B

Câu 720:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 721:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. obedient /əˈbiːdiənt/
B. decision /dɪˈsɪʒn/
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
D. biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C

Câu 722:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. rapidly /ˈræpɪdli/
B. comfortably /ˈkʌmftəbli/
C. fluently /ˈfluːəntli/
D. necessarily /ˌnesəˈserəli/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D

Câu 723:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/
B. genetics /dʒəˈnetɪks/
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ3.
Chọn B

Câu 724:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
B. certificate /səˈtɪfɪkət/
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. category /ˈkætəɡəri/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 725:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
B. certificate /səˈtɪfɪkət/
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. category /ˈkætəɡəri/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 726:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. history /ˈhɪstri/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. result /rɪˈzʌlt/
D. suggest /səˈdʒest/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A

Câu 727:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. history /ˈhɪstri/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. result /rɪˈzʌlt/
D. suggest /səˈdʒest/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A

Câu 728:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

A. represented /ˌreprɪˈzentid/
B. biography /baɪˈɒɡrəfi/
C. indirectly /ˌɪndəˈrektli/
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B


Câu 729:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. obligatory /əˈblɪɡətri/
B. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/
C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
D. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 3 .
Chọn A


Câu 730:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. polite /pəˈlaɪt/
B. roommate /ˈruːmmeɪt/
C. diverse /daɪˈvɜːs/
D. apply /əˈplaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 731:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
B. athletics /æθˈletɪks/
C. agrarian /əˈɡreəriən/
D. available /əˈveɪləbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A

Câu 732:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. document /ˈdɒkjumənt/
B. development /dɪˈveləpmənt/
C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/
D. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 733:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/
B. dynasty /ˈdɪnəsti/
C. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
D. Engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 1 .
Chọn D

Câu 734:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. occur /əˈkɜː(r)/
B. prefer /prɪˈfɜː(r)/
C. apply /əˈplaɪ/
D. surface /ˈsɜːfɪs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 735:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. dramatic /drəˈmætɪk/
B. employee /ɪmˈplɔɪiː/
C. musician /mjuˈzɪʃn/
D. entertain /ˌentəˈteɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn D

Câu 736:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. quality /ˈkwɒləti/
B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
D. energy /ˈenədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B

Câu 737:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. angry /ˈæŋɡri/
B. complete /kəmˈpliːt/
C. polite /pəˈlaɪt/
D. secure /sɪˈkjʊə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2 .
Chọn A

Câu 738:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án
struggle /'strʌgl/
certain /'sə:tn/
action /'ækʃn/
police /pə'li:s/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ1.
Chọn D

Câu 739:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Considerate /kən'sidərit/
continental /,kɔnti'nentl/
territorial /,teri'tɔ:riəl/
economic /,i:kə'nɔmik/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ ba.
Chọn A

Câu 740:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Adapt /ə'dæpt/
Damage /'dæmidʒ/
Award /ə'wɔ:d/

Prefer /pri'fə:[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ2.
Chọn B


Câu 741:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Authority /ɔ:'θɒrəti/
Associate /ə'səʊ∫iət/
Television /'teliviʒn/
essential /i'sen∫l/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C

Câu 742:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Influential /¸influ´enʃəl/
Creative /kri´eitiv/
Introduction /¸intrə´dʌkʃən/
University /¸ju:ni´və:siti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn B


Câu 743:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Aesthetic /i:s'θetik/
Particular /pə´tikjulə/
Disease /di'zi:z/
acceptability /ək,septə'biliti /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 744:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Tonight /tə'nait/
Reason /'ri:zn/
Promise /'prɒmis/
Furnish /'fɜ:ni∫/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A

Câu 745:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Interpreter /in'tɜ:pritə[r]/
Internal /in'tɜ:nl/
Interior /in'tiəriə[r]/
Infinite/'infinət/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 746:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Appear /ə'piə[r]/
Version /'vɜ:ʒn/
Tradition /trə'di∫n/
Perhaps /pə'hæps/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B

Câu 747:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Government /'gʌvənmənt/
Employment /im'plɔimənt/
Refusal /ri'fju:zl/
redundant /ri'dʌndənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 748:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Difficulty /'difikəlti/
Simplicity /sim'plisəti/
Discovery /di'skʌvəri/
commodity /kə'mɒdəti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ hai.
Chọn A

Câu 749:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
International /,intə'næ∫nəl/
Geographical /dʒiə'græfikl/
obligatory /ə'bligətri/
undergraduate /,ʌndə'grædʒʊət/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ ba.
Chọn C

Câu 750:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. archeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/
B. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
C. accuracy /ˈækjərəsi/
D. independent /ˌɪndɪˈpendənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C

Câu 751:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. ordinary /ˈɔːdnri/
B. excellent /ˈeksələnt/
C. instrument /ˈɪnstrəmənt/
D. dramatic /drəˈmætɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn D

Câu 752:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/
B. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
D. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn A

Câu 753:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. achievement /əˈtʃiːvmənt/
B. machinery /məˈʃiːnəri/
C. apparent /əˈpærənt/
D. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 754:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. appointment /əˈpɔɪntmənt/
B. strawberry /ˈstrɔːbəri/
C. powerful /ˈpaʊəfl/
D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A


Câu 755:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. vacancy /ˈveɪkənsi/
B. calculate /ˈkælkjuleɪt/
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/
D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ 1.
Chọn C

Câu 756:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. conscious /ˈkɒnʃəs/
B. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
C. resolve /rɪˈzɒlv/
D. conceit /kənˈsiːt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 757:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. eternal /ɪˈtɜːnl/
B. malignant /məˈlɪɡnənt/
C. territorial /ˌterəˈtɔːriəl/
D. inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn C

Câu 758:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. couple  /ˈkʌpl/
B. secure /sɪˈkjʊə(r)/
C. across /əˈkrɒs/
D. attack /əˈtæk/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A


Câu 759:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/
B. contractual /kənˈtræktʃuəl/
C. inheritor /ɪnˈherɪtə(r)/
D. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 760:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. lemon /ˈlem.ən/
B. physics /ˈfɪz.ɪks/
C. decay /dɪˈkeɪ/
D. decade /ˈdek.eɪd/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C

Câu 761:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/
B. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/
D. continue /kənˈtɪnjuː/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 762:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án
A. waver /ˈweɪvə(r)/
B. achieve /əˈtʃiːv/
C. employ /ɪmˈplɔɪ/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A

Câu 763:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
C. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
D. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 3.
Chọn C

Câu 764:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. police /pəˈliːs/
B. spirit /ˈspɪrɪt/
C. banquet /ˈbæŋkwɪt/
D. culture /ˈkʌltʃə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A

Câu 765:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Câu Ctrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C

Câu 766:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. swallow /ˈswɒləʊ/
B. survive /səˈvaɪv/
C. polish /ˈpɒlɪʃ/
D. finish /ˈfɪnɪʃ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn B

Câu 767:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. necessary /ˈnesəsəri/
B. extremely /ɪkˈstriːmli/
C. necessity /nəˈsesəti/
D. co–operate /kəʊˈɒpəreɪt/
Câu Atrọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A


Câu 768:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án
easy /'i:zi/
creature /'kri:tʃə/
create /kri:'eit/
increase /'inkri:s/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ei/ còn lại đọc là /i:/
Chọn C

Câu 769:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Photographs /'foutəgrɑ:fs/
ploughs /plauz/
gas /gæs/
laughs /lɑ:fs/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/ còn lại đọc là /s/
Chọn B

Câu 770:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

misses /misiz /
hates /heits/
messages /'mesidʒiz /
closes /kləʊsiz /
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/ còn lại đọc là /iz/ 
Cách phát âm đuôi “s”:
- ‘-s’ được phát âm là /s/ khi đi sau các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ và /h/.
- ‘-s’ được phát âm là /iz/ khi đi sau các âm /z/ , /ʒ/, /dʒ/, /s/, /∫/ /t∫/.
- ‘-s’ được phát âm là /z/ khi đi sau các phụ âm còn lại và toàn bộ nguyên âm.

Câu 771:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
shown /∫əʊn/
flown /fləʊn/
grown /grəʊn/
crown /kraʊn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /əʊ/
Chọn D

Câu 772:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
sacred /'seikrid/
hatred /'heitrid/
celebrated/'selibreitid/
prepared /pri´peəd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /id/.
Chọn D

Câu 773:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
escape /is'keip/
special /'speʃəl/
island/ /´ailənd/
isolate /´aisə¸leit/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là âm câm các phần còn lại / s/
Chọn C

Câu 774:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Fundermental /fʌndə'mentl/ Chủ yếu, cơ bản
Unhappy /ʌn'hæpi/
Lunar /'lu:nə[r]/
mundane /mʌn'dein/ tầm thường, vô vị
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /u:/còn lại đọc là /ʌn/
Chọn C

Câu 775:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Drought /draʊt/
Group /gru:p/
Fountain /'faʊntin/
resounding /rɪˈzaʊndɪŋ/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ aʊ/còn lại đọc là /u:/
Chọn B

Câu 776:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Assault /ə'sɔ:lt/
Possession /pə'ze∫n/
Aggressive /ə'gresiv/
Tasteless /'teistlis/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s /
Chọn B

Câu 777:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Through /θru:/
Enough /i'nʌf/
Rough /rʌf/
Tough /tʌf/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là/ ʌ /còn lại đọc là /u:/
Chọn A

Câu 778:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Choose /t∫u:z/
Children /'t∫ildrən/
Character /'kærəktə[r]/
teacher /'ti:t∫ə[r]/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /k/ còn lại đọc là / t∫/
Chọn C

Câu 779:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
Province /'prɒvins/
Population /,pɒpjʊlei∫n/
Provide /prə'vaid/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /ə/ còn lại đọc là /ɒ/
Chọn D

Câu 780:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. carriage /ˈkærɪdʒ/
B. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/
C. massage /ˈmæsɑːʒ/
D. cabbage /ˈkæbɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɑːʒ/còn lại đọc là /dʒ/
Chọn C

Câu 781:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. feather /ˈfeðə(r)/
B. breather /ˈbriːðə(r)/
C. heather /ˈheðə(r)/
D. leather /ˈleðə(r)/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là/ iː/còn lại đọc là /e/
Chọn B

Câu 782:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. off /ɒf/
B. of /əv/
C. safe /seɪf/
D. knife /naɪf/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /v/còn lại đọc là /f/
Chọn B


Câu 783:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. sacred /ˈseɪkrɪd/
B. decided /dɪˈsaɪdɪd/
C. cooked /kʊkt/
D. contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là/ t/còn lại đọc là /ɪd/
Chọn C

Câu 784:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. diving /ˈdaɪvɪŋ/
B. discover /dɪˈskʌvə(r)/
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/
D. divide /dɪˈvaɪd/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /aɪ/còn lại đọc là /ɪ/
Chọn A


Câu 785:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. raise /reɪz/
B. plays /pleɪz/
C. days /deɪz/
D. says /sez/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là/ ez/còn lại đọc là /eɪz/
Chọn D

Câu 786:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. forged /fɔːdʒd/
B. appalled /əˈpɔːld/
C. composed /kəmˈpəʊzd/
D. noticed /ˈnəʊtɪst/
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn D

Câu 787:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. resort /rɪˈzɔːt/
B. aisle /aɪl/
C. hesitate /ˈhezɪteɪt/
D. desert /ˈdezət/
Từ gạch chân trong câu B là âm câm còn lại đọc là /z/ 
Chọn B


Câu 788:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. achieves /əˈtʃiːvz/
B. shakes /ʃeɪks/
C. draws /drɔːz/
D. plans /plænz/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /s/còn lại đọc là /z/
Chọn B

Câu 789:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. approached /əˈprəʊtʃt/
B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. unwrapped /ʌnˈræpt/
D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Từ gạch chân trong câu D là /d/còn lại đọc là /t/
Chọn D

Câu 790:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. stopped /stɒpt/
B. cooked /kʊkt/
C. crooked /ˈkrʊkɪd/
D. pushed /pʊʃt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɪd/còn lại đọc là /t/
Chọn C

Câu 791:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. misses /mɪsiz/
B. goes /ɡəʊz/
C. leaves /liːvz/
D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Từ gạch chân trong câu A là /iz/còn lại đọc là /z/
Chọn A

Câu 792:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. subscribed /səbˈskraɪbd/
B. launched /lɔːntʃt/
C. inspired /ɪnˈspaɪəd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /t/còn lại đọc là /d/
Chọn B

Câu 793:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. roofs /ruːfs/
B. cloths /klɒθs/
C. books /bʊks/
D. clothes /kləʊðz/
Từ gạch chân trong câu D là /z/còn lại đọc là /s/ 
Chọn D


Câu 794:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. humour /ˈhjuːmə(r)/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. honour /ˈɒnə(r)/
D. hour /ˈaʊə(r)/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /h/còn lại đọc âm câm
Chọn A

Câu 795:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
B. countries /ˈkʌntriz/
C. epidemics /ˌepɪˈdemɪks/
D. delegates /ˈdelɪɡəts/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/còn lại đọc là /s/
Chọn B

Câu 796:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. southern /ˈsʌðən/
B. athlete /ˈæθliːt/
C. healthy /ˈhelθi/
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
Từ gạch chân trong câu A phát âm là /ð/còn lại đọc / θ /
Chọn A

Câu 797:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. bride /braɪd/
B. confide /kənˈfaɪd/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ɜː/còn lại đọc là /aɪ/
Chọn C


Câu 798:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Giải thích:
A. cleaned /kliːnd/
B. played /pleɪd/
C. snowed /snəʊd/
D. brushed /brʌʃt/
Các đáp án A, B, C có “ed” được phát âm là /d/. Đáp án D có “ed” được phát âm là /t/.

Câu 799:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
Giải thích:
A. spoon /spuːn/
B. flood /flʌd/
C. food /fuːd/
D. soon /suːn/
Các đáp án A, C, D có “oo” được phát âm là /uː/. Đáp án B có "oo” được phát âm là /ʌ/.

Câu 800:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. decided /dɪˈsaɪdɪd/
B. appeared /əˈpɪəd//
C. threatened /ˈθretnd/
D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
Đuôi “ed” trong các đáp án B, C, D có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án A có cách phát âm là /ɪd/. Vì vậy đáp án đúng là A.

Câu 801:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
A. shown /ʃəʊn/
B. flown /fləʊn/
C. grown /ɡrəʊn/
D. crown /kraʊn/
Cụm “ow” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /əʊ/. Cụm “ow” trong đáp án D có cách phát âm là /aʊ/.

Câu 802:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. selected /sɪˈlektɪd/
B. obtained /əbˈteɪnd/
C. afforded /əˈfɔːrdɪd/
D. collected /kəˈlektɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D có cách phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B có cách phát âm là /d/.

Câu 803:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án: D
A. account /əˈkaʊnt/
B. amount /əˈmaʊnt/
C. founding /ˈfaʊndɪŋ/
D. country /ˈkʌntri/
Cụm “ou” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /aʊ/. Cụm “ou” trong đáp án D có cách phát âm là /ʌ/.

Câu 804:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án: D 

A. missed /mɪst/  

B. laughed /lɑːft/ 

C. stopped /stɒpt/ 

D. closed /kləʊzd/

Cụm “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /t/. Cụm “ed” trong đáp án D có cách phát âm là /d/. Vậy đáp án đúng là D.


Câu 805:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B.
A. clean /kliː n/
B. head /hed/
C. beat /biː t/
D. teach /tiː tʃ/
Cụm “ea” trong các đáp án A, C, D có cách phát âm là /i:/. Cụm “ea” trong đáp án B có cách phát âm là /e/. Vậy đáp án đúng là B.

Câu 806:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D
A. cleaned /kliːnd/
B. played /pleɪd/
C. snowed /snəʊd/
D. brushed /brʌʃt/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án D có cách phát âm là /t/. Vì vậy đáp án đúng là D.

Câu 810:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn A.
Đáp án A.
A. supported /səˈpɔːtɪd/
B. approached /əˈprəʊtʃt/
C. noticed /ˈnəʊtɪst/
D. finished /ˈfɪnɪʃt/
Đuôi “ed” trong đáp án A được phát âm là /ɪd/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/

Câu 811:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. deal /diːl/
B. beach /biːtʃ/
C. break /breɪk/
D. clean /kliːn/
Chữ “ea” trong đáp án C được phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Câu 812:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. passed /pɑːst/
B. stopped /stɒpt/
C. dialed /ˈdaɪəld/
D. watched /wɒtʃt/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, D được phát âm là /t/. Đuôi “ed” trong đáp án C phát âm là /d/.

Câu 813:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
A. tooth /tuːθ/
B. boot /buːt/
C. smooth /smuːð/
D. look /lʊk/
Chữ “oo” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /uː/. Chữ “oo” trong đáp án D phát âm là /ʊ/.

Câu 814:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. complained /kəmˈpleɪnd/
B. roared /rɔː(r)d/
C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /d/. Đuôi “ed” trong đáp án C được phát âm là /ɪd/.


Câu 815:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. appeal /əˈpiːl/
B. treatment /ˈtriːtmənt/
C. ocean /ˈəʊʃn/
D. creature /ˈkriːtʃə(r)/
Phần gạch chân “ea” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /iː/. Nhưng đáp án C phát âm là /ə/.


Câu 816:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. amused /əˈmjuːzd/

B. invented /ɪnˈventɪd/ 

C. informed /ɪnˈfɔːmd/ 

D. evolved /iˈvɒlvd/

Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/.


Câu 817:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.

A. nursing /ˈnɜːsɪŋ/

B. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/

C. turn /ˈtɜːnɪŋ/

D. future /ˈfjuːtʃə(r)/

Chữ “ur” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɜː/. Còn chữ “ur” trong đáp án D được phát âm là /ə/.


Câu 818:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. toured /tʊə(r)d/

B. jumped /dʒʌmpt/

C. solved /sɒlvd/

D. rained /reɪnd/

Đuôi “ed” ở đáp án B đươc phát âm là /t/. Các đáp án A, C, D được phát âm là /d/


Câu 819:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn C
A. hear /hɪə(r)/
B. dear /dɪə(r)/
C. pear / peə(r)/
D. clear /klɪə(r)/
Phần gạch chân “ear” ở đáp án C đươc phát âm là / eə(r)/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /ɪə(r)/

Câu 820:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. complained /kəmˈpleɪnd/
B. roared /rɔː(r)d/
C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” ở đáp án C được phát âm là /ɪd/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /d/.

Câu 821:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

A. creature /ˈkriːtʃə(r)/

B. creamy /ˈkriːmi/

C. creative /kriˈeɪtɪv/

D. crease /kriːs/

Phần gach chân ở đáp án C đươc phát âm là /i/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /i:/.


Câu 822:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có:

A. wicked /ˈwɪkɪd/

B. helped /helpt/

C. sacred /ˈseɪkrɪd/

D. beloved /bɪˈlʌvɪd/

Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /t/.


Câu 823:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.

A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/

B. charter /ˈtʃɑːtə(r)/

C. hard / hɑːd/

D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/

Chữ “ar” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɑː/. Còn chữ “ar” trong đáp án D được phát âm là /ə/.


Câu 824:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. derived /dɪˈraɪvd/
B. appointed /əˈpɔɪntɪd / 
C. complained /kəmˈpleɪnd/ 
D. inclined /ɪnˈklaɪnd/ 
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/

Câu 825:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.
A. mountain /ˈmaʊntən/
B. amount /əˈmaʊnt/
C. founding /faʊnd ɪŋ /
D. country /ˈkʌntri/
Chữ “ou” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /aʊ/. Còn chữ “ou” trong đáp án D được phát âm là /ʌ/.


Câu 826:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có:
A. closed /kləʊzd/
B. stopped /stɒpt/
C. missed /mɪst/
D. laughed /lɑːft/
Đuôi “ed” ở đáp án A đươc phát âm là /d/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /t/.


Câu 827:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.
A. work /wɜːk/
B. stork /stɔːk/
C. force /fɔːs
D. form /fɔːm/
Phần gạch chân “or” ở đáp án A đươc phát âm là /ɜː/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /ɔː/.


Câu 828:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.
A. influenced /ˈɪnflʊənst/
B. terrified /ˈterɪfaɪd/
C. averaged /ˈævərɪdʒd/
D. accompanied /əˈkʌmpənid/
Các đáp án B, C, D đều có đuôi “ed” phát âm là /d/. Đáp án A được phát âm là /t/.


Câu 829:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

A. passage /ˈpæsɪdʒ/  

B. storage /ˈstɔːrɪdʒ/   

C. message /ˈmesɪdʒ/  

D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/

Các đáp án A, B, C đều phần gạch chân “age” phát âm là /ɪdʒ/. Đáp án D được phát âm là /eɪdʒ/.


Câu 830:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C
A. destroyed /dɪˈstrɔɪd/ 
B. damaged /ˈdæmɪdʒd/ 
C. learned /ˈlɜːnɪd/
D. threatened /ˈθretnd/ 
Đuôi “ed” trong các đáp án C được phát âm là /ɪd/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /d/.


Câu 831:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D 
A. fairy /ˈfeəri/
B. dairy /ˈdeəri/
C. stair /steə(r)/
D. daisy /ˈdeɪzi/
Phần gạch chân trong đáp án D dược phát âm là /eɪ/. Các đáp án A, B, C được phát âm là /eə/.


Câu 834:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B
A. crooked /ˈkrʊkɪd/
B. watched /wɒtʃt/
C. promoted /prəˈməʊtɪd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đuôi “ed” trong đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.


Câu 835:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. clean /kliːn/            

B. bread /bred/                       

C. lean /liːn/                

D. lead /liːd/

Phần gạch chân “ea” trong đáp án B phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 836:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. leaves /liːvz/
B. brings /brɪŋz/
C. looks /lʊks/
D. plays /pleɪz/
Đuôi “s” trong đáp án C phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/.


Câu 837:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.
A. defeat /dɪˈfiːt/
B. leader /ˈliːdə(r)/
C. leather /ˈleðə(r)/
D. feature /ˈfiːtʃə(r)/
Chữ “ea” trong đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 838:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“oo” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /u:/).

A. food /fu:d/ (n): đồ ăn.

B. moon /mu:n/ (n): mặt trăng.

C. pool /pu:l/ (n): bể bơi.

D. foot /fʊt/ (n): bàn chân.


Câu 839:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).

A. helped /helpt/ (v): giúp đỡ.

B. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.

C. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.

D. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.


Câu 840:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/).

A. booked /bukt/ (v): đặt trước. B. checked /tʃekt/ (v): kiểm tra.

C. ticked /tɪkt/ (v): đánh dấu. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.


Câu 841:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).

A. chaos /’keɪɔs/ (n): sự hỗn loạn. B. cherish /’tʃerɪʃ/ (v): yêu thương.

C. chorus /’kɔ:rəs/ (n): dàn hợp xướng. D. scholar /’skɔlə/ (n): học giả.


Câu 842:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C (“ses” được phát âm là /zɪz/, còn lại là /sɪz/).

A. horses /’hɔ:sɪz/ (n): ngựa.
B. faces /’feɪsɪz/ (n): mặt.
C. rises /’raizɪz/ (v): tăng.
D. places /’pleɪsɪz/ (n): nơi ở.

Câu 843:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“u” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ʊ/).

A. pull /pʊl/ (v): kéo. 
B. put /pʊt/ (v): để.
C. pudding /’pʊdɪŋ/ (n): thạch.
D. puncture /’pʌŋktʃə/ (adj): đúng giờ.

Câu 844:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /eɪ/).

A. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.

B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.

C. bargain /ˈbɑːrɡən/ (v): mặc cả.

D. explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích.


Câu 845:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

(“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).

A. confused /kən’fju:st/ (adj): bối rối.

B. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.

C. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.

D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.

Chọn A


Câu 846:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).

A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.


Câu 847:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).

A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.


Câu 848:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“b” được phát âm là /b/, còn lại là âm câm).

A. debt /det/ (n): nợ.
B. doubt /daʊt/ (n): nghi ngờ.
C. plumber /’plʌmə/ (n): thợ sửa ống nước.
D. herbage /’hȝ:bɪdʒ/ (n): thảo mộc.


Câu 849:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“o” được phát âm là /ɔ/, còn lại là /əʊ/).

A. drove /drəʊv/ (v): lái xe.
B. gone /gɔn/ (v): đi.
C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo.
D. ghost /gəʊst/ (n): ma.


Câu 850:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).\

A. chemical /’kemɪkəl/ (adj): hoá học. 
B. chasm /’kæzəm/ (n): kẽ nứt.
C. orchestra /’ɔ:kɪstrə/ (n): dàn nhạc.
D. orchard /’ɔ:tʃəd/ (n): vườn cây.


Câu 851:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“e” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/).

A. presumption /prɪ’zʌmpʃən/ (n): giả định.
B. preliminary /prɪ’lɪmɪnərɪ/ (adj): sơ bộ.
C. prescription /prɪs’krɪpʃən/ (n): đơn thuốc.
D. preparation /prepə’reɪʃən/ (n): sự chuẩn bị.


Câu 852:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).

A. desert /’dezət/ (n): sa mạc.

B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.

C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.

D. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.


Câu 853:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/).

A. phone /fəʊn/ (v): gọi điện.

B. zone /zəʊn/ (n): khu vực.

C. stone /stəʊn/ (n): đá.

D. none /nʌn/: không có.


Câu 854:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).

A. decided /dɪ’saɪdɪd/ (v): quyết định.

B. looked /’lʊkt/ (v): nhìn.

C. started /’stɑ:tɪd/ (v): bắt đầu.

D. coincided //kəʊɪn’saɪdɪd/ (v): trùng hợp.

Quy tắc phát âm đuôi “ed” cần nhớ: 

Quy tắc 1: Phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng các âm: /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.

Ex: watched /wɔtʃt/, cooked /kukt/, stopped /stɔpt/, …

Quy tắc 2: Phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng bằng các âm: /t/, /d/.

Ex: wanted /wɔntɪd/, needed /nɪ:dɪd/, …

Quy tắc 3: Phát âm là /d/: Trong những trường hợp còn lại.

Ex: played /pleɪd/, lived /lɪvd/, …


Câu 855:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).

A. hole /həʊl/ (n): lỗ.

B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu.

C. blow /bləʊ/ (v): thổi.

D. cow /kaʊ/ (n): bò.


Câu 856:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).

A. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.

B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.

C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.

D. desert /’dezət/ (n): sa mạc.


Câu 857:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).

A. farther /faðə/ (adj): xa hơn.

B. thanks /θæŋks/ (n): cám ơn.

C. think /θɪŋk/ (v): nghĩ.

D. three /θrɪ:/: số 3.


Câu 858:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“o” đọc là /əu/, còn lại là /a/)

A. month /mʌnθ/ (n): tháng

B. much /mʌtʃ/ (adj): nhiều

C. come /kʌm/ (v): đến

D. home /həum/ (n): nhà


Câu 859:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“er” đọc là /ɜː/, còn lại đọc là /ɪə/)

A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư

B. verb /vɜːb/(n): động từ

C. deer /dɪər/(n): con hươu

D. merely /ˈmɪəli/(adv): chỉ, đơn thuần.


Câu 860:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“u” đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ʊ/)

A. pull /pʊl/(v): kéo

B. sugar /ˈʃʊɡ.ər/(n): đường

C. plural /ˈplʊə.rəl/ (adj): số nhiều

D. study /ˈstʌd.i/ (v): học


Câu 861:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ou” đọc là /a/, còn lại là /ɔː/)

A. thought /ˈθɔːt/ (v): suy nghĩ

B. tough /tʌf/ (adj): rắn

C. taught /tɔːt/ (v): dạy học

D. bought /bɔːt/ (v): mua 


Câu 862:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“u” được phát âm là /ju:/, còn lại là /ʌ/).

A. drummer /’drʌmə/ (n): người đánh trống.

B. future /’fju:tʃə/ (n): tương lai.

C. number /’nʌmbə/ (n): số.

D. umbrella /’ʌmbrelə/ (n): ô.


Câu 863:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).

A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.    

B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.

C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.

D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.


Câu 864:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).

A. birth /bȝ:θ/ (n): sự sinh ra.

B. their /ðeə/: của họ.

C. myth /mɪθ/ (n): thần thoại.

D. fifth /fɪfθ/: thứ năm.


Câu 865:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /ɪ/).

A. sovereign /’sɔvərɪn/ (adj): tối cao.

B. fountain /’faʊntən/ (n): đài phun nước.

C. determine /dɪ’tȝ:mɪn/ (v): quyết tâm.

D. routine /rʊ’tɪ:n/ (n): lịch trình.

Câu 866:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/).

A. switch /swɪtʃ/ (v): đảo ngược.

B. stomach /’stɔmæk/ (n): bụng.

C. match /mætʃ/ (n): trận đấu.

D. catch /kætʃ/ (v): bắt.


Câu 867:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).

A. blow /bləʊ/ (v): thổi.

B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu.

C. hole /həʊl/ (n): lỗ.

D. cow /kaʊ/ (n): bò.


Câu 868:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“u” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /ju:/).

A. unniversity /ju:nɪ’vȝsɪtɪ/ (n): đại học.

B. unique /ju:’nɪk/ (adj): độc nhất.

C. unit /’ju:nɪt/ (n): chương.

D. undo /ʌn’dʊ/ (v): làm lại.


Câu 869:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C (“ai” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /eə/).

A. chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi, xích.

B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.

C. bargain /’bɑ:gɪn/ (v): mặc cả.

D. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.


Câu 870:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (“a” được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /ɑ:/).

A. darkness /’dɑ:knɪs/ (n): bóng tối.

B. warmth /wɔ:mθ/ (n): hơi ấm.

C. market /’mɑ:kɪt/ (n): thị trường.

D. remark /rɪ’mɑ:k/ (v): để ý.


Câu 871:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).

A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.    

B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.

C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.

D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.


Câu 872:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án A. (“b” là âm câm, còn lại được phát âm là /b/)

A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/ (v): trèo, leo

B. basket /ˈbæskət/ (n): cái rổ

C. subway /ˈsʌbweɪ/ (n): đường ngầm

D. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ


Câu 873:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án C. (“ou” được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/)

A. nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng

B. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): phát triển, thịnh vượng

C. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm

D. southern /ˈsʌðən/ (n): phương Nam


Câu 874:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án C. (“c” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)

A. descend /dɪˈsend/ (v): đi xuống, xuống dốc

B. decent /ˈdiːsənt/ (adj): trang trọng, đứng đắn

C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng

D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): phần trăm


Câu 875:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án B. (“ast” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/)

A. hasty /ˈheɪsti/ (adj): vội vã, nhanh chóng

B. nasty /ˈnæsti/ (adj): bẩn thỉu, dơ dáy

C. tasty /ˈteɪsti/ (adj): ngon miệng

D. wastage /ˈweɪstɪdʒ/ (n): sự lãng phí, sự hao hụt

Câu 876:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án B. (“ea” được phát âm là /i:/, còn lại là /e/)

A. dead /ded/ (adj): chết

B. bead /biːd/ (n): giọt, hạt

C. thread /θred/ (n): sợi chỉ, sợi dây

D. bread /bred/ (n): bánh mỳ


Câu 877:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án C. (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/)

A. mechanic /məˈkænɪk/ (adj): thuộc về máy móc

B. chemistry /ˈkeməstri/ (n): môn hoá, ngành hoá học

C. charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc (điện)

D. campus /ˈkæmpəs/ (n): ký túc xá


Câu 878:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án A. (“a” được phát âm là /æ/, còn lại là /ə/)

A. afterwards /ˈæftərwərdz/ (adv): sau đó.

B. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên giải.

C. agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý.             

D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép.


Câu 879:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án A. (“cc” được phát âm là /k/, còn lại là /s/)     

A. accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác.                       

B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận.   

C. accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn. 

D. success /səkˈses/ (n): sự thành công.


Câu 880:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /i/)                          

A. gear /ɡɪr/ (n): phụ tùng.                

B. beard /bɪrd/ (n): râu.                     

C. pear /per/ (n): quả lê.                    

D. dear /dɪr/ (n): người yêu dấu.


Câu 881:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C (“s” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)         

A. suit /ˈsuːt/ (n): áo vét, đồng phục.                          

B. seven /ˈsevn/: số bảy.                   

C. sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường.                                      

D. sun /sʌn/ (n): mặt trời.


Câu 882:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. (“i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/)      

A. find /faɪnd/ (v): tìm kiếm.          

B. bite /baɪt/ (v): cắn/ đốt, châm.    

C. since /sɪns/ (prep): từ đó, kể từ khi.                      

D. drive /draɪv/ (v): lái xe.


Câu 883:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. (“ses” được phát âm là /sis/, còn lại là /zɪz/)          

A. chooses /ˈtʃuːzɪz/ (v): lựa chọn,      

B. misses /ˈmisɪz/ (v): nhớ.      

C. houses /ˈhausiz/ (v): tăng    

D. horses /hɔːsiz/ (n): con ngựa.


Câu 884:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/)       

A. beard /bɪrd/ (n): râu.                    

B. near /nɪr/ (adj): gần.                     

C. beer /bɪr/ (n): bia.                         

D. bear /ber/ (n): con gấu.


Câu 885:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D (“ou” được phát âm là /ɔː/, còn lại là /aʊ/)                     

A. bound /baʊnd/ (v): nhảy lên.

B. ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất.      

C. bounce /baʊns/ (v): nảy lên, bật lên.                      

D. cough /kɔːf/ (v): ho.


Câu 886:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Giải thích:
A. attract /əˈtrækt/
B. marry /ˈmæri/
C. demand /dɪˈmɑːnd/
D. connect /kəˈnekt/
Các từ trong đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Vậy đáp án đúng là B.

Câu 887:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A.

Giải thích:
A. arrangement /əˈreɪndʒmənt/  

B. temperature /ˈtemprətʃə(r)/  

C. victory /ˈvɪktəri/  

D. envelope /ˈenvələʊp/ 

Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án đúng là A.


Câu 888:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D.
Đáp án D.
A. confide /kənˈfaɪd/
B. approach /əˈprəʊtʃ/
C. install /ɪnˈstɔːl/
D. enter /ˈentə(r)/
Các từ trong đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 889:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
Đáp án A.
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. protection /prəˈtekʃn/
C. conclusion /kənˈkluːʒn/
D. attention /əˈtenʃn/
Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 890:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B. 

A. destroy /dɪˈstrɔɪ/  

B. threaten /ˈθretn/  

C. collect /kəˈlekt/  

D. begin /bɪˈɡɪn/ 

Các từ trong đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. 


Câu 891:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. poverty /ˈpɒvəti/
B. pottery /ˈpɒtəri/
C. decision /dɪˈsɪʒn/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 892:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn C.
Đáp án C.
A. prepare /prɪˈpeə(r)/
B. survive /səˈvaɪv/
C. finish /ˈfɪnɪʃ/
D. appeal /əˈpiː l/
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn C có trọng âm vào âm tiết thứ nhất.

Câu 893:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án là A.
A. different /ˈdɪfrənt/
B. important /ɪmˈpɔːtnt/
C. impressive /ɪmˈpresɪv/
D. attractive /əˈtræktɪv/
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn A có trọng âm vào âm tiết thứ nhất.

Câu 894:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
A. neglect /nɪˈɡlekt/
B. digest /daɪˈdʒest/
C. manage /ˈmænɪdʒ/
D. defend /dɪˈfend/
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 898:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn D.
Đáp án D.
A. include /ɪnˈkluːd/
B. achieve /əˈtʃiːv/
C. replace /rɪˈpleɪs/
D. comment /ˈkɒment/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 899:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B.
A. achievement /əˈtʃiːvmənt/
B. argument /ˈɑːɡjumənt/
C. confinement /kənˈfaɪnmənt/
D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 900:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. 
A. struggle /ˈstrʌɡl/ 
B. answer /ˈɑːnsə(r)/ 
C. confide /kənˈfaɪd/ 
D. comfort /ˈkʌmfət/
Các đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 901:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A.
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/
B. maximum /ˈmæksɪməm/
C. applicant /ˈæplɪkənt/
D. character /ˈkærəktə(r)/
Các đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 902:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.
A. stagnate /stæɡˈneɪt/
B. desire /dɪˈzaɪə(r)/ 
C. install /ɪnˈstɔːl/ 
D. interest /ˈɪntrəst/
Các đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 903:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B.
A. achievement /əˈtʃiːvmənt/
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/
C. confinement /kənˈfaɪnmənt/
D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Các đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 904:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.

A. maintain /meɪnˈteɪn/ 

B. perform /pəˈfɔːm/ 

C. prefer /prɪˈfɜː(r)/ 

D. offer /ˈɒfə(r)/


Câu 905:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B.
A. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
B. infectious /ɪnˈfekʃəs/
C. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
D. chemical /ˈkemɪkl/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 906:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

A. reply /rɪˈplaɪ/

B. answer /ˈɑːnsə(r)/

C. request /rɪˈkwest/

D. attract /əˈtrækt/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 907:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

A. document /ˈdɒkjumənt/

B. business /ˈbɪznəs/

C. mosquito /məˈskiːtəʊ/

D. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 908:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn C.
Đáp án C.
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/
B. oblige /əˈblaɪdʒ/
C. vacant /ˈveɪkənt/
D. equip /ɪˈkwɪp/
Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 909:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.

A. enterprise /ˈentəpraɪz/

B. prevention /prɪˈvenʃn/

C. fertilize /ˈfɜːtəlaɪz/

D. implement /ˈɪmplɪment/

Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 910:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có:

A. answer /ˈɑːnsə(r)/

B. listen /ˈlɪsn/

C. connect /kəˈnekt/

D. finish /ˈfɪnɪʃ/

Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 911:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. accident /ˈæksɪdənt/
B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
C. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
D. envelope /ˈenvələʊp/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.

Câu 912:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 Đáp án B.
A. arrange /əˈreɪndʒ/
B. capture /ˈkæptʃə(r)/
C. appear /əˈpɪə(r)/ 
D. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 913:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.
A. negation /nɪˈɡeɪʃn/ 
B. survival /səˈvaɪvl/ 
C. protection /prəˈtekʃn/ 
D. harmony /ˈhɑːməni/
Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án D lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 914:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B.

Đáp án B.
A. regard /rɪˈɡɑːd/ 
B. offer /ˈɒfə(r)/ 
C. reduce /rɪˈdjuːs/ 
D. persuade /pəˈsweɪd/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 915:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn C.

Đáp án C.
A. /məˈtɪəriəl/ 
B. /əˈfɪʃl/ 
C. /ˈpɪrəmɪd/ 
D. /səˈvaɪvl/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 916:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D.

A. promote /prəˈməʊt/

B. prefer /prɪˈfɜː(r)/    

C. regret /rɪˈɡret/                    

D. promise /ˈprɒmɪs/

Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.


Câu 917:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

 Chọn A.

Đáp án A.

A. position /pəˈzɪʃ(ə)n/

B. family /ˈfæməli/

C. century /ˈsentʃəri/

D. politics /ˈpɒlətɪks/

Đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 918:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D.

Đáp án D
A. involve /ɪnˈvɒlv/
B. propose /prəˈpəʊz/
C. improve /ɪmˈpruːv/ 
D. borrow /ˈbɒrəʊ/ 
Đáp án D có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm tiết thứ 2.


Câu 919:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A.

Đáp án A.

A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/         

B. prisoner /ˈprɪznə(r)/

C. agency /ˈeɪdʒənsi/  

D. family /ˈfæməli/

Đáp án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm tiết thứ 1. 


Câu 922:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn D.
Đáp án D
A. perform /pəˈfɔːm/
B. invent /ɪnˈvɛnt/
C. attempt /əˈtɛm(p)t/
D. record/ˈrikɔːd/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 923:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B.
Đáp án B
A. essential /ɪˈsenʃl/
B. different /ˈdɪfrənt/
C. important /ɪmˈpɔːtnt/
D. dependent /dɪˈpendənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 924:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.
A. improve /ɪmˈpruːv/ 
B. rescue /ˈreskjuː/ 
C. affect /əˈfekt/ 
D. pursue /pəˈsjuː/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 925:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
A. quality /ˈkwɒləti/
B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 926:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. nhà hàng / restərɑːnt / (n): nhà hàng
B. /kəmjuːnə.ti/ cộng đồng (n): cộng đồng
(with words with 3 âm tiết trở lên end with đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
C. tổ chức / ɔːrɡənaɪz / (v): tổ chức
D. khu phố / neɪbərhʊd / ( n): hàng hàng

Câu 927:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến
B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích
C. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp
D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ

Câu 928:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n): lòng trung thành.
B. Successful /səkˈsesful/ (n): sự thành công.
C. Incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ (adj): bất tài, bất lực.
D. sincere /sɪnˈsɪr/ (adj): chân thành.

Câu 929:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. severe /sə’vɪə/ (adj): nặng. B. harbor /’hɑ:bə/ (n): cảng.
C. tutor /’tu:tə/ (n): gia sư. D. surface /’sȝ:fɪs/ (n): bề mặt.

Câu 930:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.
B. arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
C. arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
D. about /ə’baʊt/: về.

Câu 931:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. revision /rɪ’vɪʒən/ (n): sự ôn lại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
C. dialogue /’daɪəlɔg/ (n): cuộc hội thoại.
D. adverbial /əd’vȝ:bjə/ (adj): phó từ.
(Đuôi “ial” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

Câu 932:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
tenant /’tenənt/ (n): tá điền.
common /’kɔmən/ (adj): phổ biến.
rubbish /’rʌbɪʃ/ (n): rác.
machine /mə’ʃɪn/ (n): máy móc.

Câu 933:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
difficult /’dɪfɪkəlt/ (a): khó khăn.
equality /ɪ’kwɑlɪtɪ/ (n): sự công bằng.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
simplicity /sɪm’plɪsɪtɪ/ (n): sự đơn giản.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
discovery /dɪs’kʌvərɪ/ (n): sự khám phá.

Câu 934:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
- partner /’pɑrtnə/ (n): bạn đồng hành.
- excuse /ɪks’kju:z/ (n): lý do.
- apple /’æpəl/ (n): táo.
- parents /’pærənts/ (n): phụ huynh.

Câu 935:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.

direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). 


Câu 936:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. ashamed /ə’ʃeɪmd/ (adj): xấu hổ.
B. absent /’æbsənt/ (adj): vắng mặt.
C. because /bɪ’kɔ:s/: bởi vì.
D. instead /ɪn’sted/: thay cho.

Câu 937:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba).
A. lemonade /lemə’neɪd/ (n): nước chanh.
B. apartment /ə’pɑtmənt/ (n): căn hộ.
C. mathematics /mæθə’mætɪks/ (n): môn Toán.
(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. understand /ʌndə’stænd/ (v): hiểu.

Câu 938:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. tonight /tə’naɪt/ (n): tối nay.
B. dinner /’dɪnə/ (n): bữa tối.
C. sorry /’sɔrɪ/ (adj): xin lỗi.
D. problem /’prɔ:bləm/ (n): vấn đề.

Câu 939:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. equipment /ɪ’kwɪpmənt/ (n): thiết bị.
B. traditional /trə’dɪʃənəl/ (adj): truyền thống.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
C. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
D. fortunate /’fɔ:tʃənɪt/ (adj): may mắn.
(Đuôi “ate” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).

Câu 940:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. improve /ɪm’prʊ:v/ (v): cải thiện.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
B. comment /‘kɔment/ (n): bình luận.
C. revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
D. believe /bɪ’lɪ:v/ (v): tin.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

Câu 941:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba).
A. underline /ʌndə’laɪn/ (n): gạch chân.
B. satisfactory /sætɪs’fæktərɪ/ (n): sự hài lòng.
C. pronunciation /prənʌnsɪ’eɪʃən/ (n): phát âm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. conversation /kɔnvə’seɪʃən/ (n): hội thoại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

Câu 942:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
color /’kʌlə/ (n): màu.
passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.

Câu 943:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

powerful /’paʊəfʊl/ (adj): quyền lực.

proposal /prə’pəʊsəl/ (n): lời đề nghị.

athletic /æθ’letɪk/ (adj): có tính thể thao.

(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

position /pə’zɪ :ʃən/ (n): vị trí.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).


Câu 944:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

foreign /’fɔrɪn/ (adj): ngoại quốc.

avoid /ə’vɔɪd/ (v): tránh.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

review /rɪ’vju:/ (v): xem lại.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).


Câu 945:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.
direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

Câu 946:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).

A. color /’kʌlə/ (n): màu.

B. passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

C. behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

D. children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.


Câu 947:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
A. explosive /ɪks’pləʊsɪv/ (adj): có tính nổ.
(Đuôi “ive” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. exploring /ɪks’plɔ:rɪŋ/ (v): khám phá.
C. expression /ɪks’preʃən/ (n): biểu cảm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
D. excellence /’eksələns/ (n): sự xuất sắc.

Câu 948:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.

arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.

(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).

about /ə’baʊt/: về.


Câu 949:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
discover /dɪs’kʌvə/ (v): khám phá.
appointment /ə’pɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn.
important /ɪm’pɔ:tənt/ (adj): quan trọng.
telescope /’teləskəʊp/ (n): kính thiên văn.

Câu 950:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. concern /kənˈsɜːn/ (n): sự lo lắng, lo âu, quan tâm
B. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái, dễ chịu
C. product /ˈprɑːdʌkt/ (n): sản phẩm
D. market /ˈmɑːrkɪt/ (n): chợ

Câu 951:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)

A. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): bất ngờ

B. astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ (adj): bực mình, bực tức

C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): vui nhộn, vui thích

D. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ (adj): thú vị


Câu 952:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)

A. money /ˈmʌni/ (n): tiền bạc

B. army /ˈɑːrmi/ (n): quân đội

C. afraid /əˈfreɪd/ (adj): sợ hãi, đáng sợ

D. people /ˈpiːpəl/ (n): con người, mọi người


Câu 953:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3)
A. conscientiously /ˌkɑːnʃiˈen.ʃəs/ (adv): chu toàn, tận tình
B. communication /kəˌmjuː.nəˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
C. connectivity /ˌkɒnekˈtɪvəti/ (adj): kết nối, liên kết
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
D. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện

Câu 954:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác biệt, khác nhau
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm, mạo hiểm
C. difficult /ˈdɪfəkəlt/ (adj): khó, gay go
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng

Câu 955:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)

A. paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy

B. tonight /təˈnaɪt/ (n): tối nay, đêm nay

C. lecture /ˈlektʃər/ (n): bài học, bài giảng

D. story /ˈstɔːri/ (n): câu chuyện


Câu 956:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)

A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): nổi bật, đáng chú ý

B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): thuận lợi, thuận tiện

(Đuôi “ient” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó)

C. fashionable /ˈfæʃənəbəl/ (adj): hợp mốt, hợp thời trang

D. traditional /trəˈdɪʃənəl/ (adj): truyền thống


Câu 957:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)

A. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp

B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích

C. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến

D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ


Câu 958:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
A. applicant /ˈæpləkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
B. uniform /ˈjuːnəfɔːrm/ (n): đồng phục
C. yesterday /ˈjestədeɪ/ (n): ngày hôm qua
D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự thuê mướn

Câu 959:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)

A. visit /ˈvɪzɪt/ (v): đến thăm, đến chơi

B. unload /ʌnˈloʊd/ (v): tháo, dỡ

C. receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận

D. correct /kəˈrekt/ (adj): đúng, chính xác


Câu 960:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

A. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n): cơ thể, sinh vật.

(Đuôi “ism” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).   

B. attraction /əˈtrækʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).               

C. prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự hấp dẫn.  

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).

D. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự hứa hẹn, hứa hôn.


Câu 961:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)
A. actor /ˈæktər/ (n): diễn viên.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
B. career /kəˈrɪr/ (n): sự nghiệp.
(Đuôi “eer” trọng âm rơi vào chính nó).
C. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác thải.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. cocktail /ˈkɑːkteɪl/ (n): cốc-tai.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

Câu 962:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba)
A. interfere /ˌɪntərˈfɪr/ (v): can thiệp.
B. penalty /ˈpenəlti/ (n): hình phạt
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài.
(Đuôi “ee” trọng âm rơi vào chính nó).
D. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): cuộc thi.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó)

Câu 963:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)

A. amaze /əˈmeɪz/ (v): làm ai ngạc nhiên.   

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)

B. offer /ˈɔːfər/ (n): lời đề nghị.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)              

C. release /rɪˈliːs/ (v): phát hành.

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)                

D. believe /bɪˈliːv/ (v): tin tưởng.

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)


Câu 964:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)
A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nói thật.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đó, quanh, gần.
C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc.

Câu 965:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba)

A. understand /ˌʌndərˈstænd/ (v): hiểu.         

B. television /telɪ’vɪʒn/ (n): ti vi.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).            

C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải thiện.

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai. Hậu tố “ment” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).

D. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v): giới thiệu.


Câu 966:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)

A.generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phóng, rộng rãi.

(Đuôi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).           

B. Suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi.

(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).          

C. Constancy /ˈkɑːnstənsi/ (n): tính kiên định, lòng chung thủy.       

D. Sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự đồng cảm.


Câu 967:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)

A. effect /ɪˈfekt/ (n): tầm ảnh hưởng.   

B. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện.             

C. emerge /iˈmɜːrdʒ/ (v): nổi lên, hiện lên.      

D. even /ˈiːvn/ (adv): thậm chí.

Câu 968:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).

A. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen.

(Đuôi “ance” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).         

B. Unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ (adj): không ích kỷ.                           

C. Attraction /əˈtrækʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút.

(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).           

D. Humorous /ˈhjuːmərəs/ (n): hải hước, hóm hỉnh.

(Đuôi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).


Câu 969:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A  (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất)

A. describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả.               

B. chapter /ˈtʃæptər/ (n): chương, đề tài.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)              

C. wonder /ˈwʌndər/ (v): tự hỏi                 

D. easy /ˈiːzi/ (adj): dễ dàng.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)


Câu 970:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).     

A. carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận.

(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
B. correctly /kəˈrektli/ (adv): một các chính xác.

(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).
C. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): một các nghiêm túc.

(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó. Hậu tố “ly” không làm ảnh hưởng trọng âm của từ).                                      
D. personally /ˈpɜːrsənəli/ (adv): một cách cá nhân.


Câu 971:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất

A. behind /bɪˈhaɪnd/ (adv): đằng sau. 

B. dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)          

C. marble /ˈmɑːrbl/ (n): cẩm thạch.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)          

D. novel /ˈnɑːvl/ (n): tiểu thuyết.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)


Câu 972:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A

(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).

A. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): háo hức.   

B. Interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj): thích thú.        

C. Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ (adj): tự tin.         

D. memorable /ˈmemərəbl/ (adj): đáng nhớ.


Câu 973:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn B
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất.
A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nói thật.
(Đuôi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đó, quanh, gần.
C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng.
(Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc.

Câu 974:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.

A. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn

B. conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xâm chiếm

C. conceal / kənˈsiːl/: che giấu

D. contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa


Câu 975:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.

A. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc

B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có ảnh hưởng đến

C. oceanic / ˌəʊʃiˈænɪk/: liên quan đến đại dương

D. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/: có lợi


Câu 976:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm 2, còn lại là âm 1. 

A. /ɪˈkwɪp/ : trang bị

B. /ˈveɪkənt/ : còn trống

C. /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn

D. /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc 


Câu 977:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm 2, các đáp án khác là âm 1.

A. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản

B. /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện

C. /ˈfɜːtəlaɪz/ : bón phân bón

D. /ˈentəpraɪz/ : công ty, doanh nghiệp


Câu 978:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Động từ tận cùng –ise trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.

Câu 979:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Trọng âm thường trước vần –ious, -ic, -cious.

Câu 980:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
Đáp án C:
deforestation /di,fɔris'teiʃn/(n): sự chặt phá từng
Các đáp án khác:
Conservationist /,kɔnsə:'veiʃnist/ (n): những người bảo tồn
Prohibition /prohibition/: sự cấm đoán
Disaapointed /,disə'pɔintd/ (n): sự thất vọng
Ta thấy chỉ có C trọng âm 4, còn lại trọng âm âm 3

Câu 981:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
Đáp án C:
psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ (adj): thuộc về tâm lí
Các đáp án khác:
Approximate /ə'prɔksimit/: khoảng
Congratulate /kən,grætjuleit/(v): chúc mừng
Biography /bai'ɔgrəfi/: sinh học
Ta thấy chỉ có C trọng âm rơi âm 3, còn lại rơi âm 2

Câu 982:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn B

Kỹ năng: Trọng âm

Giải thích: Trọng âm của từ " Luminous " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

(A:/  trəˈmendəs /; B:/  ˈluːmɪnəs/; C:/ ɪˈnɔːməs /; D:/ ɔːˈtɒnəməs /)


Câu 983:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn A 

Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích: Trọng âm của từ " Majesty " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
(A:/ ˈmædʒəsti /; B:/ məˈtʃʊə(r)/; C:/ məˈʃiːn /; D:/ məˈdʒɒrəti /)

Câu 984:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
A. phonetic/fəˈnet.ɪk/
B. dynamic/daɪˈnæm.ɪk/
C. eccentric/ɪkˈsen.trɪk/
D. rhetoric/ˈret.ər.ɪk/


Câu 985:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Chọn D
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
A. marine/məˈriːn/
B. machine/məˈʃiːn/
C. malign/məˈlaɪn/
D. canine/ˈkeɪ.naɪn/

Câu 986:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. methodical /mə'θa:dɪkl/ (adj) có phương pháp

B. academic /ækə'demɪk/ (adj) học thuật

C. compulsory /kəm'pʌ1səri/ (adj) bắt buộc

D. commercially /kə'mɜ:r∫əli/ (adv) thương mại


Câu 987:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. unfortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) không may
B. agricultural /,ægrɪ'kʌlt∫ərəl/ (adj) thuộc về nông nghiệp
C. university /, ju:nɪ'vɜ:rsəti/ (n) trường đại học
D. representative /,reprɪ'zentətɪv/ (n) người đại diện

Câu 988:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A. document, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. document / 'dɑ:kjumənt/ (n) tài liệu
B. comedian /kə'mi:diən/ (n) diễn viên hài
C. perspective /pər'spekɪtv/ (n) quan điểm
D. location /loʊ'keɪ∫n/ (n) địa điểm

Câu 989:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. solicitor, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. separately /'seprətli/ (adv) tách biệt
B. solicitor /sə'lɪsɪtər/ (n) cố vấn pháp luật
C. spacious /'speɪ∫əs/ (adj) rộng rãi
D. sequence /'si:kwəns/ (n) hậu quả

Câu 990:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D. system, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yêu cầu
B. consist /kən'sɪst/ (v) bao gồm
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. system /'sɪstəm/ (n) hệ thống

Câu 991:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. necessary, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.

A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp

B. necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết

C. intellectual /,ɪntər'lekt∫uəl/ (adj) thuộc trí óc

D. productivity /,pra:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất


Câu 992:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. impossible, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) hi sinh, cúng tế
B. impossible /ɪm'pɑ:səbl/ (adj) không thể
C. confident /'kɑ:nfɪdənt/ (adj) tự tin
D. interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn

Câu 993:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống

B. factor / 'fæktər/ (n) nhân tố

C. college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng

D. device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị


Câu 994:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. suffer, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. affect /ə'fekt/ (v) ảnh hưởng

B. suffer /'sʌfər/ (v) chịu đựng

C. create /kri’eɪt/ (v) tạo ra

D. defeat /dɪ'fi:t/ (v) đánh thắng


Câu 995:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. complicated, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.

A. academic /ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật

B. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động

C. complicated /'ka:mplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp

D. multiracial /‘mʌlti'reɪ∫l/ (adj) đa chủng tộc


Câu 996:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B. adult, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. actor /'æktər/ (n) diễn viên
B. adult /ə'dʌ1t/ (n) người trưởng thành
C. effort /'efərt/ (n) nỗ lực
D. area / 'eriə/ (n) khu vực

Câu 997:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp

B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa

c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá `

D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa


Câu 998:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D. pessimist, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) phá bỏ thứ gì xấu

B. technology /tek'na:lədʒi/ (n) công nghệ

C. incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) không thể tin được

D. pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan


Câu 999:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.

A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón

B. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế

C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý

D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương


Câu 1000:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. determine, trọng âm rơi vào âm tiét thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.

A. maximum /'mæksɪməm/ (adj) lớn nhất

B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ (v) xác định

C. marvellous /'mɑ:rvələs/ (adj) tuyệt vời

D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/ (n) lời khen


Câu 1001:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C.
documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư.
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học
B. contamination /kən,tæmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn
C. documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu
D. biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học

Câu 1002:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án D. vulnerable, trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp
B. pessỉmistic /,pesɪ'mɪstɪk/ (adj) bi quan
C. centenarian /,sentɪ'neriən/ (n) người từ 100 tuổi trở lên
D. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương

Câu 1003:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án C. synchronized, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. opponent / ə’poʊnənt/ (n) đối thủ
B. horizon /hə'raɪzn/ (n) đường chân trời
C. synchronized /'sɪŋkrənaɪz/ (v) xảy ra cùng lúc
D. canoeing /kə'nu:ɪŋ/ (n) môn đua thuyền

Câu 1004:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh

B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm

C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm

D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp


Câu 1005:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp

B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu

C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu

D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi


Câu 1006:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

currency, trọng âm rơi vào âm tiét thứ nhaát, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. curriculum /kə'rɪkjələm/ (n) chương trình học

B. currency /'kɜ:rənsi/ (n) tiền tệ

C. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc

D. commitment /kə'mɪtmənt/ (n) sự tận tâm


Câu 1007:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.

A. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sót

B. fashionable /'fæ∫nəbl/ (adj) thời trang

C. palace / 'pæləs/ (n) cung điện

D. memory /'meməri/ (n) trí nhớ


Câu 1008:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình

B. answer /'ænsər/ (n) Question trả lời

C. open /'oʊpən/ (adj) mở

D. paper /'peɪpər/ (n) giấy

Câu 1009:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác

B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư

C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể

D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ


Câu 1010:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba.

A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý

B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay

C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí

D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất


Câu 1011:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D. auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học

B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo

C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp

D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài


Câu 1012:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp

B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng

C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực

D. labour (n) /'leɪbər/ lao động


Câu 1013:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty

B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng

C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi

D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính


Câu 1014:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A. electric, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. electric /ɪ'lektrɪk/ (adj) thuộc về điện

B. continent /'kɒntɪnənt/ (n) châu lục

C. analyze /’ænəlaɪz/ (v) phân tích

D. champion / 't∫æmpiən/ (n) nhà vô địch


Câu 1015:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. accessible /ək'səsəbl/ (adj) có thể tiếp cận

B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh

C. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động

D. conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thông thường


Câu 1018:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Đáp án A đọc là/əl/, các đáp án còn lại đọc là /ʃl/

A. /məˈtɪəriəl/ : nguyên liệu

B. /ˈkruːʃl/ :quan trọng, cần thiết

C. /ˈpɑːʃl/ : một phần, một phận

D. /faɪˈnænʃl/ :thuộc về tài chính


Câu 1019:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án B đọc là/e/, các đáp án còn lại đọc là /ei/

A. /reɪn/ : triều đại

B. /ˈleʒə(r)/ : lúc rảnh rỗi

C. /ˈneɪbə(r)/ : hàng xóm

D. /veɪn/ : mạch (máu) 


Câu 1020:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. aboard /əˈbɔːd/ (adv): lên/ vào (tàu/ thuyền/ máy bay/ xe buýt)

B. keyboard /ˈkiːbɔːd/ (n): bàn phím; phím

C. cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ bếp, chạn bếp

D. overboard /ˈəʊvəbɔːd/ (adv): xuống nước, xuống biển


Câu 1022:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Ngữ âm

Giải thích: 

Đáp án B: 

argument /'ɑ:gjumənt/ (n): cuộc thảo luận

Các đáp án khác: 

Attract /ə'trækt/ (v): thu hút

Apply /ə'plai/ (v): đáp ứng

Vacancy /'veikənsi/ (n): chỗ trống

Ta thấy chỉ có B phiên âm / ɑ: /, còn lại là / ə /


Câu 1023:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kỹ năng: Ngữ âm

Giải thích: 

Đáp án A: 

eliminate /i'limineit/ (v): loại bỏ, bài trừ

Các đáp án khác: 

Expedition /,ekspi'diʃn/ (n): cuộc thám hiểm

Separate /'seprit/ (v): phân chia, tách 

Preparation /,prepə'reiʃn/ (n): sự chuẩn bị

Ta thấy chỉ có A phiên âm /i/, còn lại là /e/


Câu 1024:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn D

Kỹ năng: Ngữ âm

Giải thích: Đáp án D. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm là /ʃn/

A. Passion /ˈpæʃn/ (n) đam mê

B. Discussion /dɪˈskʌʃn/ (n) cuộc tranh luận

C. Expression /ɪkˈspreʃn/ (n) biểu cảm

D. Decision /dɪˈsɪʒn/ (n) quyết định


Câu 1025:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn B

Giải thích: b

Đáp án B.oases, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.

A. Crisis /ˈkraɪsɪs/(n) khủng hoảng

B. Oases /əʊˈeɪsiːz/(n) vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc

C. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

D. Horse /hɔːrs/ (n) con ngựa


Câu 1026:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn A

Kỹ năng: Từ Vựng

Giải thích: 

A. attacks/əˈtæks/

B. medals/ˈmed.əlz/

C. concerns/kənˈsɜːnz/

D. fingers/ˈfɪŋ.ɡərz/


Câu 1027:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Chọn C

Kỹ năng: Từ Vựng

Giải thích: 

A. suggestion/səˈdʒes.tʃən/

B. Question/ˈkwes.tʃən/

C. perfection/pəˈfek.ʃən/

D. digestion/daɪˈdʒes.tʃən/


Câu 1028:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm 1à/d/

A. followed /'fa:loʊd/ (v) đi theo

B. exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác

C. packaged /'pækɪdʒd/ (v) đóng gói

D. reserved  /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ

Câu 1029:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm 1à /ə/

A. literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học

B. important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng

C. available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn

D. conservation /.ka:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn


Câu 1030:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B. looked, phát âm là /t/, con lại phát âm là /d/

A. earned /ɜ:rnd/ (v) kiếm tiền

B. looked /lʊkt/ (v) nhìn

C. moved /mu:vd/ (v) di chuyển

D. preferred /prɪ'fɜ:rd/ (v) thích hơn


Câu 1031:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C. many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/

A. fame /feɪm/ (n) danh vọng

B. baby /'beɪbi/ (n) trẻ nhỏ

C. many / 'meni/ (v) nhiều

D. plane /pleɪn/ (n) máy bay


Câu 1032:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/

A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển

B. career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp

C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng

D. afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi


Câu 1033:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B. temples, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /ɪz/

A. surfaces /'sɜ:fɪsɪz/ (n) bề mặt

B. temples / 'templz/ (n) đền, miếu

C. exercises /'eksərsaɪzɪz/ (n) bài tập

D. pages /peɪdʒɪz/ (n) trang giấy

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /s/

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ʒ, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.

Các trường hợp còn lại phát âm là /z/


Câu 1034:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/

A. leaves /1i:vz/ (v) rời đi

B. brings /brɪŋz/ (v) mang đến

C. looks /lʊks/ (v) nhìn

D. plays /pleɪz/ (v) chơi

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/.

Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/


Câu 1035:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A, phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/

A. watched /wɑ:t∫t/ (v) xem

B. promoted /prə'moʊtɪd/ (v) xúc tiến

C. invited /ɪn'vaɪtɪd/ (v) mời

D. decided /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, s, ∫/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm

là /t/

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/

Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/


Câu 1036:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/

A. discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận

B. passion /'pæ∫n/ (n) đam mê

C. decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định

D. expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm


Câu 1037:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A. warned, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/

A. warned /wɔ:nd/ (Vqk) cảnh cao

B. decided /dɪ’saɪdɪd/ (adj) rõ ràng

C. sacred /'seɪkrɪd/ (adj) thiêng liêng

D. hatred /'heɪtrɪd/ (n) sự ghét bỏ


Câu 1038:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/

A. shoulder /'oʊldər/ (n) bờ vai

B. should /∫ʊd/ nên

C. would /wʊd/ sẽ (trong quá khứ)

D. could /kʊd/ có thể (trong quá khứ)


Câu 1039:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

honest, âm câm, còn lại phát âm là /h/.

A. humor /'hju:mər/ (n) khiếu hài hước

B. honest /'ɑ:nɪst/ (adj) thành thật

C. hotel /hoʊ'tel/ (n) khách sạn

D. hurry /'hɜ:ri/ (adj/ n/v) mải, vội vã


Câu 1040:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

academic, phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.

A. academic /,ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật

B. grade /greɪd/ (n) mức độ, xếp hạng trong một tổ chức

C. behave /bɪ'heɪv/ (v) cư xử

D. examination /ɪg,zæmɪ'neɪ∫n/ (n) kì thi


Câu 1041:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

height, phát âm là /h/, còn lại không phát âm (âm câm).

A. exhaust /ɪg'zɔ:st/ (n) khí thải

B. height /haɪt/ (n) chiều cao

C. honest /'a:nɪst/ (adj) trung thực

D. heir /er/ (n) người thừa kế


Câu 1042:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

 Đáp án. B.

exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/

A. followed /’fɑ:loʊd/ (v) đi theo

B. exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác

C. packaged / 'pækɪdʒd/ (v) đóng gói

D. reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ


Câu 1043:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Dáp án D.

conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ə/

A. literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học

B. important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng

C. available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn

D. conservation /,kɑ:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn


Câu 1044:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/

A. scary /'skeri/ (adj) đáng sợ

B. back /bæk/ (adj) phía sau

C. algebra /'ældʒɪbrə/ (11) môn đại số

D. national / 'næ∫nəl/ (adj) thuộc về quốc gia


Câu 1045:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

oasis, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.

A. crisis /'kraɪsɪs/ (n) khủng hoảng

B. oasis / əʊ'eɪsi:z/ (n) ốc đảo, vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc

C. goose /gu:s/ (n) con ngỗng

D. horse /hɔ:rs/ (n) con ngựa


Câu 1046:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/

A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách

B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất

C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được 

D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức


Câu 1047:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/

A. effective /ɪ'fektɪv/ (adj) hiệu quả

B. habit /'hæbɪt/ (n) thói quen

C. climate /'klaɪmət/ (n) thời tiết

D. dolphin /'dɑ:lfɪn/ (n) cá voi


Câu 1048:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án D. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/

A. experienced /ɪk'spɪriənst/ (adj) đã có kinh nghiệm

B. worked /wɜ:rkt/ (Vqk của work) làm việc

C. watched /wɑ:tt/ (Vqk của watch) xem

D. arrived /ə'raɪvd/ (Vqk của arrive) đến

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t, , s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.

Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.


Câu 1049:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án D. laughed, phát âm là /a:/, con lại phát âm là /ɔ:/

A. bought /bɔ:t/ (Vqk của buy): mua

B. caught /kɔ:t/ (Vqk của catch): bắt kịp

C. ought /ɔ:t/ nên

D. laughed /1a:ft/ (v) cười


Câu 1050:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.

A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù

B. thank /θæŋk/ cảm ơn

C. these /ði:z/ những cái này

D. without /wɪ'ðaʊt/ không có


Câu 1051:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B. good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.

A. tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng

B. good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn


Câu 1052:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/

A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo

B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười

C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công

D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.

Các trường hợp còn lại phát âm là /z/


Câu 1053:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.

A. capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể

B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa

C. angle /'æŋgl/ (n) góc

D. danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm


Câu 1054:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/

A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc

B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái

C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng

D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón


Câu 1055:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/

A. telecast (n) /'telikæst/ chiếu

B. telemetry (n) /te'limətri/ phép đo từ xa

C. telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kính thiên văn

D. teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cánh


Câu 1056:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

necessary, phát âm là /s/, còn lại phát âm là /∫/.

A. oceanic /,əʊ∫i’ænɪk/ (adj): thuộc về biển, đại dương

B. commercial /kə'mɜ:∫l/ (adj): thuộc về thương mại

C. necessary /'nesəsəri/ (adj) cần thiết

D. technician /tek'nɪ∫n/ (n): kỹ thuật viên


Câu 1057:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

shoulder, phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/.

A. amount /ə'maʊnt/ lượng

B. astound /ə'staʊnd/ (v) làm người khác ngạc nhiên

C. mouthful /'maʊθfʊl/ (n) đầy miệng

D. shoulder /'∫əʊldə(r)/ (n) vai


Câu 1058:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

A. laughs /la:fs/ B. machines /mə'fi:nz/

C. parents /'peərənts/ D. photographs /ˈfoʊtəɡra:fs/

Âm “s” trong từ “machines” phát âm là /z/, trong các từ còn lại phát âm là /s/.

Đáp án: B


Câu 1059:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ıd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

A. arrived /ə'raivd/ B. mended /mendid /

C. invited /in'vaitid / D. planted /pla:ntid/

Âm “ed” trong từ “arrived” phát âm là /d/, trong các từ còn lại phát âm là /id/.

Đáp án: A


Câu 1060:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
arrived /ə'raivd/
finished /'fini∫t/
talked/ /tɔ:kt/
passed /pɑ:st/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /d/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /t/.
Chọn A

Câu 1061:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
young /jʌŋ/
plough /plaʊ/
couple /'kʌpl/
cousin /'kʌzn/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /aʊ/ các phần còn lại / ʌ/
Chọn B

Câu 1062:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “-ed”: 

- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. 

- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 

- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/ 

sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/ 

Câu B, C rơi vào các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/. 

Phần được gạch chân của câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. 

Chọn D 


Câu 1063:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ure” 

Giải thích: 

manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/ 

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ 

Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/. 

Chọn B 


Câu 1064:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ou” 

Giải thích: 

souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ around /əˈraʊnd/ 

south /saʊθ/ thousand /ˈθaʊznd/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/. 

Chọn A 


Câu 1065:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm đuôi “ed”: 

- Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. 

- Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 

- Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

hoped /həʊpt/ looked /lʊkt/ 

admired /ədˈmaɪə(r)d/ missed /mɪst/ 

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn C 


Câu 1066:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm đuôi “-ed”: 

- /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/. 

- /t/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /f/, /k/, /s/, /tʃ/, /ʃ/ 

- /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại 

practiced /ˈpræktɪs/ increased /ɪnˈkriːs/

subscribed /səbˈskraɪb/ searched /sɜːtʃ/ 

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /d/. 

Chọn C 


Câu 1067:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ad” 

Giải thích: 

advent /ˈædvent/ adverb /ˈædvɜːb/ 

advertise /ˈædvətaɪz/ advance /ədˈvɑːns/ 

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əd/, còn lại phát âm là /æd/. 

Chọn D 


Câu 1068:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “ed”: 

– Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/. 

– Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/. 

– Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm. 

A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/ 

C. stepped /step/ D. moved /muːvd/ 

Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/. 

Chọn D 


Câu 1069:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ea” 

Giải thích: 

A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/ 

C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ 

Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. 

Chọn A


Câu 1070:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-ea" 

Giải thích: 

great /ɡreɪt/ meat /miːt/ 

beat /biːt/ teach /tiːtʃ/ 

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/. 

Chọn A 


Câu 1071:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm "-ss" 

Giải thích: 

depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/ 

progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/ 

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/. 

Chọn C 


Câu 1072:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/ 

common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/ 

Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/. 

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. 

Chọn C 


Câu 1073:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “th” 

Giải thích: 

smooth /smuːð/ path /pɑːθ/ 

month /mʌnθ/ depth /depθ/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/. 

Chọn A 


Câu 1074:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm [u] 

Giải thích: 

frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/ 

punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ 

Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/. 

Chọn B 


Câu 1075:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm [s] 

Giải thích: 

leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/ 

treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/ 

Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/ 

Chọn B 


Câu 1076:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/ 

relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/ 

[e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/. 

Chọn A 


Câu 1077:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

none /nʌn/ bank /bæŋk/ 

blown /bləʊn/ brand /brænd/ 

Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/ 

[n] trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/. 

Chọn B 


Câu 1078:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/

A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách

B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất

C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được 

D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức


Câu 1079:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/

A. effective /ɪ'fektɪv/ (adj) hiệu quả

B. habit /'hæbɪt/ (n) thói quen

C. climate /'klaɪmət/ (n) thời tiết

D. dolphin /'dɑ:lfɪn/ (n) cá voi


Câu 1080:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.

A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù

B. thank /θæŋk/ cảm ơn

C. these /ði:z/ những cái này

D. without /wɪ'ðaʊt/ không có


Câu 1081:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B.

good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.

A. tool /tu:l/ công cụ C. tooth /tu:θ/ răng

B. good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn


Câu 1082:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/

A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo

B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười

C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công

D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/

Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.

Các trường hợp còn lại phát âm là /z/


Câu 1083:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.

A. capable /'keɪpəbl/ (adj) có thể

B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa

C. angle /'æŋgl/ (n) góc

D. danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm


Câu 1084:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C.

accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/

A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc

B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái

C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng

D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón


Câu 1085:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/

A. telecast (n) /'telikæst/ chiếu

B. telemetry (n) /te'limətri/ phép đo từ xa

C. telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kính thiên văn

D. teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cánh


Câu 1086:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ure' 

Giải thích: 

A. structure /ˈstrʌktʃə/ B. pasture /ˈpɑːstʃə/ 

C. pleasure /ˈpleʒə/ D. mature /məˈtʃʊə/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʊə/, còn lại là /ə/ 

Chọn D 


Câu 1087:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ed' 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. unwrapped /ʌnˈræpt/ B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/ 

C. approached /əˈprəʊtʃt/ D. obliged /əˈblaɪdʒd/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/ 

Chọn D 


Câu 1088:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. daunted /dɔːntɪd/ B. installed /ɪnˈstɔːld/ 

C. committed /kəˈmɪtɪd/ D. confided /kənˈfaɪdɪd/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/. 

Chọn B 


Câu 1089:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

A. core /kɔː(r)/ B. more /mɔː(r)/ 

C. pause /pɔːz/ D. pot /pɒt/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ɔː/. 

Chọn D 


Câu 1090:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ai” 

Giải thích: 

A. painting /ˈpeɪntɪŋ/ B. daily /ˈdeɪli/ 

C. fairly /ˈferli/ D. faithful /ˈfeɪθfl/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /eɪ/ 

Chọn C 


Câu 1091:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed” 

Giải thích: 

Quy tắc: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ B. relaxed /rɪˈlækst/ 

C. attacked /əˈtækt/ D. attracted /əˈtræktɪd/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ 

Chọn D 


Câu 1092:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-u” 

Giải thích: 

A. pressure /ˈpreʃər/ B. future /ˈfjuːtʃər/ 

C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ D. resume /rɪˈzjuːm/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /juː/ 

Chọn A 


Câu 1093:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed” 

Giải thích: 

A. played /pleɪd/ B. tried /traɪd/ 

C. smiled /smaɪld/ D. wanted /ˈwɒntɪd/ 

Cách phát âm đuôi “-ed”: 

- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/m còn lại là /d/ 

Chọn D 


Câu 1094:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

A. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ B. shared /ʃeəd/ 

C. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/ D. appalled /əˈpɔːld/ 

Quy tắc: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/ 

Chọn C 


Câu 1095:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-i” 

Giải thích: 

A. bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ B. obliged /əˈblaɪdʒd/ 

C. primary /ˈpraɪməri/ D. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/ 

Chọn D 


Câu 1096:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-es” 

Giải thích: 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là chữ cái -p, -k, -t, -f. 

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ là chữ cái -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. 

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi tận cùng từ là chữ cái còn lại. 

watches /wɒtʃiz/ involves /ɪnˈvɒlvz/ 

changes /tʃeɪndʒiz/ misses /mɪsiz/ 

Phần gạch chân của câu B được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /iz/. 

Chọn B 


Câu 1097:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ea” 

Giải thích: 

deal /diːl/ cream /kriːm/ 

sea /siː/ threat /θret/ 

Phần gạch chân của câu D được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/. 

Chọn D 


Câu 1098:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

A. attitude / 'ætitju:d/ B. attention /ə'tenʃn/

C. determine /di'tɜ:min/ D. atomic /ə'tɒmik/

Từ “attitude” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: A


Câu 1099:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

A. chemistry / ' kemistri/ B. satisfy /' sætisfai/

C. buffalo /' bʌfələʊ/ D. tobacco /tə'bækəʊ/

Từ “tobacco” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: D


Câu 1100:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
open /'əʊpən/
happen /'hæpən/
offer /’ɔ:fər/
begin /bi'gin/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn D

Câu 1101:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
physical /'fizikl/
domestic /də'mestik/
possible /'pɒsəbl/
beautiful /'bju:tifl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất.
Chọn B

Câu 1102:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết 

Giải thích: 

Một số quy tắc: 

- Các từ có hậu tố “ion” trọng âm thường rơi vào âm trước nó.

- Các từ có hậu tố “y, ate” trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên. 

certificate /səˈtɪfɪkət/ compulsory /kəmˈpʌlsəri/ 

remember /rɪˈmembə(r)/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1103:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4,5 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Các từ có hậu tố “ity” trọng âm thường rơi vào âm trước nó. 

administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ 

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ 

Trọng âm của câu A rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ thứ ba. 

Chọn A 


Câu 1104:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Giải thích:
celebrate /ˈselɪbreɪt/ consider /kənˈsɪdə(r)/
occupy /ˈɒkjupaɪ/ incident /ˈɪnsɪdənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Chọn B

Câu 1105:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ hai âm tiết 

Giải thích: 

secure /sɪˈkjʊə(r)/ oblige /əˈblaɪdʒ/ 

vacant /ˈveɪkənt/ equip /ɪˈkwɪp/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn C 


Câu 1106:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

objective /əbˈdʒektɪv/ consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ 

interpret /ɪnˈtɜːprət/ profession /prəˈfeʃn/ 

Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1107:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ miserable /ˈmɪzrəbl/ 

questionable /ˈkwestʃənəbl/ inferior /ɪnˈfɪəriə(r)/ 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1108:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 
Giải thích:
Quy tắc: 
– Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, tuy nhiên cũng có vài trường hợp ngoại lệ. 
A. success /səkˈses/ B. balance /ˈbæləns/ 
C. problem /ˈprɒbləm/ D. culture /ˈkʌltʃə(r)/ 
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 
Chọn A 


Câu 1109:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: 

– Các từ tận cùng bằng các đuôi –ety, –ity, –ion, –sion, –cial, –ically, –ious, –eous, –ian, –ior, –iar, –iasm, –ience, 

–iency, –ient, –ier, –ive, –ic, –ics, –ial, –ical, –ible, –uous, –ium, –logy, –sophy, –graphy, –ular, –ulum thì trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó. 

– Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: –ment, –ship, –ness, –er/or, –hood, –ing, –en, 

–ful, –able, –ous, –less. 

A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ 

C. powerful /ˈpaʊəfl/ D. electric /ɪˈlektrɪk/ 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn C 


Câu 1110:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/ 

correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1111:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết
Giải thích:
commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhæbɪtæt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn D

Câu 1112:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, có dạng “er, en, ish,…”thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/
agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn A

Câu 1113:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

bachelor /ˈbætʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ 

personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1114:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Danh từ và tính từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; Động từ có hai âm tiết thường thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/ 

follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/ 

Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các phương án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn C


Câu 1115:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

national /ˈnæʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ 

chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các phương án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1116:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/ 

commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ 

Quy tắc: Từ có đuôi tận cùng là –ious, -ian, -ial trọng âm nhấn ngay trước nó; đuôi –ese nhấn trọng âm ngay chính nó. 

Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn D 


Câu 1117:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ækˈtɪvəti/
experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
Quy tắc: Từ có đuôi –ogy, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn D

Câu 1118:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh
B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm
C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm
D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp

Câu 1119:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp

B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu

C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu

D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi


Câu 1120:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A.

cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình

B. answer /'ænsər/ (n) câu trả lời

C. open /'oʊpən/ (adj) mở

D. paper /'peɪpər/ (n) giấy


Câu 1121:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ

Câu 1122:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B.
fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba.
A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý
B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay
C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí
D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất

Câu 1123:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án D.

auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học

B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo

C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp

D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài


Câu 1124:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp

B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng

C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực

D. labour (n) /'leɪbər/ lao động


Câu 1125:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty

B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng

C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi

D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính


Câu 1126:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích:

A. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ B. surrounding /səˈraʊndɪŋ/ 

C. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ D. abnormal /æbˈnɔːml/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 

Chọn A 


Câu 1127:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. product /ˈprɒdʌkt/ B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/ 

C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. postpone /pəˈspəʊn/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 

Chọn D 


Câu 1128:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích:

A. commerce /ˈkɒmɜːs/ B. reserve /rɪˈzɜːv/ 

C. burden /ˈbɜːdn/ D. southern /ˈsʌðən/ 

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn B


Câu 1129:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. industry /ˈɪndəstri/ B. museum /mjuˈziːəm/ 
C. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ D. dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ 
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 
Chọn B 


Câu 1130:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. example /ɪɡˈzɑːmpl/ B. disaster /dɪˈzæstər/ 

C. reduction /rɪˈdʌkʃn/ D. penalty /ˈpenəlti/ 

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó. 

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 

Chọn D 


Câu 1131:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. purchase /ˈpɜːtʃəs/ B. accept /əkˈsept/ 

C. arrest /əˈrest/ D. forget /fəˈɡet/ 

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 

Chọn A 


Câu 1132:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. critical /ˈkrɪtɪkl/ B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’

C. horizon /həˈraɪzn/ D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ 

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm 

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất 

Chọn C


Câu 1133:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. mistake /mɪˈsteɪk/ B. unite /juˈnaɪt/ 

C. wonder /ˈwʌndər/ D. behave /bɪˈheɪv/ 

Quy tắc: 

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai 

Chọn C 


Câu 1134:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết 
Giải thích: 
A. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ 
C. diversity /daɪˈvɜːsəti/ D. incredible/ɪnˈkredəbl/ 
Quy tắc: 
- Tiền tố “in-” không làm thay đổi trọng âm từ gốc 
- Từ có tận cùng là đuôi “-ory”, “-ity” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó 
Trọng âm đáp án A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 
Chọn A 


Câu 1135:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. provide /prəˈvaɪd/ B. broaden /ˈbrɔːdn/ 

C. succeed /səkˈsiːd/ D. pursue /pəˈsjuː/ 

Quy tắc: 

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Trọng âm đáp án B rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 

Chọn B 


Câu 1136:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

vacancy /ˈveɪkənsi/ habitat /ˈhæbɪtæt/ 

opponent /əˈpəʊnənt/ partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn C 


Câu 1137:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

busy /ˈbɪzi/ polite /pəˈlaɪt/ 

careful /ˈkeəfl/ special /ˈspeʃl/ 

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn B 


Câu 1138:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:

establish /ɪˈstæblɪʃ/

renovate /ˈrenəveɪt/

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

remember /rɪˈmembə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Đáp án: B


Câu 1139:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:

measure / ˈmeʒə(r) /

context / ˈkɒntekst /

postcard / ˈpəʊstkɑːd /

resource / rɪˈsɔːs /

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Đáp án: D


Câu 1140:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. legal /'li:gl/

B. superb /su:'pɜ:b/

C. naive /nai'i:v/

D. ideal /ai'diəl/

Ở đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn A.


Câu 1141:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. deficiency /di'fiʃnsi/

B. variation /veəri'eiʃn/

C. equality /i:'kwɔliti/

D. intelligence /in'teligʒens/

Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn B.


Câu 1142:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích:

character /'kærəktə(r)/ guitarist /gi'ta:rist/

astronaut /'æstrənɔ:t/ bachelor /'bætʃələ(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Chọn B 


Câu 1143:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích:

surgeon /'sɜ:dʒən/ conquest /'kɒŋkwest/

profit /'prɒfit/ canal /kə'næl/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Chọn D 


Câu 1144:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích:

supply /sə'plai/ consist /kən'sist/

happen /'hæpən/ delay /di'lei/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn C 


Câu 1145:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích:

comfortable /'kʌmftəbl/ necessary /'nesəsəri/

memorable /'memərəbl/ unattractive /ʌnə'træktiv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất 

Chọn D 


Câu 1146:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích:

broaden /'brɔ:dn/ persuade /pə'sweid/

reduce /ri'dju:s/ explain /ik'splein/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.

Chọn A 


Câu 1147:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
rectangular /rek'tæŋgjələ(r)/ confidential /,kɒnfi'denʃl/
conservative /kən’sɜ:vətiv/ political /pə'litikl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B

Câu 1148:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích: 

enthusiasm /in'θju:ziæzəm/ punctuality /,pʌŋkt∫ʊ'æləti/ 

anniversary /,æni'vɜ:səri/ intercultural /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3 

Chọn A 


Câu 1149:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

treasure /'treʒə[r]/ appoint /ə'pɔint/ 

advance /əd'vɑ:ns/ diverse /dai'vɜ:s/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn A 


Câu 1150:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

conceal /kən'si:l/ contain /kən'tein/ 

conserve /kən'sɜ:v/ conquer /'kɒŋkə[r]/ 

Tạm dịch: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn D 


Câu 1151:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích: 

technology /tek'nɒlədʒi/ environment /in'vaiərənmənt/ 

superstition /,su:pə'sti∫n/ predominance /pri'dɒminəns/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2 

Chọn C 


Câu 1152:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ arrogant /ˈærəɡənt/ 

familiar /fəˈmɪliə(r)/ uncertain /ʌnˈsɜːtn/ 

Câu B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn B


Câu 1153:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết 

Giải thích: 

forgettable /fəˈɡetəbl/ philosophy /fəˈlɒsəfi/ 

humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ objectively /əbˈdʒektɪvli/ 

Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn C 


Câu 1154:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích: distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ anonymous /əˈnɒnɪməs/
diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/ achievement /əˈtʃiːvmənt/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C

Câu 1155:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: centralise /ˈsentrəlaɪz/ candidate /ˈkændɪdət/ 

applicant /ˈæplɪkənt/ motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ 

Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn D


Câu 1156:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

popular /ˈpɒpjələ(r)/ reduction /rɪˈdʌkʃn/ 

romantic /rəʊˈmæntɪk/ financial /faɪˈnænʃl/ 

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn A 


Câu 1157:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

cover /ˈkʌvə(r)/ balance /ˈbæləns/

invent /ɪnˈvent/ ancient /ˈeɪnʃənt/

Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn C 


Câu 1158:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: 

- Những từ có tận cùng là đuôi “y, ate” thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên. 

- Những từ có tận cùng là đuôi “tion” thường có trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó. 

personify /pəˈsɒnɪfaɪ/ generate /ˈdʒenəreɪt/ 

affection /əˈfekʃn/ encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1159:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: 

- Những động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một (hoặc không) phụ âm, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Ví dụ: enter /ˈentər/, travel /ˈtrævl/, open /ˈoʊpən/ … 

contain /kənˈteɪn/ achieve /əˈtʃiːv/ 

improve /ɪmˈpruːv/ enter /ˈentə(r)/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn D


Câu 1160:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

emergency /iˈmɜːdʒənsi/ corruption /kə'rʌp∫n/ 

fashionable /'fæ∫nəbl/ detergent /di'tɜ:dʒənt/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn C


Câu 1161:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

executive /ig'zekjətiv/ opposite /'ɒpəzit/ 

customer /'kʌstəmə[r]/ supervisor /'sju:pəvaizə/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất 

Chọn A 


Câu 1162:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

company /'kʌmpəni/ instrument /ˈɪnstrəmənt/ 

business /'biznis/ adventure /əd'vent∫ə/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn D 


Câu 1163:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

suffer /'sʌfə[r]/ differ /'difə[r]/ 

prefer /pri'fə:[r]/ offer /'ɒfə[r]/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất 

Chọn C 


Câu 1164:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

mailbox /ˈmeɪlbɒks/ manner /ˈmænə(r)/ 

mature /məˈtʃʊə(r)/ summer /ˈsʌmə(r)/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1165:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết

Giải thích: 

generous /ˈdʒenərəs/ genuine /ˈdʒenjuɪn/ 

kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ fortunate /ˈfɔːtʃənət/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1166:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ B. romantic /rəʊˈmæntɪk/ 

C. actually /ˈæktʃuəli/ D. attitude /ˈætɪtjuːd/ 

Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn B 


Câu 1167:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. certain /ˈsɜːtn/ B. equal /ˈiːkwəl/ 

C. decide /dɪˈsaɪd/ D. couple /ˈkʌpl/ 

Đáp án C trọng tâm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1168:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4,5 âm tiết
Giải thích:
controller /kənˈtrəʊlə(r)/ popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ convenient /kənˈviːniənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn B

Câu 1169:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

exceeding /ɪkˈsiːd/ existence /ɪɡˈzɪstəns/ 

example /ɪɡˈzɑːmpl/ carefully /ˈkeəfəli/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1170:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết 

Giải thích: 

wilderness /ˈwɪldənəs/ commitment /kəˈmɪtmənt/ 

compliment /ˈkɒmplɪmənt/ optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn B 


Câu 1171:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

require /rɪˈkwaɪə(r)/ confide /kənˈfaɪd/ 

swallow /ˈswɒləʊ/ eject /iˈdʒekt/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn C 


Câu 1172:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có nhiều âm tiết 

Giải thích: 

valuable /ˈvæljuəbl/ variety /vəˈraɪəti/ 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ impossible /ɪmˈpɒsəbl/ 

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn A 


Câu 1173:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

social /ˈsəʊʃl/ common /ˈkɒmən/ 

verbal /ˈvɜːbl/ polite /pəˈlaɪt/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1174:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc đánh trọng âm: Những từ kết thúc bằng “y” thường có trọng âm rơi vào âm thứ ba từ dưới lên. 

behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ accompany /əˈkʌmpəni/ 

experience /ɪkˈspɪəriəns/ category /ˈkætəɡəri/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1175:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc đánh trọng âm: Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Ngoại lệ: Động từ hai âm tiết có âm thứ hai là “er, en, ish, age, ow” thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage,… 

appear /əˈpɪə(r)/ reply /rɪˈplaɪ/ 

protect /prəˈtekt/ order /ˈɔːdə(r)/ 

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1176:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Tính từ kép (compound adjective) thường có dấu nhấn ở từ đầu nhất là khi nó ghép với giới từ. 

Ví dụ: outdoor, oversea, dark–blue,… 

partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ 

worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ oversea /ˈəʊvəsiː/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1177:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Những từ có đuôi “ary, ory” thì trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng cách nó một âm. 

compulsory /kəmˈpʌlsəri/ mandatory /ˈmændətəri/ 

necessary /ˈnesəsəri/ bachelor /ˈbætʃələ(r)/ 

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn A 


Câu 1178:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

analyst /ˈænəlɪst/ interview /ˈɪntəvjuː/ 

technician /tekˈnɪʃn/ fabulous /ˈfæbjələs/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1179:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết 

Giải thích: 

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ medieval /ˌmediˈiːvl/ 

development /dɪˈveləpmənt/ contributor /kənˈtrɪbjətə(r)/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1180:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. admit /ədˈmɪt/ B. suggest /səˈdʒest/ 

C. remind /rɪˈmaɪnd/ D. manage /ˈmænɪdʒ/

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1181:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. approval /əˈpruːvl/ B. applicant /ˈæplɪkənt/ 

C. energy /ˈenədʒi/ D. influence /ˈɪnfluəns/ 

Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai. 

Chọn A 


Câu 1182:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. vacancy /ˈveɪkənsi/ B. applicant /ˈæplɪkənt/ 
C. diploma /dɪˈpləʊmə/ D. advocate /ˈædvəkeɪt/ 
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 
Chọn C 


Câu 1183:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. campaign /kæmˈpeɪn/ B. household /ˈhaʊshəʊld/ 

C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. commerce /ˈkɒmɜːs/ 

Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn A 


Câu 1184:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

common /ˈkɒmən/ signal /ˈsɪɡnəl/ 

attract /əˈtrækt/ verbal /ˈvɜːbl/ 

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1185:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có ba, bốn âm tiết 

Giải thích: 

comfortably /ˈkʌmftəbli/ especially /ɪˈspeʃəli/ 

carefully /ˈkeəfəli/ possibly /ˈpɒsəbli/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn B 


Câu 1186:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có ba âm tiết 

Giải thích: 

represent /ˌreprɪˈzent/ cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ 

classify /ˈklæsɪfaɪ/ emphasize /ˈemfəsaɪz/ 

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai. 

Chọn A 


Câu 1187:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết 

Giải thích: 

campsite /ˈkæmpsaɪt/ mankind /mænˈkaɪnd/ 

windmill /ˈwɪndmɪl/ workforce /ˈwɜːkfɔːs/ 

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất. 

Chọn B 


Câu 1188:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ B. applicant /ˈæplɪkənt/ 

C. syllabus /ˈsɪləbəs/ D. recipe /ˈresəpi/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. 

Chọn A 


Câu 1189:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. protect /prəˈtekt/ B. direct /dəˈrekt/ 

C. access /ˈækses/ D. assess /əˈses/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn C


Câu 1190:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

A. modernize /ˈmɒdənaɪz/ B. diversity /daɪˈvɜːsəti/ 

C. extensive /ɪkˈstensɪv/ D. material /məˈtɪəriəl/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn A 


Câu 1191:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

A. necessary /ˈnesəsəri/ B. comfortable /ˈkʌmftəbl/ 

C. characterise /ˈkærəktəraɪz/ D. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. 

Chọn D 


Câu 1192:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích: 

Quy tắc: 

Các từ có tận cùng bằng –tial, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước các đuôi này. 

Hậu tố -ment không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. 

A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ 

C. temperament /ˈtemprəmənt/ D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ 

Phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. 

Chọn C 


Câu 1193:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

Quy tắc: Hậu tố -ment, -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. 

A. government /ˈɡʌvənmənt/ B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ 

C. refusal /rɪˈfjuːzl/ D. redundant /rɪˈdʌndənt/ 

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn A 


Câu 1194:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích:

A. vaccine /ˈvæksiːn/ B. machine /məˈʃiːn/ 

C. cuisine /kwɪˈziːn/ D. routine /ruːˈtiːn/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn A 


Câu 1195:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. persistent /pəˈsɪstənt/ B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ 

C. sensitive /ˈsensətɪv/ D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn C 


Câu 1196:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:
- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/
- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
impressed /ɪmˈprest/
abolished / əˈbɒlɪʃd /
influenced / ˈɪnfluənsd /
heightened / ˈhaɪtnd/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.
Đáp án: D

Câu 1197:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-our”

Giải thích:

savour / ˈseɪvə(r) /

devour / dɪˈvaʊə(r) /

favour / ˈfeɪvə(r) /

flavour / ˈfleɪvə(r) /

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / aʊə(r)/ còn lại phát âm là / ə(r)/

Đáp án: B


Câu 1198:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. sought /sɔːt/

B. drought /draʊt/

C. bought /bɔːt/

D. fought /fɔːt/

Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.

Chọn B.


Câu 1199:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. clothes /klɒθ/

B. oranges /'ɒrindʒ/

C. resources /ri'sɔːs/

D. reaches /ri:tʃ/

Quy tắc phát âm đuôi s/es:

- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f

- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce

- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.

Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.

Chọn A.


Câu 1200:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B

Câu 1201:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B

Câu 1202:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /id/ khi âm trước nó tận cùng là /t/ và /d/

- /t/ khi âm trước nó tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /p/, /f/, /k/

- /d/ khi âm trước nó tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

talked /tɔ:kt/ missed /mist/

learned /'lɜ:nid/ (a) hoặc /lɜ:nd/ (v) watched /wɒtʃt/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ hoặc /id/ tuỳ thuộc vào tính từ hay động từ, còn lại là /t/

Chọn C


Câu 1203:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-o”

Giải thích:

gosh /gɒʃ/ most /moust/

frost /frɒst/ cost /kɒst/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɒ/

Chọn B 


Câu 1204:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /id/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
handicapped /'hændikæpt/ advantaged /əd'vɑ:ntidʒd/
organized /'ɔ:gənaizd/ compromised /'kɒmprəmaizd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn A

Câu 1205:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ure”

Giải thích:

leisure /'leʒə(r)/ pleasure /'pleʒə(r)/

failure /'feiljə(r)/ measure /'meʒə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʒə(r)/, còn lại là /ə(r)/.

Chọn C 


Câu 1206:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ch” 

Giải thích: 

chocolate /'t∫ɒklət/ champagne /∫æm'pein/ 

challenge /'t∫ælindʒ/ cheerful /'t∫jəfl/ 

Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/

Chọn B 


Câu 1207:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-o” 

Giải thích: 

flora /'flɔ:rə/ trophy /'trəʊfi/ 

glory /'glɔ:ri/ orally /'ɔ:rəli/ 

Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɔ:/ 

Chọn B 


Câu 1208:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-l” 

Giải thích: 

half /hɑ:f/ calm /kɑ:m/ 

chalk /t∫ɔ:k/ culture /'kʌlt∫ə[r]/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /l/ còn lại là âm câm 

Chọn D 


Câu 1209:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ate” 

Giải thích: 

decorate /ˈdekəreɪt/ passionate /ˈpæʃənət/ 

undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ temperate /ˈtempərət/ 

Phần gạch chân câu A được phát âm là /ei/ còn lại là /ə/ 

Chọn A 


Câu 1210:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-n” 

Giải thích: 

link /lɪŋk/ handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ 

donkey /ˈdɒŋki/ handful /ˈhændfʊl/ 

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /n/, còn lại phát âm là /ŋ/. 

Chọn D 


Câu 1211:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-i” 

Giải thích: 

mineral /ˈmɪnərəl/ miniature /ˈmɪnətʃə(r)/ 

minor /ˈmaɪnə(r)/ minimum /ˈmɪnɪməm/ 

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/. 

Chọn C


Câu 1212:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-a” 

Giải thích: 

biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/ 

asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/ 

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/. 

Chọn D 


Câu 1213:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ... 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, … 

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/ 

poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/ 

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn D 


Câu 1214:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” 

Giải thích: 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, touched, fixed. 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed. 

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

asked /ɑːskt/ danced /dɑːnst/

cashed /kæʃt/ studied /ˈstʌdid/ 

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn D 


Câu 1215:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “ch” 

Giải thích: 

chapter /ˈtʃæptə(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ 

bachelor /ˈbætʃələ(r)/ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ 

Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/. 

Chọn B


Câu 1216:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “ed”: 

- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm). 

- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ 

- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

collected /kəˈlektɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/ 

spoiled /spɔɪld/ polluted /pəˈluːtɪd/ 

Phần được gạch chân của câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. 

Chọn C 


Câu 1217:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “ea” 

Giải thích: 

break /breɪk/ spread /spred/ 

steak /steɪk/ great /ɡreɪt/

Phần được gạch chân của câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/. 

Chọn B 


Câu 1218:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

compile /kəmˈpail/ facile /'fæsail/ facsimile /fækˈsɪməli/ textile /'tekstail/ 

Phần gạch chân câu C được phát âm là /əli/ còn lại là /ail/ 

Chọn C 


Câu 1219:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

couple /'kʌpl/ trouble /'trʌbl/ 

enough /i'nʌf/ thousand /'θɑʊznd/ 

Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑʊ/ còn lại là /ʌ/ 

Chọn D


Câu 1220:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

bread /bred/ dream /dri:m/ 

cream /kri:m/ clean /kli:n/ 

Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ còn lại là /i:/ 

Chọn A 


Câu 1221:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 

Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. 

Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 

dislikes /dis'laiks/ exchanges /iks't∫eindʒiz/ 

completes /kəm'pli:ts/ escapes /i'skeips/ 

Phần gạch chân câu B được phát âm là /iz/ còn lại là /s/

 Chọn B 


Câu 1222:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “u” 

Giải thích: 

punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ 

frustrate /frʌˈstreɪt/ furious /ˈfjʊəriəs/ 

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/. 

Chọn D 


Câu 1223:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “gh” 

Giải thích: 

rough /rʌf/ laugh /lɑːf/ 

cough /kɒf/ plough /plaʊ/ 

Phần được gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại phát âm là /f/. 

Chọn D 


Câu 1224:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “s” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “s”: 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại 

A. days /deɪz/ B. dates /deɪts/ 

C. bats /bæts/ D. speaks /spiːks/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/. 

Chọn A 


Câu 1225:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “i” 

Giải thích: 

A. confide /kənˈfaɪd/ B. install /ɪnˈstɔːl/ 

C. kidding /kɪdɪŋ/ D. rim /rɪm/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/. 

Chọn A 


Câu 1226:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “s” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “s,es”: 

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x… 

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 

informs /ɪnˈfɔːmz/ mistakes /mɪˈsteɪks/ 

combines /kəmˈbaɪnz/ complains /kəmˈpleɪnz/ 

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. 

Chọn B 


Câu 1227:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ch” 

Giải thích:

toothache /ˈtuːθeɪk/ church /tʃɜːtʃ/ 

chemistry /ˈkemɪstri/ stomach /ˈstʌmək/ 

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/. 

Chọn B 


Câu 1228:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ss” 

Giải thích: 

possession /pəˈzeʃn/ dissolve /dɪˈzɒlv/ 

dessert /dɪˈzɜːt/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ 

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. 

Chọn D 


Câu 1229:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “e” 

Giải thích: 

penalty /ˈpenəlti/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ 

incredible /ɪnˈkredəbl/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ 

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/. 

Chọn D 


Câu 1230:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ou” 

Giải thích: 

through /θruː/ trouble /ˈtrʌbl/ 

couple /ˈkʌpl/ double /ˈdʌbl/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʌ/. 

Chọn A 


Câu 1231:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “ed”: 

- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. 

- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 

- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

realized /ˈriːəlaɪzd/ watched /wɒtʃt/ 

worked /wɜːkt/ missed /mɪst/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn A 


Câu 1232:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ou” 

Giải thích: 

coupon /ˈkuːpɒn/ blouse /blaʊz/ 

house /haʊs/ cloud /klaʊd/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/. 

Chọn A 


Câu 1233:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “ed”: 

– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. 

– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 

– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

inspired /ɪnˈspaɪəd/ welcomed /ˈwelkəmd/ 

subscribed /səbˈskraɪbd/ launched /lɔːntʃt/ 

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/. 

Chọn D 


Câu 1234:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “t” 

Giải thích: 

sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ solution /səˈluːʃn/ 

potential /pəˈtenʃl/ infectious /ɪnˈfekʃəs/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /ʃ/. 

Chọn A 


Câu 1235:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/ revised /rɪˈvaɪzd/
assessed /əˈsest/ advised /ədˈvaɪzd/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C

Câu 1236:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/ 

contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/ 

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. 

Chọn C 


Câu 1237:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “th” 

Giải thích: 

though /ðəʊ/ breath /breθ/ 

arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/ 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/. 

Chọn A 


Câu 1238:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

A. hole /həʊl/ B. home /həʊm/ 

C. come /kʌm/ D. hold /həʊld/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/. 

Chọn C 


Câu 1239:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. watched /wɒtʃt/ B. cleaned /kliːnd/ 

C. stopped /stɒpt/ D. picked /pɪkt/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/. 

Chọn B 


Câu 1240:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ou” 

Giải thích: 

A. account /əˈkaʊnt/ B. drought /draʊt/ 

C. without /wɪˈðaʊt/ D. southern /ˈsʌðən/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/. 

Chọn D 


Câu 1241:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. clicked /klɪkt/ B. closed /kləʊzd/ 

C. raced /reɪst/ D. mixed /mɪkst/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/. 

Chọn B 


Câu 1242:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm đuôi “ed”: 

– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. 

– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 

– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

laughed /lɑːft/ thanked /θæŋkt/ 

cooked /kʊkt/ belonged /bɪˈlɒŋd/ 

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn D 


Câu 1243:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “our” 

Giải thích: 

pour /pɔː(r)/ hour /ˈaʊə(r)/ 

sour /ˈsaʊə(r)/ flour /ˈflaʊə(r) 

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là / ɔː(r)/, còn lại phát âm là /aʊə(r)/. 

Chọn A 


Câu 1244:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “ed”: 

– Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. 

– Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 

– Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

beloved /bɪˈlʌvɪd/ observed /əbˌzɜːvd/ 

interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/ succeeded /səkˈsiːdɪd/ 

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. 

Chọn B 


Câu 1245:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “s” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “s”: 

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. 

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 

habitats /ˈhæbɪtæts/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ 

windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ tsunami /tsuːˈnɑːmi/ 

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/. 

Chọn B 


Câu 1246:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '–ea' 

Giải thích: 

A. mean /miːn/ B. dreamt /dremt/ 

C. heal /hiːl/ D. release /rɪˈliːs/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/ 

Chọn B 


Câu 1247:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '–ed' 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. conserved / kənˈsɜːvd/ B. required /rɪˈkwaɪərd/ 

C. explained /ɪkˈspleɪnd/ D. increased /ɪnˈkriːst/ 

Phần gạch chân đáp án D p


Câu 1248:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-s' 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “s/es”: 

+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/, /k/, /p/ 

+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ 

+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại. 

A. biscuits /ˈbɪskɪts/ B. vegetables /ˈvedʒtəblz/ 

C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/ D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/ 

Chọn A


Câu 1249:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ch' 

Giải thích: 

A. channel /ˈtʃænl/ B. choir /ˈkwaɪə(r)/ 

C. chemical /'kemɪklz/ D. headache /ˈhedeɪk/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/ 

Chọn A


Câu 1250:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm [u] 

Giải thích: 

A. busy /ˈbɪzi/ B. lettuce /ˈletɪs/ 

C. bury /ˈberi/ D. minute /ˈmɪnɪt/ 

Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/. 

Chọn C 


Câu 1251:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm [ch, k] 

Giải thích: 

A. chorus /ˈkɔːrəs/ B. duchess /ˈdʌtʃəs/ 

C. duke /djuːk/ D. stomach /ˈstʌmək/ 

Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/. 

Chọn B 


Câu 1252:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-er' 

Giải thích: 

A. enter /ˈentə/ B. deter /dɪˈtɜː/ 

C. prefer /prɪˈfɜː/ D. infer /ɪnˈfɜː/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /ɜː/ 

Chọn A 


Câu 1253:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ed' 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. 

A. expelled /ɪkˈspeld/ B. involved /ɪnˈvɒlvd/ 

C. proposed /prəˈpəʊzd/ D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/ 

Chọn D 


Câu 1254:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

confident /'kɒnfidənt/

dependence /di'pendənt/

reference /'refrənt/

conference /'kɔnfərəns/

Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chọn B.


Câu 1255:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

comedian /kə'miːdiən/

military /'milətri/

authentic /ɔː'θentik/

eventual /i'ventjuəl/

Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn B.


Câu 1256:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

solution (n) /sə'luːʃn/
energy (n) /ˈenədʒi/
quality (n) /'kwɒləti/
compliment (n) /'kɒmpli-mənt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A


Câu 1257:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
secure (v) /si'kjʊe[r]/
angry (adj) /ˈæŋgri/
polite (adj) /pəˈlait/
complete (v, adj) /kəmˈpliːt/
Đáp án B trọng tâm rơi vào âm tiết thứ nhất, những đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.

Câu 1258:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
mi'kænikl/
/'kɔnfidəns/
/bai'ɔgrəfi/
/i'rædikeit/
Từ trong câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
=> chọn B

Câu 1259:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
/kə,mju:ni'kei∫n/
/ri,spɔnsə'biləti/
/,intəvju:'i:/
/,i:kə'nɔmik/
Từ trong câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 4
=> chọn D

Câu 1260:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. secure /si'kjə[r]/
B. equip /i'kwip/
C. vacant /'veikənt/
D. oblige /ə'blaidʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn C.


Câu 1261:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
A. representative /repri'zentətiv/
B. technological /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/
C. characteristic /kærəktə'ristik/
D. punctuality /pʌŋktju'æliti/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4. Còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn C.

Câu 1262:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
=>Chọn B

Câu 1263:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/
Industry /ˈɪn.də.stri/
Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/
Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1
=>Chọn A

Câu 1264:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. provide (v): /prə'vaid/

B. private (v): /'praivit/

C. advise (v): /əd'vaiz/

D. arrange (v): /ə'reindʒ/

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn B


Câu 1265:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. supportive (adj): /sə'pɔːtiv/

B. connection (n): /kə'nekʃn/

C. attention (n): /ə'tenʃn/

D. sacrifice (v): /'sækrifais/

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn D.


Câu 1266:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:

employ /im'plɔi/ 

effort /'efət/ 

express /ik'spres/

reduce  /ri'dju:s/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Đáp án: B


Câu 1267:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:

engage /in'geidʒ/ 

maintain /mein'tein/ 

verbal /v'ɜ:bl/ 

attract /ə'trækt/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Đáp án:C


Câu 1268:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti / effectively /ɪˈfektɪvli/

documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3 

Chọn B 


Câu 1269:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
royal /'rɔiəl/ unique /juˈniːk/
remote /rɪˈməʊt/ extreme /ɪkˈstriːm/
Tạm dịch: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn A

Câu 1270:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
Đa số động từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Đa số danh từ có hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
enroll /ɪnˈrəʊl/ promote /prəˈməʊt/
require /rɪˈkwaɪə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Chọn D

Câu 1271:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết 

Giải thích:

  • Các từ có tận cùng bằng đuôi: -ity, -ion, -ic, -cial, ... trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước nó.

  • Các từ (có 3 âm tiết trở lên) có tận cùng bằng đuôi: -ate, -ty, -phy, -gy, -cy,... trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.

optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ diversity /daɪˈvɜːsəti/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ assimilate /əˈsɪməleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.

Chọn A


Câu 1272:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

prefer /prɪˈfɜː(r)/ profile /ˈprəʊfaɪl/ 

promote /prəˈməʊt/ regret /rɪˈɡret/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn B 


Câu 1273:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
assistant /əˈsɪstənt/ relevant /ˈreləvənt/
argument /ˈɑːɡjumənt/ attitude /ˈætɪtjuːd/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A

Câu 1274:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích: 

familiar /fə'miliə[r]/ uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/ 

impatient /im'pei∫nt/ arrogantly /'ærəgəntli/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn D 


Câu 1275:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Giải thích: 

affectionate /ə'fek∫ənət/ kindergarten /'kindəgɑ:tn/ 

respectable /ri'spektəbl/ occasional /ə'keiʒənl/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn B 


Câu 1276:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. compass /ˈkʌmpəs/ B. comedy /ˈkɒmədi/ 

C. comfort /ˈkʌmfət/ D. command /kəˈmɑːnd/ 

Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn D 


Câu 1277:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ 

C. entertain /ˌentəˈteɪn/ D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ 

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3. 

Chọn A


Câu 1278:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

equip /ɪˈkwɪp/ secure /sɪˈkjʊə(r)/ 

vacant /ˈveɪkənt/ oblige /əˈblaɪdʒ/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 

Chọn C 


Câu 1279:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

encounter /in'kaʊntə[r]/ agency /'eidʒənsi/ 

influence /'inflʊəns/ memory /'meməri/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất 

Chọn A 


Câu 1280:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. contact /ˈkɒntækt/ B. concert /ˈkɒnsət/ 

C. constant /ˈkɒnstənt/ D. concern /kənˈsɜːn/

Quy tắc: Danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1281:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 

Giải thích: 

A. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ B. miraculous /mɪˈrækjələs/ 

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ D. diversity /daɪˈvɜːsəti/ 

Quy tắc: Từ có tận cùng là –tion, -ity trọng tâm rơi ngay âm trước nó. 

Đáp án A trọng âm vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai. 

Chọn A 


Câu 1282:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

abundance /əˈbʌndəns/ acceptance /əkˈseptəns/ 

accountant /əˈkaʊntənt/ applicant /ˈæplɪkənt/ 

Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 2. 

Chọn D 


Câu 1283:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

reference /ˈrefrəns/ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ 

refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ referee /ˌrefəˈriː/ 

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 3. 

Chọn A 


Câu 1284:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn D

A. benefit /ˈbenɪfɪt/ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ 
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ D. apartment /əˈpɑːtmənt/ 
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 


Câu 1285:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. borrow /ˈbɒrəʊ/ B. explain /ɪkˈspleɪn/ 

C. discuss /dɪˈskʌs/ D. repair /rɪˈpeə(r)/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A 


Câu 1286:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3,4 âm tiết 
Giải thích: 
A. affection /əˈfekʃn/ B. personify /pəˈsɒnɪfaɪ/ 
C. generate /ˈdʒenəreɪt/ D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ 
Quy tắc: 
- Từ có tận cùng là –tion trọng âm rơi vào ngay âm trước nó 
- Từ tận cùng là -ify, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên. 
- Trọng âm ở vần thứ ba kể từ vần cuối đếm ngược trở lên nếu một tiếng tận cùng bằng -ate 
- Phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm: -age 
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 
Chọn C 


Câu 1287:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. possible /ˈpɒsəbl/ B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ 

C. assistant /əˈsɪstənt/ D. colony /ˈkɒləni/ 

Quy tắc: 

- Các từ tận cùng là -cy, -ty, -phy , -gy, -ible, -ant, -ical, -ive, -ual, -ance/ ence, -ify, -al/ ar, -uous, -ual thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên. 

- Đối với danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn C 


Câu 1288:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. accompany /əˈkʌmpəni/ B. category /ˈkætəɡəri/ 

C. defender /dɪˈfendə(r)/ D. advice /ədˈvaɪs/ 

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1289:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

A. retail /ˈriːteɪl/ B. vacancy /ˈveɪkənsi/ 

C. interview /ˈɪntəvjuː/ D. fantastic /fænˈtæstɪk/ 

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.

Chọn B 


Câu 1290:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

enroll /ɪnˈrəʊl/ promote /prəˈməʊt/ 

require /rɪˈkwaɪə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/ 

Trọng âm của câu D (danh từ) rơi vào âm thứ nhất, còn lại là động từ có trọng âm rơi vào âm thứ hai.

Chọn D 


Câu 1291:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Quy tắc phát âm từ có nhiều âm tiết: 

- Những từ có kết thúc bằng “ic, ity” thường có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó. 

- Những từ có kết thúc bằng “ate” thường có trọng âm rơi vào âm đứng thứ ba từ dưới lên. 

optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ diversity /daɪˈvɜːsəti/ 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ assimilate /əˈsɪməleɪt/ 

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.

Chọn A 


Câu 1292:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ B. expensive /ɪkˈspensɪv/ 

C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ D. confident /ˈkɒnfɪdənt/ 

Quy tắc: 

– Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 

– Trong các từ có các hậu tố dưới đây, trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: –ian, – id, –ible, –ish, – ive, –ous, –ial, –ic, –ity 

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn D 


Câu 1293:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. realize /ˈriːəlaɪz/ B. devote /dɪˈvəʊt/ 

C. postpone /pəˈspəʊn/ D. decide /dɪˈsaɪd/ 

Quy tắc: 

– Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2. 

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

Chọn A 


Câu 1294:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

effort /ˈefət/ employ /ɪmˈplɔɪ/ 

express /ɪkˈspres/ reduce /rɪˈdjuːs/ 

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. 

Chọn A 


Câu 1295:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

attraction /əˈtrækʃn/ infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ 

preference /ˈprefrəns/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ 

Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn C 


Câu 1296:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. injure /ˈɪndʒə(r)/ B. building /ˈbɪldɪŋ/ 

C. letter /ˈletə(r)/ D. hotel /həʊˈtel/ 

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1297:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. committee /kəˈmɪti/ B. envelope /ˈenvələʊp/ 

C. develop /dɪˈveləp/ D. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ 

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1298:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. antique /ænˈtiːk/ B. brilliant /ˈbrɪliənt/ 

C. casual /ˈkæʒuəl/ D. humid /ˈhjuːmɪd/

Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn A 


Câu 1299:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. career /kəˈrɪə(r)/ B. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ 
C. opinion /əˈpɪnjən/ D. supporter /səˈpɔːtə(r)/ 
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai. 
Chọn B 


Câu 1300:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết 
Giải thích: 
A. attraction /əˈtrækʃn/ B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ 
C. reference /ˈrefrəns/ D. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ 
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 
Chọn C 


Câu 1301:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. opponent /əˈpəʊnənt/ B. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ 

C. arrangement /əˈreɪndʒmənt/ D. contractual /kənˈtræktʃuəl/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn B 


Câu 1302:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích:

A. finish /ˈfɪnɪʃ/ B. listen /ˈlɪsn/ 

C. follow /ˈfɒləʊ/ D. rewrite /riːˈraɪt/ 

Quy tắc: 

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất 

Chọn D 


Câu 1303:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. refugee /refjuˈdʒiː/ B. solution /səˈluːʃn/ 

C. Japanese /dʒæpəˈniːz/ D. volunteer /vɑːlənˈtɪr/ 

Quy tắc: 

- Từ có tận cùng là đuôi “-ee”, “-ese”, “-eer” có trọng âm rơi rơi vào chính nó 

- Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó 

Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba 

Chọn B 


Câu 1304:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

diverse /daɪˈvɜːs/ fashion /ˈfæʃn/ 

justice /ˈdʒʌstɪs/ enter /ˈentə(r)/ 

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn A 


Câu 1305:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Giải thích: 

competent /ˈkɒmpɪtənt/ advertise /ˈædvətaɪz/ 

reconstruct /ˌriːkənˈstrʌkt/ implicate /ˈɪmplɪkeɪt/ 

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. 

Chọn C 


Câu 1306:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. promote /prəˈməʊt/ B. profess /prəˈfes/

C. product /ˈprɒdʌkt/ D. provide /prəˈvaɪd/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. 

Chọn C 


Câu 1307:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết 

Giải thích: 

A. property /ˈprɒpəti/ B. regular /ˈreɡjələ/ 

C. different /ˈdɪfrənt/ D. achieving /əˈtʃiːv/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. 

Chọn D 


Câu 1308:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết 

Giải thích: 

A. minority /maɪˈnɒrəti/ B. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

C. accompany /əˈkʌmpəni/ D. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ 

Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ ba, còn lại vào âm tiết thứ hai. 

Chọn B 


Câu 1309:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 

Giải thích: 

A. suffer /ˈsʌfə(r)/ B. vacant /ˈveɪkənt/ 

C. working /ˈwɜːkɪŋ/ D. oblige /əˈblaɪdʒ/ 

Trọng âm đáp án D vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất. 

Chọn D 


Câu 1310:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

sprout /spraʊt/

soul /səʊl/

trout /traʊt/

shout /ʃaʊt/

Ở đáp án B, phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các đáp án khác phát âm là /aʊ/.

Chọn B.


Câu 1311:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

lullaby /'lʌləbai/

destiny /'destini/

fantasy /'fæntəsi/

dynasty /'dinəsti/

Ở đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án khác phát âm là /i/.

Chọn A.


Câu 1312:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

floor (n) /flɔː[r]/

door (n) /dɔː[r]/

noodle (n) /'nʊːdl/

board (n) /bɔːd/

Từ gạch chân ở C phát âm là ʊ, còn lại phát âm là ɔ.

Chọn C.


Câu 1313:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

visits (v) /ˈvizit/

destroys (v) /diˈstrɔi/

believes (v) /biˈliːv/

depend (v) /diˈpend/

Quy tắc phát âm đuôi s/es:

- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f

- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce

- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.

Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là s, còn lại là z.

Chọn A.


Câu 1314:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
/trʌstid/
/ə'gri:d/
/mendid/
/kən'træk/
Quy tắc phát âm đuôi “ed”
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
Eg: Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
Coughed /kɔːft/: Ho
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Eg: Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
Added /æd/: thêm vào
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Eg: Cried /kraɪd/: Khóc
Smiled /smaɪld/: Cười
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/
=>chọn C

Câu 1315:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

/'seriməniz/
/t∫ɔ:z/
/'rit∫uəlz/
/ə'tempts/
Quy tắc phát âm đuôi “s” :

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..
Từ gạch chân trong câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

=> chọn D


Câu 1316:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.

Câu 1317:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. neighbor /'neibə/

B. leisure /'leʒe[r]/

C. vein /vein/

D. reign /rein/

Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.

Chọn B.


Câu 1318:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.

/z/: Believes, Begins, Delays
/s/: Attracts
=>Chọn B


Câu 1319:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
various /ˈveə.ri.əs/
garden /ˈɡɑː.dən/
farm /fɑːm/
harm /hɑːm/
Từ được gạch chân trong câu A phát âm là /ea/ còn lại phát âm là /a:/
=>Chọn A

Câu 1320:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. page (n): /peidʒ/

B. face (n): /feis/

C. date (n): /deit/

D. map (n): /mæp/

Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.

Chọn D.


Câu 1321:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. arrested: /ə'rest/

B. mended: /mend/

C. reserved: /ri'zɜ:v/

D. crowded: /kraʊd/

Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/. Các đáp án khác phát âm là /id/.

Chọn C.


Câu 1322:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”

Giải thích:

Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:

- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/

- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/

- /d/ các âm còn lại

watched  /wotʃt/

stopped / stopt /

lived / livd /

cooked / kukt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.

Đáp án: C


Câu 1323:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ea-”

Giải thích:

clean /kliːn/

bread /bred/

lean /liːn/

lead /liːd/ 

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / e / còn lại phát âm là / iː/

Đáp án: B

Câu 1324:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-e”

Giải thích:

intend /in'tend/ medal /'medl/

compete /kəm'pi:t/ defend /di'fend/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /i:/ còn lại là /e/

Chọn C


Câu 1325:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải thích:

Cách phát âm s/es trong tiếng Anh:

- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: / /, /p/, /k/, /f/, /t/

- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, / tʃ /,/ʒ/, /dʒ/

- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

clothes /kləʊðz / bosses /bɒsiz  /

boxes /bɒksiz / couches /kaʊtʃiz /

Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

Chọn A 


Câu 1326:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
terrified /ˈterɪfaɪd/ influenced /ˈɪnfluənst/
averaged /'ævsrid^d/ accompanied /əˈkʌmpənid/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chon B

Câu 1327:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Kiến thức: Phát âm “-i”
Giải thích:
identity /aɪˈdentɪti/ final /ˈfaɪnl/
applicant /ˈæplɪkənt/ decide /dɪˈsaɪd/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Chọn C

Câu 1328:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm của “-ed”: 

- phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ 

- phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ 

- phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

approached /ə'prəʊt∫t/ supported /sə'pɔ:tid/ 

noticed /'nətist/ finished /'fini∫t/ 

Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/ 

Chọn B 


Câu 1329:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-th” 

Giải thích: 

threaten /'θretn/ through /θru:/ 

thunder /'θʌndə[r]/ them /ðəm/ 

Phần gạch chân câu D được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/ 

Chọn D 


Câu 1330:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s” 

Giải thích: 

Cách phát âm khi thêm s/es: 

- phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 

- phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ 

- phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 

takes /teiks/ laughs /lɑ:fs/ 

volumes /'vɒlju:mz/ develops /di'veləps/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Chọn C 


Câu 1331:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-c”, “-ch” 

Giải thích: 

carpet /'kɑ:pit/ contact /'kɒntæt/ 

facial /'fei∫l/ school /sku:l/ 

Phần gạch chân câu C được phát âm là /∫/ còn lại là /k/ 

Chọn C 


Câu 1332:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, fixed, touched. 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed. 

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

A. pleased /pliːzd/ B. released /rɪˈliːst/ 

C. ceased /siːst/ D. increased /ɪnˈkriːst/ 

Phần được phát âm của đáp án A được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. 

Chọn A 


Câu 1333:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-o” 

Giải thích: 

A. profile /ˈprəʊfaɪl/ B. stomach /ˈstʌmək/ 

C. postpone /pəˈspəʊn/ D. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ 

Phần được phát âm của đáp án B được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/. 

Chọn B


Câu 1334:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

considered /kən'sidə[r]d/ received /ri'si:vd/ 

picked /pikt/ stayed /steid/ 

Phần gạch chân câu C được phát âm là /t/ còn lại là /d/ 

Chọn C 


Câu 1335:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ow” 

Giải thích: 

throw /θrəʊ/ crow /krəʊ/ 

slow /sləʊ/ brow /braʊ/ 

Phần gạch chân câu D được phát âm là /aʊ/ còn lại là /əʊ/ 

Chọn D 


Câu 1336:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “es” 

Giải thích: 

Cách phát âm “-s/es”: 

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. 

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. 

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại. 

A. misses /mɪsiz/ B. goes /ɡəʊz/ 

C. leaves /liːvz/ D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /iz/, còn lại là /z/. 

Chọn A 


Câu 1337:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “th” 

Giải thích: 

A. fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/ B. mouth /maʊθ/ 

C. southern /ˈsʌðən/ D. author /ˈɔːθə(r)/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/. 

Chọn C 


Câu 1338:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “–a” 

Giải thích: 

capital /ˈkæpɪtl/ ancient /ˈeɪnʃənt/ 

cancer /ˈkænsə(r)/ annual /ˈænjuəl/ 

Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/. 

Chọn B 


Câu 1339:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “–tion” 

Giải thích: 

devotion /dɪˈvəʊʃn/ congestion /kənˈdʒestʃən/ 

suggestion /səˈdʒestʃən/ question /ˈkwestʃən/ 

Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /ʃn/, còn lại phát âm là /tʃn/. 

Chọn A 


Câu 1340:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “s” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “-s”, “-es” 

- Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. 

Eg: stops /stops/, works /wə:ks/,... 

- Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Eg: misses /misiz/ ; watches / /wɒtʃiz/,... 

- Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái tận cùng còn lại. 

A. attempts /əˈtempts/ B. conserves /kənˈsɜːvz/ 

C. plays /pleɪz/ D. studies /ˈstʌdiz/ 

Câu A “-s” được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/. 

Chọn A 


Câu 1341:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Quy tắc phát âm “-ed” 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: watched, washed, liked,... 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: decided, wanted,... 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

A. preserved /prɪˈzɜːvd/ B. damaged /ˈdæmɪdʒd/ 

C. reduced /rɪˈdjuːst/ D. caused /kɔːzd/ 

Câu C “ed” được phát âm là /t/, còn lại được phát âm thành /d/. 

Chọn C


Câu 1342:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích

Các cách phát âm “-ed”: 

- /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. 

- /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 

- /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. 

A. loved /lʌvd/ B. coughed /kɔft/ 

C. appeared /əˈpɪə(r)/ D. agreed /əˈɡriːd/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm /d/. 

Chọn B 


Câu 1343:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “e” 

Giải thích

A. telephone /ˈtelɪfəʊn/ B. restaurant /ˈrestrɒnt/ 

C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ D. perverted /pəˈvɜːtɪd/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm /i/. 

Chọn B


Câu 1344:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. pens /penz/ B. books /bʊks/ 

C. phones /fəʊnz/ D. tables /ˈteɪblz/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/. 

Chọn B 


Câu 1345:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. delivered /dɪˈlɪvə(r)d/ B. enveloped /ɪnˈveləpt/ 

C. talked /tɔːkt/ D. washed /wɒʃt/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /d/, còn lại là /t/. 

Chọn A 


Câu 1346:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

terrified /ˈterɪfaɪd/ influenced /ˈɪnfluənst/ 

averaged /ˈævərɪdʒd/ accompanied /əˈkʌmpənid/ 

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/. 

Chọn B


Câu 1347:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

identify /aɪˈdentɪfaɪ/ final /ˈfaɪnl/ 

applicant /ˈæplɪkənt/ decide /dɪˈsaɪd/ 

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/. 

Chọn C 


Câu 1348:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ B. package /ˈpækɪdʒ/ 

C. passage /ˈpæsɪdʒ/ D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /eɪdʒ/, các phương án khác phát âm là /ɪdʒ/. 

Chọn D 


Câu 1349:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. remained /rɪˈmeɪnd/ B. increased /ɪnˈkriːst/ 

C. described /dɪˈskraɪbd/ D. amazed /əˈmeɪzd/

Chọn B 


Câu 1350:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

head /hed/ dead /ded/ 

bread /bred/ clean /kliːn/ 

Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/. 

Chọn D 


Câu 1351:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng –p, –k, –t, –f. 

Ex: stops [stops] works [wə:ks] 

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng –s,–ss,–ch,–sh,–x,–z,–o,–ge,–ce. 

Ex: misses /misiz/ ; watches [wochiz] 

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại. 

likes /laɪks/ writes /raɪts/ 

serves /sɜːvz/ hopes /həʊps/ 

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.

Chọn C 


Câu 1352:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “s” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “s”: 

+ Đuôi “s” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/ 

+ Đuôi “s” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /ʃ/,/s/,/tʃ/,/z/,/dʒ/,/ʒ/ 

+ Đuôi “s” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại 

A. laughs /lɑːfs/ B. problems /ˈprɒbləmz/ 

C. nights /naɪts/ D. markets /ˈmɑːkɪts/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /s/. 

Chọn B 


Câu 1353:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “o” 

Giải thích: 

A. toll /təʊl/ B. roll /rəʊl/ 

C. doll /dɒl/ D. hole /həʊl/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɒ/, còn lại là /əʊ/. 

Chọn C 


Câu 1354:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “u” 

Giải thích: 

A. duck /dʌk/ B. luck /lʌk/ 

C. nurse /nɜːs/ D. pub /pʌb/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/. 

Chọn C 


Câu 1355:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại 

A. climbed /klaɪmd/ B. failed /feɪld/ 

C. laughed /lɑːft/ D. saved /seɪvd/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/. 

Chọn C 


Câu 1356:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed” 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. 

A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/ B. serviced /ˈsɜːvɪst/ 

C. maintained /meɪnˈteɪnd/ D. delivered /di'livəd/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/ 

Chọn B 


Câu 1357:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ear/are” 

Giải thích: 

A. dear /dɪə/ B. wear /weə/ 

C. share /ʃeə/ D. compare /kəmˈpeə/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/ 

Chọn A 


Câu 1358:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s” 

Giải thích: 

A. serves /sɜːvz/ B. hopes /həʊps/ 

C. likes /laɪks/ D. writes /raɪts/ 

Quy tắc: 

Cách phát âm đuôi “-s/es”: 

- Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. 

- Phát âm là /ɪz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. 

- Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại. 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/ 

Chọn A 


Câu 1359:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ea” 

Giải thích: 

A. teacher /ˈtiːtʃər/ B. clean /kliːn/ 

C. great /ɡreɪt/ D. means /miːnz/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /eɪ/, còn lại là /i:/ 

Chọn C 


Câu 1360:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ed” 

Giải thích: 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. 

reviewed /rɪˈvjuːd/ listened /ˈlɪsnd/ 

travelled /ˈtrævld/ disliked /dɪsˈlaɪkt/ 

Phần gạch chân của câu D được phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/. 

Chọn D 


Câu 1361:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-oo” 

Giải thích: 

foot /fʊt/ smooth /smuːð/ 

loop /luːp/ booth /buːð/ 

Phần gạch chân của câu A được phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/. 

Chọn A 


Câu 1362:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ed' 

Giải thích: 

Cách phát âm đuôi “ed”: 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. 

A. stopped /stɒpt/ B. decided /dɪˈsaɪdɪd/ 

C. worked /wɜːkt/ D. washed /wɔ∫t/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ 

Chọn B 


Câu 1363:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm '-ine' 

Giải thích: 

A. valentine /ˈvæləntaɪn/ B. discipline /ˈdɪsəplɪn/ 

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ D. imagine /ɪˈmædʒɪn/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪn/, còn lại là /ɪn/ 

Chọn A


Câu 1364:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-are/ -ear” 

Giải thích: 

A. compare /kəmˈpeə(r)/ B. dear /dɪə(r)/ 

C. share /ʃeə(r)/ D. wear /weə(r)/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/. 

Chọn B


Bắt đầu thi ngay